Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:31 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
  • 新标点和合本 - 日子必到,我要折断你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中没有一个老年人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,日子将到,我要折断你的膀臂和你祖宗家的膀臂,使你家中没有一个老年人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,日子将到,我要折断你的膀臂和你祖宗家的膀臂,使你家中没有一个老年人。
  • 当代译本 - 看啊,时候将到,我要切断你和你家族的力量,你家族必没有一个老人。
  • 圣经新译本 - 日子快到了,我要砍下你和你父亲的膀臂,使你家中再没有有权势的长者。
  • 中文标准译本 - “看哪,日子将到,我必砍下你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中没有一个老年人。
  • 现代标点和合本 - 日子必到,我要折断你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中没有一个老年人。
  • 和合本(拼音版) - 日子必到,我要折断你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中没有一个老年人。
  • New International Version - The time is coming when I will cut short your strength and the strength of your priestly house, so that no one in it will reach old age,
  • New International Reader's Version - The time is coming when I will cut your life short. I will also cut short the lives of those in your family line of priests. No one in your family line will grow old.
  • English Standard Version - Behold, the days are coming when I will cut off your strength and the strength of your father’s house, so that there will not be an old man in your house.
  • New Living Translation - The time is coming when I will put an end to your family, so it will no longer serve as my priests. All the members of your family will die before their time. None will reach old age.
  • The Message - “Be well warned: It won’t be long before I wipe out both your family and your future family. No one in your family will make it to old age! You’ll see good things that I’m doing in Israel, but you’ll see it and weep, for no one in your family will live to enjoy it. I will leave one person to serve at my Altar, but it will be a hard life, with many tears. Everyone else in your family will die before their time. What happens to your two sons, Hophni and Phinehas, will be the proof: Both will die the same day. Then I’ll establish for myself a true priest. He’ll do what I want him to do, be what I want him to be. I’ll make his position secure and he’ll do his work freely in the service of my anointed one. Survivors from your family will come to him begging for handouts, saying, ‘Please, give me some priest work, just enough to put some food on the table.’”
  • Christian Standard Bible - Look, the days are coming when I will cut off your strength and the strength of your forefather’s family, so that none in your family will reach old age.
  • New American Standard Bible - Behold, the days are coming when I will eliminate your strength and the strength of your father’s house, so that there will not be an old man in your house.
  • New King James Version - Behold, the days are coming that I will cut off your arm and the arm of your father’s house, so that there will not be an old man in your house.
  • Amplified Bible - Behold, the time is coming when I will cut off your strength and the strength of your father’s house, so that there will not be an old man in your house.
  • American Standard Version - Behold, the days come, that I will cut off thine arm, and the arm of thy father’s house, that there shall not be an old man in thy house.
  • King James Version - Behold, the days come, that I will cut off thine arm, and the arm of thy father's house, that there shall not be an old man in thine house.
  • New English Translation - In fact, days are coming when I will remove your strength and the strength of your father’s house. There will not be an old man in your house!
  • World English Bible - Behold, the days come that I will cut off your arm and the arm of your father’s house, that there will not be an old man in your house.
  • 新標點和合本 - 日子必到,我要折斷你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中沒有一個老年人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,日子將到,我要折斷你的膀臂和你祖宗家的膀臂,使你家中沒有一個老年人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,日子將到,我要折斷你的膀臂和你祖宗家的膀臂,使你家中沒有一個老年人。
  • 當代譯本 - 看啊,時候將到,我要切斷你和你家族的力量,你家族必沒有一個老人。
  • 聖經新譯本 - 日子快到了,我要砍下你和你父親的膀臂,使你家中再沒有有權勢的長者。
  • 呂振中譯本 - 你看吧,日子必到,我必把你的膀臂、和你父的家的膀臂砍下來,使你家中沒有一個老年人。
  • 中文標準譯本 - 「看哪,日子將到,我必砍下你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中沒有一個老年人。
  • 現代標點和合本 - 日子必到,我要折斷你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中沒有一個老年人。
  • 文理和合譯本 - 其日將至、必斷爾臂、及爾祖家之臂、使爾家中無一耆老、
  • 文理委辦譯本 - 越至後日、我將絕爾及全家之力、使爾家中無一耆老。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日將至、我必折爾臂、與爾父家之臂、使爾家中無一老者、
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, se acerca el día en que acabaré con tu poder y con el de tu familia; ninguno de tus descendientes llegará a viejo.
  • 현대인의 성경 - 이제 내가 너의 가정과 집안의 젊은 사람들을 쳐서 제 명대로 살지 못하게 하고 네 집안에 노인이 하나도 없게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Наступит время, когда Я лишу силы твою семью и твое родство, и никто в твоем семействе не доживет до старости.
  • Восточный перевод - Наступит время, когда Я лишу силы твою семью и твоё родство, и никто в твоём семействе не доживёт до старости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наступит время, когда Я лишу силы твою семью и твоё родство, и никто в твоём семействе не доживёт до старости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наступит время, когда Я лишу силы твою семью и твоё родство, и никто в твоём семействе не доживёт до старости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici que le temps va venir où je briserai ta vigueur et celle de ta famille, de sorte qu’on n’y trouvera plus de vieillard.
  • リビングバイブル - あなたの家系は断絶する。これ以上、祭司を務めるには及ばない。家族全員、長寿を全うせずに死ぬのだ。よわいを重ねる者は一人もいない。
  • Nova Versão Internacional - É chegada a hora em que eliminarei a sua força e a força da família de seu pai, e não haverá mais nenhum idoso na sua família,
  • Hoffnung für alle - In Zukunft soll die Lebenskraft deiner Nachkommen gebrochen sein: Ich sorge dafür, dass nie mehr ein Mann aus deiner Sippe über seine besten Jahre hinauskommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใกล้จะถึงเวลาที่เราจะตัดเจ้าและวงศ์วานของบิดาของเจ้าออก จะไม่มีใครในครอบครัวของเจ้าที่แก่ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด จะ​ถึง​วัน​ที่​เรา​จะ​ตัด​กำลัง​ของ​เจ้า​และ​ของ​พงศ์​พันธุ์​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​ใน​พงศ์​พันธุ์​ของ​เจ้า​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​นาน​จน​แก่​เฒ่า
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
  • 1 Sa-mu-ên 4:2 - Quân Phi-li-tin xuất trận và đánh bại Ít-ra-ên, giết chừng 4.000 người.
  • Thi Thiên 37:17 - Vì tay người ác sẽ gãy nát, nhưng Chúa Hằng Hữu nâng đỡ người hiền lương.
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • 1 Sa-mu-ên 4:12 - Một người thuộc đại tộc Bên-gia-min từ trận địa chạy thoát về Si-lô nội trong ngày đó, quần áo tả tơi, đầu đầy bụi đất.
  • 1 Sa-mu-ên 4:13 - Hê-li đang ngồi trên một cái ghế đặt bên đường để trông tin, vì lo sợ cho Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Khi người kia chạy vào thành báo tin bại trận, dân trong thành đều la hoảng lên.
  • 1 Sa-mu-ên 4:14 - Hê-li hỏi: “Việc gì náo động vậy?” Vừa lúc ấy, người Bên-gia-min chạy đến báo tin cho Hê-li.
  • 1 Sa-mu-ên 4:15 - Bấy giờ Hê-li đã chín mươi tám tuổi và mắt không còn thấy.
  • 1 Sa-mu-ên 4:16 - Người kia nói: “Tôi rời trận địa hôm nay, thoát về đây.” Hê-li hỏi: “Việc như thế nào, con kể ta nghe.”
  • 1 Sa-mu-ên 4:17 - Người đem tin kể: “Người Ít-ra-ên đã bị thảm bại dưới tay quân Phi-li-tin. Vô số người bị giết, hai con trai của ông, Hóp-ni và Phi-nê-a, cũng bị giết. Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp mất.”
  • 1 Sa-mu-ên 4:18 - Nghe đến Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, Hê-li từ trên ghế đặt bên cổng, ngã ngửa ra sau, gãy cổ mà chết, vì ông già cả, nặng nề. Ông làm phán quan Ít-ra-ên trong bốn mươi năm.
  • 1 Sa-mu-ên 4:19 - Lúc ấy, con dâu của Hê-li, là vợ của Phi-nê-a, đang có thai gần ngày sinh. Khi nghe tin Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp, ông gia, và chồng đều chết, nàng gập người xuống vì cơn đau đẻ đến bất ngờ.
  • 1 Sa-mu-ên 4:20 - Lúc nàng hấp hối, cô đỡ nói: “Đừng sợ, bà vừa sinh một con trai!” Nhưng nàng không trả lời hay chú ý gì cả.
  • 1 Các Vua 2:26 - Sau đó vua bảo Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy hồi hương về sống ở A-na-tốt. Tội ông đáng chết, nhưng bây giờ ta không giết ông vì ông đã khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Chí Cao trước mặt Đa-vít, cha ta, và ông cũng đã chia sẻ hoạn nạn với cha ta.”
  • 1 Các Vua 2:27 - Thế là Sa-lô-môn cách chức A-bia-tha, không cho làm chức tế lễ của Chúa Hằng Hữu nữa. Việc này làm ứng nghiệm lời Chúa Hằng Hữu đã phán về nhà Hê-li ở Si-lô.
  • 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
  • Ê-xê-chi-ên 44:10 - Những người thuộc đại tộc Lê-vi đã bỏ Ta khi Ít-ra-ên đi lạc xa Ta mà đeo đuổi các thần tượng đều sẽ bị trừng phạt vì tội bất trung của chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 14:3 - Trong nhóm người của Sau-lơ có A-hi-gia, làm chức tế lễ, ông mặc ê-phót, áo của thầy tế lế. A-hi-gia là con A-hi-túp, anh Y-ca-bốt, cháu nội của Phi-nê-a, chắt của Hê-li, thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu tại Si-lô. Không người nào biết việc Giô-na-than rời khỏi trại Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 22:17 - Rồi vua ra lệnh cho các cận vệ: “Hãy giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu cho ta, vì họ đã theo Đa-vít! Họ biết Đa-vít chạy trốn mà không báo với ta!” Nhưng người của Sau-lơ không dám giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • 1 Sa-mu-ên 22:19 - Rồi hắn đến Nóp, thành của thầy tế lễ, giết tất cả gia đình của các thầy tế lễ—gồm đàn ông, phụ nữ, trẻ con, và trẻ sơ sinh—cả bò, lừa, và chiên của họ cũng chịu chung số phận.
  • 1 Sa-mu-ên 22:20 - Nhưng A-bia-tha, một trong những người con của A-hi-mê-léc, thoát nạn và chạy đến với Đa-vít.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
  • 新标点和合本 - 日子必到,我要折断你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中没有一个老年人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,日子将到,我要折断你的膀臂和你祖宗家的膀臂,使你家中没有一个老年人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,日子将到,我要折断你的膀臂和你祖宗家的膀臂,使你家中没有一个老年人。
  • 当代译本 - 看啊,时候将到,我要切断你和你家族的力量,你家族必没有一个老人。
  • 圣经新译本 - 日子快到了,我要砍下你和你父亲的膀臂,使你家中再没有有权势的长者。
  • 中文标准译本 - “看哪,日子将到,我必砍下你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中没有一个老年人。
  • 现代标点和合本 - 日子必到,我要折断你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中没有一个老年人。
  • 和合本(拼音版) - 日子必到,我要折断你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中没有一个老年人。
  • New International Version - The time is coming when I will cut short your strength and the strength of your priestly house, so that no one in it will reach old age,
  • New International Reader's Version - The time is coming when I will cut your life short. I will also cut short the lives of those in your family line of priests. No one in your family line will grow old.
  • English Standard Version - Behold, the days are coming when I will cut off your strength and the strength of your father’s house, so that there will not be an old man in your house.
  • New Living Translation - The time is coming when I will put an end to your family, so it will no longer serve as my priests. All the members of your family will die before their time. None will reach old age.
  • The Message - “Be well warned: It won’t be long before I wipe out both your family and your future family. No one in your family will make it to old age! You’ll see good things that I’m doing in Israel, but you’ll see it and weep, for no one in your family will live to enjoy it. I will leave one person to serve at my Altar, but it will be a hard life, with many tears. Everyone else in your family will die before their time. What happens to your two sons, Hophni and Phinehas, will be the proof: Both will die the same day. Then I’ll establish for myself a true priest. He’ll do what I want him to do, be what I want him to be. I’ll make his position secure and he’ll do his work freely in the service of my anointed one. Survivors from your family will come to him begging for handouts, saying, ‘Please, give me some priest work, just enough to put some food on the table.’”
  • Christian Standard Bible - Look, the days are coming when I will cut off your strength and the strength of your forefather’s family, so that none in your family will reach old age.
  • New American Standard Bible - Behold, the days are coming when I will eliminate your strength and the strength of your father’s house, so that there will not be an old man in your house.
  • New King James Version - Behold, the days are coming that I will cut off your arm and the arm of your father’s house, so that there will not be an old man in your house.
  • Amplified Bible - Behold, the time is coming when I will cut off your strength and the strength of your father’s house, so that there will not be an old man in your house.
  • American Standard Version - Behold, the days come, that I will cut off thine arm, and the arm of thy father’s house, that there shall not be an old man in thy house.
  • King James Version - Behold, the days come, that I will cut off thine arm, and the arm of thy father's house, that there shall not be an old man in thine house.
  • New English Translation - In fact, days are coming when I will remove your strength and the strength of your father’s house. There will not be an old man in your house!
  • World English Bible - Behold, the days come that I will cut off your arm and the arm of your father’s house, that there will not be an old man in your house.
  • 新標點和合本 - 日子必到,我要折斷你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中沒有一個老年人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,日子將到,我要折斷你的膀臂和你祖宗家的膀臂,使你家中沒有一個老年人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,日子將到,我要折斷你的膀臂和你祖宗家的膀臂,使你家中沒有一個老年人。
  • 當代譯本 - 看啊,時候將到,我要切斷你和你家族的力量,你家族必沒有一個老人。
  • 聖經新譯本 - 日子快到了,我要砍下你和你父親的膀臂,使你家中再沒有有權勢的長者。
  • 呂振中譯本 - 你看吧,日子必到,我必把你的膀臂、和你父的家的膀臂砍下來,使你家中沒有一個老年人。
  • 中文標準譯本 - 「看哪,日子將到,我必砍下你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中沒有一個老年人。
  • 現代標點和合本 - 日子必到,我要折斷你的膀臂和你父家的膀臂,使你家中沒有一個老年人。
  • 文理和合譯本 - 其日將至、必斷爾臂、及爾祖家之臂、使爾家中無一耆老、
  • 文理委辦譯本 - 越至後日、我將絕爾及全家之力、使爾家中無一耆老。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日將至、我必折爾臂、與爾父家之臂、使爾家中無一老者、
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, se acerca el día en que acabaré con tu poder y con el de tu familia; ninguno de tus descendientes llegará a viejo.
  • 현대인의 성경 - 이제 내가 너의 가정과 집안의 젊은 사람들을 쳐서 제 명대로 살지 못하게 하고 네 집안에 노인이 하나도 없게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Наступит время, когда Я лишу силы твою семью и твое родство, и никто в твоем семействе не доживет до старости.
  • Восточный перевод - Наступит время, когда Я лишу силы твою семью и твоё родство, и никто в твоём семействе не доживёт до старости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наступит время, когда Я лишу силы твою семью и твоё родство, и никто в твоём семействе не доживёт до старости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наступит время, когда Я лишу силы твою семью и твоё родство, и никто в твоём семействе не доживёт до старости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici que le temps va venir où je briserai ta vigueur et celle de ta famille, de sorte qu’on n’y trouvera plus de vieillard.
  • リビングバイブル - あなたの家系は断絶する。これ以上、祭司を務めるには及ばない。家族全員、長寿を全うせずに死ぬのだ。よわいを重ねる者は一人もいない。
  • Nova Versão Internacional - É chegada a hora em que eliminarei a sua força e a força da família de seu pai, e não haverá mais nenhum idoso na sua família,
  • Hoffnung für alle - In Zukunft soll die Lebenskraft deiner Nachkommen gebrochen sein: Ich sorge dafür, dass nie mehr ein Mann aus deiner Sippe über seine besten Jahre hinauskommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใกล้จะถึงเวลาที่เราจะตัดเจ้าและวงศ์วานของบิดาของเจ้าออก จะไม่มีใครในครอบครัวของเจ้าที่แก่ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด จะ​ถึง​วัน​ที่​เรา​จะ​ตัด​กำลัง​ของ​เจ้า​และ​ของ​พงศ์​พันธุ์​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​ใน​พงศ์​พันธุ์​ของ​เจ้า​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​นาน​จน​แก่​เฒ่า
  • Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
  • 1 Sa-mu-ên 4:2 - Quân Phi-li-tin xuất trận và đánh bại Ít-ra-ên, giết chừng 4.000 người.
  • Thi Thiên 37:17 - Vì tay người ác sẽ gãy nát, nhưng Chúa Hằng Hữu nâng đỡ người hiền lương.
  • 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
  • 1 Sa-mu-ên 4:12 - Một người thuộc đại tộc Bên-gia-min từ trận địa chạy thoát về Si-lô nội trong ngày đó, quần áo tả tơi, đầu đầy bụi đất.
  • 1 Sa-mu-ên 4:13 - Hê-li đang ngồi trên một cái ghế đặt bên đường để trông tin, vì lo sợ cho Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Khi người kia chạy vào thành báo tin bại trận, dân trong thành đều la hoảng lên.
  • 1 Sa-mu-ên 4:14 - Hê-li hỏi: “Việc gì náo động vậy?” Vừa lúc ấy, người Bên-gia-min chạy đến báo tin cho Hê-li.
  • 1 Sa-mu-ên 4:15 - Bấy giờ Hê-li đã chín mươi tám tuổi và mắt không còn thấy.
  • 1 Sa-mu-ên 4:16 - Người kia nói: “Tôi rời trận địa hôm nay, thoát về đây.” Hê-li hỏi: “Việc như thế nào, con kể ta nghe.”
  • 1 Sa-mu-ên 4:17 - Người đem tin kể: “Người Ít-ra-ên đã bị thảm bại dưới tay quân Phi-li-tin. Vô số người bị giết, hai con trai của ông, Hóp-ni và Phi-nê-a, cũng bị giết. Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp mất.”
  • 1 Sa-mu-ên 4:18 - Nghe đến Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, Hê-li từ trên ghế đặt bên cổng, ngã ngửa ra sau, gãy cổ mà chết, vì ông già cả, nặng nề. Ông làm phán quan Ít-ra-ên trong bốn mươi năm.
  • 1 Sa-mu-ên 4:19 - Lúc ấy, con dâu của Hê-li, là vợ của Phi-nê-a, đang có thai gần ngày sinh. Khi nghe tin Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp, ông gia, và chồng đều chết, nàng gập người xuống vì cơn đau đẻ đến bất ngờ.
  • 1 Sa-mu-ên 4:20 - Lúc nàng hấp hối, cô đỡ nói: “Đừng sợ, bà vừa sinh một con trai!” Nhưng nàng không trả lời hay chú ý gì cả.
  • 1 Các Vua 2:26 - Sau đó vua bảo Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy hồi hương về sống ở A-na-tốt. Tội ông đáng chết, nhưng bây giờ ta không giết ông vì ông đã khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Chí Cao trước mặt Đa-vít, cha ta, và ông cũng đã chia sẻ hoạn nạn với cha ta.”
  • 1 Các Vua 2:27 - Thế là Sa-lô-môn cách chức A-bia-tha, không cho làm chức tế lễ của Chúa Hằng Hữu nữa. Việc này làm ứng nghiệm lời Chúa Hằng Hữu đã phán về nhà Hê-li ở Si-lô.
  • 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
  • Ê-xê-chi-ên 44:10 - Những người thuộc đại tộc Lê-vi đã bỏ Ta khi Ít-ra-ên đi lạc xa Ta mà đeo đuổi các thần tượng đều sẽ bị trừng phạt vì tội bất trung của chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 14:3 - Trong nhóm người của Sau-lơ có A-hi-gia, làm chức tế lễ, ông mặc ê-phót, áo của thầy tế lế. A-hi-gia là con A-hi-túp, anh Y-ca-bốt, cháu nội của Phi-nê-a, chắt của Hê-li, thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu tại Si-lô. Không người nào biết việc Giô-na-than rời khỏi trại Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 22:17 - Rồi vua ra lệnh cho các cận vệ: “Hãy giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu cho ta, vì họ đã theo Đa-vít! Họ biết Đa-vít chạy trốn mà không báo với ta!” Nhưng người của Sau-lơ không dám giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • 1 Sa-mu-ên 22:19 - Rồi hắn đến Nóp, thành của thầy tế lễ, giết tất cả gia đình của các thầy tế lễ—gồm đàn ông, phụ nữ, trẻ con, và trẻ sơ sinh—cả bò, lừa, và chiên của họ cũng chịu chung số phận.
  • 1 Sa-mu-ên 22:20 - Nhưng A-bia-tha, một trong những người con của A-hi-mê-léc, thoát nạn và chạy đến với Đa-vít.
Bible
Resources
Plans
Donate