Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cây cung của dũng sĩ bị gãy, nhưng người suy yếu được trang bị bằng sức mạnh.
- 新标点和合本 - 勇士的弓都已折断; 跌倒的人以力量束腰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 勇士的弓折断, 跌倒的人以力量束腰。
- 和合本2010(神版-简体) - 勇士的弓折断, 跌倒的人以力量束腰。
- 当代译本 - 勇士的弓被折断, 软弱的却有力量。
- 圣经新译本 - 勇士的弓都被折断, 跌倒的人却以力量束腰。
- 中文标准译本 - 勇士的弓被折断, 软弱的却以力量束腰;
- 现代标点和合本 - 勇士的弓都已折断, 跌倒的人以力量束腰。
- 和合本(拼音版) - 勇士的弓都已折断, 跌倒的人以力量束腰。
- New International Version - “The bows of the warriors are broken, but those who stumbled are armed with strength.
- New International Reader's Version - “The bows of great heroes are broken. But those who trip and fall are made strong.
- English Standard Version - The bows of the mighty are broken, but the feeble bind on strength.
- New Living Translation - The bow of the mighty is now broken, and those who stumbled are now strong.
- Christian Standard Bible - The bows of the warriors are broken, but the feeble are clothed with strength.
- New American Standard Bible - The bows of the mighty are broken to pieces, But those who have stumbled strap on strength.
- New King James Version - “The bows of the mighty men are broken, And those who stumbled are girded with strength.
- Amplified Bible - The bows of the mighty are broken, But those who have stumbled equip themselves with strength.
- American Standard Version - The bows of the mighty men are broken; And they that stumbled are girded with strength.
- King James Version - The bows of the mighty men are broken, and they that stumbled are girded with strength.
- New English Translation - The bows of warriors are shattered, but those who stumble find their strength reinforced.
- World English Bible - “The bows of the mighty men are broken. Those who stumbled are armed with strength.
- 新標點和合本 - 勇士的弓都已折斷; 跌倒的人以力量束腰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 勇士的弓折斷, 跌倒的人以力量束腰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 勇士的弓折斷, 跌倒的人以力量束腰。
- 當代譯本 - 勇士的弓被折斷, 軟弱的卻有力量。
- 聖經新譯本 - 勇士的弓都被折斷, 跌倒的人卻以力量束腰。
- 呂振中譯本 - 勇士的弓被折斷; 疲弱的人以氣力束腰。
- 中文標準譯本 - 勇士的弓被折斷, 軟弱的卻以力量束腰;
- 現代標點和合本 - 勇士的弓都已折斷, 跌倒的人以力量束腰。
- 文理和合譯本 - 勇士折其弓、躓者束以力、
- 文理委辦譯本 - 英武者折其弓、荏弱者賦以力。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勇士之弓見折、弱者 弱者原文作躓者 得力以健、如腰束帶、
- Nueva Versión Internacional - »El arco de los poderosos se quiebra, pero los débiles recobran las fuerzas.
- 현대인의 성경 - 용사의 활이 꺾이고 연약한 자가 강해졌구나.
- Новый Русский Перевод - Сломаны луки воинов, а немощные вооружаются крепостью.
- Восточный перевод - Сломаны луки воинов, а слабые становятся сильными.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сломаны луки воинов, а слабые становятся сильными.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сломаны луки воинов, а слабые становятся сильными.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà brisé ╵l’arc des guerriers ! Ceux qui chancellent ╵sont armés de vigueur.
- リビングバイブル - 力を誇った者が弱くなり、 弱かった者が今や強くなっています。
- Nova Versão Internacional - “O arco dos fortes é quebrado, mas os fracos são revestidos de força.
- Hoffnung für alle - Die Waffen starker Soldaten sind zerbrochen, doch die Schwachen bekommen neue Kraft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “คันธนูของนักรบก็ถูกหัก แต่ผู้ที่ซวนเซได้รับการเสริมกำลัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คันธนูของนักรบหักสะบั้น แต่บรรดาผู้ขาดกำลังได้รับพละกำลัง
Cross Reference
- Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
- Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
- Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Thi Thiên 37:17 - Vì tay người ác sẽ gãy nát, nhưng Chúa Hằng Hữu nâng đỡ người hiền lương.
- Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
- Thi Thiên 76:3 - Tại đó, Chúa bẻ gãy mũi tên quân thù, phá khiên, bẻ gươm, tiêu diệt khí giới.
- 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
- 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
- Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
- Thi Thiên 37:15 - Nhưng gươm sẽ đâm ngược vào tim họ, và cung tên họ cũng sẽ gãy tan.