Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
- 新标点和合本 - 耶和华使人死,也使人活, 使人下阴间,也使人往上升。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华使人死,也使人活, 使人下阴间,也使人往上升。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华使人死,也使人活, 使人下阴间,也使人往上升。
- 当代译本 - 耶和华掌管生死, 祂使人下到阴间,也使人起死回生。
- 圣经新译本 - 耶和华使人死,也使人活; 使人下阴间,也使人从阴间上来。
- 中文标准译本 - 耶和华使人死,也使人活; 使人下阴间,也使人从那里上来。
- 现代标点和合本 - 耶和华使人死,也使人活; 使人下阴间,也使人往上升。
- 和合本(拼音版) - 耶和华使人死,也使人活; 使人下阴间,也使人往上升。
- New International Version - “The Lord brings death and makes alive; he brings down to the grave and raises up.
- New International Reader's Version - “The Lord causes people to die. He also gives people life. He brings people down to the grave. He also brings people up from death.
- English Standard Version - The Lord kills and brings to life; he brings down to Sheol and raises up.
- New Living Translation - The Lord gives both death and life; he brings some down to the grave but raises others up.
- The Message - God brings death and God brings life, brings down to the grave and raises up. God brings poverty and God brings wealth; he lowers, he also lifts up. He puts poor people on their feet again; he rekindles burned-out lives with fresh hope, Restoring dignity and respect to their lives— a place in the sun! For the very structures of earth are God’s; he has laid out his operations on a firm foundation. He protectively cares for his faithful friends, step by step, but leaves the wicked to stumble in the dark. No one makes it in this life by sheer muscle! God’s enemies will be blasted out of the sky, crashed in a heap and burned. God will set things right all over the earth, he’ll give strength to his king, he’ll set his anointed on top of the world!
- Christian Standard Bible - The Lord brings death and gives life; he sends some down to Sheol, and he raises others up.
- New American Standard Bible - The Lord puts to death and makes alive; He brings down to Sheol and brings up.
- New King James Version - “The Lord kills and makes alive; He brings down to the grave and brings up.
- Amplified Bible - The Lord puts to death and makes alive; He brings down to Sheol (the grave) and raises up [from the grave].
- American Standard Version - Jehovah killeth, and maketh alive: He bringeth down to Sheol, and bringeth up.
- King James Version - The Lord killeth, and maketh alive: he bringeth down to the grave, and bringeth up.
- New English Translation - The Lord both kills and gives life; he brings down to the grave and raises up.
- World English Bible - “Yahweh kills and makes alive. He brings down to Sheol and brings up.
- 新標點和合本 - 耶和華使人死,也使人活, 使人下陰間,也使人往上升。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華使人死,也使人活, 使人下陰間,也使人往上升。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華使人死,也使人活, 使人下陰間,也使人往上升。
- 當代譯本 - 耶和華掌管生死, 祂使人下到陰間,也使人起死回生。
- 聖經新譯本 - 耶和華使人死,也使人活; 使人下陰間,也使人從陰間上來。
- 呂振中譯本 - 永恆主使人死,也使人活; 使人下陰間,也使人上來。
- 中文標準譯本 - 耶和華使人死,也使人活; 使人下陰間,也使人從那裡上來。
- 現代標點和合本 - 耶和華使人死,也使人活; 使人下陰間,也使人往上升。
- 文理和合譯本 - 耶和華殺人生人、使人歸墓、使人復起、
- 文理委辦譯本 - 可使喪命、可使得生、可使歸墓、可使復生、俱耶和華所為也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使人死、亦使人生、使之墮示阿勒、 示阿勒見創世記三十七章三十五節小註 亦使之復上、
- Nueva Versión Internacional - »Del Señor vienen la muerte y la vida; él nos hace bajar al sepulcro, pero también nos levanta.
- 현대인의 성경 - 여호와는 죽이기도 하시고 살리기도 하시며, 사람을 저 세상에 보내기도 하시고 다시 돌아오게도 하신다.
- Новый Русский Перевод - Господь умерщвляет и оживляет; низводит в мир мертвых и выводит из него.
- Восточный перевод - Вечный умерщвляет и оживляет, низводит в мир мёртвых и выводит из него.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный умерщвляет и оживляет, низводит в мир мёртвых и выводит из него.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный умерщвляет и оживляет, низводит в мир мёртвых и выводит из него.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est l’Eternel ╵qui fait mourir et vivre, il fait descendre ╵dans le séjour des morts ╵et en fait remonter.
- リビングバイブル - 主は殺し、 主はいのちをお与えになります。
- Nova Versão Internacional - “O Senhor mata e preserva a vida; ele faz descer à sepultura e dela resgata.
- Hoffnung für alle - Der Herr tötet und macht wieder lebendig. Er schickt Menschen hinab ins Totenreich und ruft sie wieder herauf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกำหนดให้ตายหรือให้มีชีวิต พระองค์ทรงนำไปสู่แดนผู้ตายและให้เป็นขึ้นมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าเป็นผู้ให้ความตายและให้ชีวิต พระองค์ทำให้ลงไปสู่แดนคนตายและชุบชีวิตขึ้น
Cross Reference
- Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
- Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
- Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
- Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
- Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
- 1 Sa-mu-ên 20:3 - Đa-vít thề trước Giô-na-than, rồi nói: “Vì biết rõ anh có cảm tình với tôi, nên vua tự nghĩ: ‘Đừng cho Giô-na-than hay việc này, kẻo nó buồn.’ Nhưng sự thật là tôi chỉ cách cái chết có một bước. Tôi chỉ Chúa Hằng Hữu và sinh mạng anh mà thề như thế!”
- Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
- Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
- Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
- Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
- Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
- Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
- Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
- Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
- Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
- Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
- Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
- Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
- 2 Các Vua 5:7 - Đọc xong thư, vua Ít-ra-ên xé áo, và nói: “Ta có phải Đức Chúa Trời đâu để định việc sống chết? Thế mà vua ấy bảo ta chữa cho người phong hủi này! Đúng là chỉ muốn kiếm cớ để gây hấn.”
- Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!