Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • 新标点和合本 - 与耶和华争竞的,必被打碎; 耶和华必从天上以雷攻击他, 必审判地极的人, 将力量赐与所立的王, 高举受膏者的角。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 与耶和华相争的,必被打碎; 他必从天上打雷攻击他们。 耶和华审判地极的人, 将力量赐给所立的王, 高举受膏者的角。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 与耶和华相争的,必被打碎; 他必从天上打雷攻击他们。 耶和华审判地极的人, 将力量赐给所立的王, 高举受膏者的角。”
  • 当代译本 - 跟耶和华对抗的人必被击溃, 祂必从天上用雷击打他。 祂必审判天下, 赐力量给祂所立的君王, 使受膏者的角高举。”
  • 圣经新译本 - 至高者在天上打雷, 耶和华必打碎与他作对的人。 耶和华要审判地的四极, 却要赐力量给他所立的王, 高举他膏立之人的角。”
  • 中文标准译本 - 耶和华必击碎那些与他抗争的, 他将从天上打雷攻击他们。 耶和华必审判地极; 他将赐力量给他所立的 王, 使他受膏者的角高举。”
  • 现代标点和合本 - 与耶和华争竞的必被打碎, 耶和华必从天上以雷攻击他, 必审判地极的人; 将力量赐予所立的王, 高举受膏者的角。”
  • 和合本(拼音版) - 与耶和华争竞的,必被打碎, 耶和华必从天上以雷攻击他, 必审判地极的人, 将力量赐与所立的王, 高举受膏者的角。”
  • New International Version - those who oppose the Lord will be broken. The Most High will thunder from heaven; the Lord will judge the ends of the earth. “He will give strength to his king and exalt the horn of his anointed.”
  • New International Reader's Version - Those who oppose the Lord will be totally destroyed. The Most High God will thunder from heaven. The Lord will judge the earth from one end to the other. “He will give power to his king. He will give honor to his anointed one.”
  • English Standard Version - The adversaries of the Lord shall be broken to pieces; against them he will thunder in heaven. The Lord will judge the ends of the earth; he will give strength to his king and exalt the horn of his anointed.”
  • New Living Translation - Those who fight against the Lord will be shattered. He thunders against them from heaven; the Lord judges throughout the earth. He gives power to his king; he increases the strength of his anointed one.”
  • Christian Standard Bible - Those who oppose the Lord will be shattered; he will thunder in the heavens against them. The Lord will judge the ends of the earth. He will give power to his king; he will lift up the horn of his anointed.
  • New American Standard Bible - Those who contend with the Lord will be terrified; Against them He will thunder in the heavens, The Lord will judge the ends of the earth; And He will give strength to His king, And will exalt the horn of His anointed.”
  • New King James Version - The adversaries of the Lord shall be broken in pieces; From heaven He will thunder against them. The Lord will judge the ends of the earth. “He will give strength to His king, And exalt the horn of His anointed.”
  • Amplified Bible - The adversaries of the Lord will be broken to pieces; He will thunder against them in the heavens, The Lord will judge the ends of the earth; And He will give strength to His king, And will exalt the horn (strength) of His anointed.”
  • American Standard Version - They that strive with Jehovah shall be broken to pieces; Against them will he thunder in heaven: Jehovah will judge the ends of the earth; And he will give strength unto his king, And exalt the horn of his anointed.
  • King James Version - The adversaries of the Lord shall be broken to pieces; out of heaven shall he thunder upon them: the Lord shall judge the ends of the earth; and he shall give strength unto his king, and exalt the horn of his anointed.
  • New English Translation - The Lord shatters his adversaries; he thunders against them from the heavens. The Lord executes judgment to the ends of the earth. He will strengthen his king and exalt the power of his anointed one.”
  • World English Bible - Those who strive with Yahweh shall be broken to pieces. He will thunder against them in the sky. “Yahweh will judge the ends of the earth. He will give strength to his king, and exalt the horn of his anointed.”
  • 新標點和合本 - 與耶和華爭競的,必被打碎; 耶和華必從天上以雷攻擊他, 必審判地極的人, 將力量賜與所立的王, 高舉受膏者的角。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 與耶和華相爭的,必被打碎; 他必從天上打雷攻擊他們。 耶和華審判地極的人, 將力量賜給所立的王, 高舉受膏者的角。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 與耶和華相爭的,必被打碎; 他必從天上打雷攻擊他們。 耶和華審判地極的人, 將力量賜給所立的王, 高舉受膏者的角。」
  • 當代譯本 - 跟耶和華對抗的人必被擊潰, 祂必從天上用雷擊打他。 祂必審判天下, 賜力量給祂所立的君王, 使受膏者的角高舉。」
  • 聖經新譯本 - 至高者在天上打雷, 耶和華必打碎與他作對的人。 耶和華要審判地的四極, 卻要賜力量給他所立的王, 高舉他膏立之人的角。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主必打碎他的敵人; 至高者 在天上必大發雷霆。 永恆主必懲罰地極 的人 ; 將力量賜給他 所立 的王, 高舉他所膏立者的角。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華必擊碎那些與他抗爭的, 他將從天上打雷攻擊他們。 耶和華必審判地極; 他將賜力量給他所立的 王, 使他受膏者的角高舉。」
  • 現代標點和合本 - 與耶和華爭競的必被打碎, 耶和華必從天上以雷攻擊他, 必審判地極的人; 將力量賜予所立的王, 高舉受膏者的角。」
  • 文理和合譯本 - 與耶和華爭者、必被擊碎、彼必自天以雷擊之、耶和華將行鞫於地極、賜力於其王、高其受膏者之角、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華使悖逆者歸於糜爛、自天降雷以擊之、耶和華必鞫地極、簡以治民者、使加能力、選以沐膏者、使角崢嶸。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 抗逆主者必膽怯、 必膽怯或作必糜爛 主自天以雷擊之、主必審鞫地之四極、以力賜所立之王、使所立之受膏君昂首、 昂首原文作高其角 ○
  • Nueva Versión Internacional - »El Señor destrozará a sus enemigos; desde el cielo lanzará truenos contra ellos. El Señor juzgará los confines de la tierra, fortalecerá a su rey y enaltecerá el poder de su ungido».
  • 현대인의 성경 - 여호와를 대적하는 자는 산산이 깨어질 것이니 그가 하늘의 벼락으로 그들을 치시리라. 여호와는 온 세계를 심판하시고 자기가 택한 왕에게 힘을 주시며 기름 부어 세운 자에게 큰 영광을 주시리라.”
  • Новый Русский Перевод - противники Господа будут рассеяны. Он разразится громом на них с небес; Господь будет судить во всех концах земли. Он даст мощь Своему царю и вознесет рог Своего помазанника.
  • Восточный перевод - противники Вечного будут рассеяны. Он разразится на них громом с небес; Вечный будет судить до края земли. Он даст мощь Своему царю, силу – Своему помазаннику.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - противники Вечного будут рассеяны. Он разразится на них громом с небес; Вечный будет судить до края земли. Он даст мощь Своему царю, силу – Своему помазаннику.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - противники Вечного будут рассеяны. Он разразится на них громом с небес; Вечный будет судить до края земли. Он даст мощь Своему царю, силу – Своему помазаннику.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui contestent ╵contre Dieu sont brisés. Du haut du ciel, ╵il tonnera contre eux. Il jugera ╵les confins de la terre ; il donnera ╵la puissance à son roi et il élèvera ╵l’homme qui, de sa part, ╵a reçu l’onction d’huile.
  • リビングバイブル - 主は手向かう者を打ちのめし、 天から彼らに雷鳴をとどろかせます。 主は地を隅々までさばき、 ご自分が選んだ王に特別な力を授け、 主に油注がれた者に大きな栄誉をお与えになるのです。」
  • Nova Versão Internacional - Aqueles que se opõem ao Senhor serão despedaçados. Ele trovejará do céu contra eles; o Senhor julgará até os confins da terra. “Ele dará poder a seu rei e exaltará a força do seu ungido”.
  • Hoffnung für alle - Wer es wagt, mit dem Herrn zu streiten, der verliert. Er geht zugrunde, wenn Gott seinen schrecklichen Donner gegen ihn grollen lässt. Der Herr wird über die ganze Welt Gericht halten. Macht und Ehre gibt er seinem König, den er auserwählt hat. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่ต่อสู้กับองค์พระผู้เป็นเจ้าจะต้องกระจัดกระจายไป พระองค์ทรงฟาดฟันพวกเขาด้วยฟ้าผ่าจากสวรรค์ องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงพิพากษาทั่วพิภพ “พระองค์จะประทานกำลังแก่กษัตริย์ของพระองค์ และเชิดชูผู้ที่ทรงเจิมตั้งไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศัตรู​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​พินาศ​ย่อย​ยับ พระ​องค์​จะ​ส่ง​เสียง​ฟ้า​คำ​รน​เข้า​ใส่​พวก​เขา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​พิพากษา​ทั่ว​แหล่ง​หล้า พระ​องค์​จะ​ให้​พละ​กำลัง​แก่​กษัตริย์​ของ​พระ​องค์ และ​เพิ่ม​อำนาจ​ให้​แก่​ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ทวี​ขึ้น”
Cross Reference
  • Thi Thiên 28:8 - Chúa Hằng Hữu là năng lực của dân Ngài. Ngài là đồn lũy cho người Chúa xức dầu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • Thi Thiên 89:17 - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 22:14 - Ngài cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội, tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • 1 Sa-mu-ên 12:13 - Được thôi, đây là vua mà anh chị em đã chọn. Anh chị em đòi vua thì Chúa Hằng Hữu ban cho theo đòi hỏi của anh chị em.
  • Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Rô-ma 14:12 - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Thi Thiên 50:4 - Ngài bảo trời đất làm nhân chứng khi Chúa phán xét dân Ngài.
  • Thi Thiên 50:5 - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 21:7 - Vì vua đặt niềm tin nơi Chúa Hằng Hữu, nơi Đấng Chí Cao đầy dẫy nhân từ, vua sẽ không lay chuyển, không suy vong.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 7:10 - Khi Sa-mu-ên đang dâng của lễ thiêu, thì quân Phi-li-tin kéo đến tấn công Ít-ra-ên. Nhưng Chúa Hằng Hữu phát sấm sét rầm trời, làm quân Phi-li-tin hỗn loạn và bị Ít-ra-ên đánh bại hôm ấy.
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Thi Thiên 92:9 - Chúng con biết kẻ thù Ngài, Chúa Hằng Hữu, sẽ hư vong; và tất cả người gian ác sẽ thất bại.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • 新标点和合本 - 与耶和华争竞的,必被打碎; 耶和华必从天上以雷攻击他, 必审判地极的人, 将力量赐与所立的王, 高举受膏者的角。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 与耶和华相争的,必被打碎; 他必从天上打雷攻击他们。 耶和华审判地极的人, 将力量赐给所立的王, 高举受膏者的角。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 与耶和华相争的,必被打碎; 他必从天上打雷攻击他们。 耶和华审判地极的人, 将力量赐给所立的王, 高举受膏者的角。”
  • 当代译本 - 跟耶和华对抗的人必被击溃, 祂必从天上用雷击打他。 祂必审判天下, 赐力量给祂所立的君王, 使受膏者的角高举。”
  • 圣经新译本 - 至高者在天上打雷, 耶和华必打碎与他作对的人。 耶和华要审判地的四极, 却要赐力量给他所立的王, 高举他膏立之人的角。”
  • 中文标准译本 - 耶和华必击碎那些与他抗争的, 他将从天上打雷攻击他们。 耶和华必审判地极; 他将赐力量给他所立的 王, 使他受膏者的角高举。”
  • 现代标点和合本 - 与耶和华争竞的必被打碎, 耶和华必从天上以雷攻击他, 必审判地极的人; 将力量赐予所立的王, 高举受膏者的角。”
  • 和合本(拼音版) - 与耶和华争竞的,必被打碎, 耶和华必从天上以雷攻击他, 必审判地极的人, 将力量赐与所立的王, 高举受膏者的角。”
  • New International Version - those who oppose the Lord will be broken. The Most High will thunder from heaven; the Lord will judge the ends of the earth. “He will give strength to his king and exalt the horn of his anointed.”
  • New International Reader's Version - Those who oppose the Lord will be totally destroyed. The Most High God will thunder from heaven. The Lord will judge the earth from one end to the other. “He will give power to his king. He will give honor to his anointed one.”
  • English Standard Version - The adversaries of the Lord shall be broken to pieces; against them he will thunder in heaven. The Lord will judge the ends of the earth; he will give strength to his king and exalt the horn of his anointed.”
  • New Living Translation - Those who fight against the Lord will be shattered. He thunders against them from heaven; the Lord judges throughout the earth. He gives power to his king; he increases the strength of his anointed one.”
  • Christian Standard Bible - Those who oppose the Lord will be shattered; he will thunder in the heavens against them. The Lord will judge the ends of the earth. He will give power to his king; he will lift up the horn of his anointed.
  • New American Standard Bible - Those who contend with the Lord will be terrified; Against them He will thunder in the heavens, The Lord will judge the ends of the earth; And He will give strength to His king, And will exalt the horn of His anointed.”
  • New King James Version - The adversaries of the Lord shall be broken in pieces; From heaven He will thunder against them. The Lord will judge the ends of the earth. “He will give strength to His king, And exalt the horn of His anointed.”
  • Amplified Bible - The adversaries of the Lord will be broken to pieces; He will thunder against them in the heavens, The Lord will judge the ends of the earth; And He will give strength to His king, And will exalt the horn (strength) of His anointed.”
  • American Standard Version - They that strive with Jehovah shall be broken to pieces; Against them will he thunder in heaven: Jehovah will judge the ends of the earth; And he will give strength unto his king, And exalt the horn of his anointed.
  • King James Version - The adversaries of the Lord shall be broken to pieces; out of heaven shall he thunder upon them: the Lord shall judge the ends of the earth; and he shall give strength unto his king, and exalt the horn of his anointed.
  • New English Translation - The Lord shatters his adversaries; he thunders against them from the heavens. The Lord executes judgment to the ends of the earth. He will strengthen his king and exalt the power of his anointed one.”
  • World English Bible - Those who strive with Yahweh shall be broken to pieces. He will thunder against them in the sky. “Yahweh will judge the ends of the earth. He will give strength to his king, and exalt the horn of his anointed.”
  • 新標點和合本 - 與耶和華爭競的,必被打碎; 耶和華必從天上以雷攻擊他, 必審判地極的人, 將力量賜與所立的王, 高舉受膏者的角。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 與耶和華相爭的,必被打碎; 他必從天上打雷攻擊他們。 耶和華審判地極的人, 將力量賜給所立的王, 高舉受膏者的角。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 與耶和華相爭的,必被打碎; 他必從天上打雷攻擊他們。 耶和華審判地極的人, 將力量賜給所立的王, 高舉受膏者的角。」
  • 當代譯本 - 跟耶和華對抗的人必被擊潰, 祂必從天上用雷擊打他。 祂必審判天下, 賜力量給祂所立的君王, 使受膏者的角高舉。」
  • 聖經新譯本 - 至高者在天上打雷, 耶和華必打碎與他作對的人。 耶和華要審判地的四極, 卻要賜力量給他所立的王, 高舉他膏立之人的角。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主必打碎他的敵人; 至高者 在天上必大發雷霆。 永恆主必懲罰地極 的人 ; 將力量賜給他 所立 的王, 高舉他所膏立者的角。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華必擊碎那些與他抗爭的, 他將從天上打雷攻擊他們。 耶和華必審判地極; 他將賜力量給他所立的 王, 使他受膏者的角高舉。」
  • 現代標點和合本 - 與耶和華爭競的必被打碎, 耶和華必從天上以雷攻擊他, 必審判地極的人; 將力量賜予所立的王, 高舉受膏者的角。」
  • 文理和合譯本 - 與耶和華爭者、必被擊碎、彼必自天以雷擊之、耶和華將行鞫於地極、賜力於其王、高其受膏者之角、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華使悖逆者歸於糜爛、自天降雷以擊之、耶和華必鞫地極、簡以治民者、使加能力、選以沐膏者、使角崢嶸。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 抗逆主者必膽怯、 必膽怯或作必糜爛 主自天以雷擊之、主必審鞫地之四極、以力賜所立之王、使所立之受膏君昂首、 昂首原文作高其角 ○
  • Nueva Versión Internacional - »El Señor destrozará a sus enemigos; desde el cielo lanzará truenos contra ellos. El Señor juzgará los confines de la tierra, fortalecerá a su rey y enaltecerá el poder de su ungido».
  • 현대인의 성경 - 여호와를 대적하는 자는 산산이 깨어질 것이니 그가 하늘의 벼락으로 그들을 치시리라. 여호와는 온 세계를 심판하시고 자기가 택한 왕에게 힘을 주시며 기름 부어 세운 자에게 큰 영광을 주시리라.”
  • Новый Русский Перевод - противники Господа будут рассеяны. Он разразится громом на них с небес; Господь будет судить во всех концах земли. Он даст мощь Своему царю и вознесет рог Своего помазанника.
  • Восточный перевод - противники Вечного будут рассеяны. Он разразится на них громом с небес; Вечный будет судить до края земли. Он даст мощь Своему царю, силу – Своему помазаннику.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - противники Вечного будут рассеяны. Он разразится на них громом с небес; Вечный будет судить до края земли. Он даст мощь Своему царю, силу – Своему помазаннику.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - противники Вечного будут рассеяны. Он разразится на них громом с небес; Вечный будет судить до края земли. Он даст мощь Своему царю, силу – Своему помазаннику.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui contestent ╵contre Dieu sont brisés. Du haut du ciel, ╵il tonnera contre eux. Il jugera ╵les confins de la terre ; il donnera ╵la puissance à son roi et il élèvera ╵l’homme qui, de sa part, ╵a reçu l’onction d’huile.
  • リビングバイブル - 主は手向かう者を打ちのめし、 天から彼らに雷鳴をとどろかせます。 主は地を隅々までさばき、 ご自分が選んだ王に特別な力を授け、 主に油注がれた者に大きな栄誉をお与えになるのです。」
  • Nova Versão Internacional - Aqueles que se opõem ao Senhor serão despedaçados. Ele trovejará do céu contra eles; o Senhor julgará até os confins da terra. “Ele dará poder a seu rei e exaltará a força do seu ungido”.
  • Hoffnung für alle - Wer es wagt, mit dem Herrn zu streiten, der verliert. Er geht zugrunde, wenn Gott seinen schrecklichen Donner gegen ihn grollen lässt. Der Herr wird über die ganze Welt Gericht halten. Macht und Ehre gibt er seinem König, den er auserwählt hat. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่ต่อสู้กับองค์พระผู้เป็นเจ้าจะต้องกระจัดกระจายไป พระองค์ทรงฟาดฟันพวกเขาด้วยฟ้าผ่าจากสวรรค์ องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงพิพากษาทั่วพิภพ “พระองค์จะประทานกำลังแก่กษัตริย์ของพระองค์ และเชิดชูผู้ที่ทรงเจิมตั้งไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศัตรู​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​พินาศ​ย่อย​ยับ พระ​องค์​จะ​ส่ง​เสียง​ฟ้า​คำ​รน​เข้า​ใส่​พวก​เขา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​พิพากษา​ทั่ว​แหล่ง​หล้า พระ​องค์​จะ​ให้​พละ​กำลัง​แก่​กษัตริย์​ของ​พระ​องค์ และ​เพิ่ม​อำนาจ​ให้​แก่​ผู้​ได้​รับ​การ​เจิม​ทวี​ขึ้น”
  • Thi Thiên 28:8 - Chúa Hằng Hữu là năng lực của dân Ngài. Ngài là đồn lũy cho người Chúa xức dầu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • Thi Thiên 89:17 - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 22:14 - Ngài cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội, tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • 1 Sa-mu-ên 12:13 - Được thôi, đây là vua mà anh chị em đã chọn. Anh chị em đòi vua thì Chúa Hằng Hữu ban cho theo đòi hỏi của anh chị em.
  • Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Rô-ma 14:12 - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Thi Thiên 50:4 - Ngài bảo trời đất làm nhân chứng khi Chúa phán xét dân Ngài.
  • Thi Thiên 50:5 - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 21:7 - Vì vua đặt niềm tin nơi Chúa Hằng Hữu, nơi Đấng Chí Cao đầy dẫy nhân từ, vua sẽ không lay chuyển, không suy vong.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 7:10 - Khi Sa-mu-ên đang dâng của lễ thiêu, thì quân Phi-li-tin kéo đến tấn công Ít-ra-ên. Nhưng Chúa Hằng Hữu phát sấm sét rầm trời, làm quân Phi-li-tin hỗn loạn và bị Ít-ra-ên đánh bại hôm ấy.
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Thi Thiên 92:9 - Chúng con biết kẻ thù Ngài, Chúa Hằng Hữu, sẽ hư vong; và tất cả người gian ác sẽ thất bại.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
Bible
Resources
Plans
Donate