Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
- 新标点和合本 - 大卫对非利士人说:“你来攻击我,是靠着刀枪和铜戟;我来攻击你,是靠着万军之耶和华的名,就是你所怒骂带领以色列军队的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对非利士人说:“你来攻击我,是靠着刀枪和铜矛,但我来攻击你,是靠着万军之耶和华的名,就是你所辱骂、带领以色列军队的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫对非利士人说:“你来攻击我,是靠着刀枪和铜矛,但我来攻击你,是靠着万军之耶和华的名,就是你所辱骂、带领以色列军队的 神。
- 当代译本 - 大卫答道:“你是靠刀枪剑戟来攻击我,我是靠万军之耶和华的名,就是你所蔑视的以色列军队的上帝来迎战你。
- 圣经新译本 - 大卫回答那非利士人:“你来攻击我是靠刀、靠矛、靠枪,但我来攻击你是靠万军之耶和华的名;万军之耶和华就是你所辱骂的以色列军队的 神。
- 中文标准译本 - 大卫对那非利士人说:“你是靠着刀剑、长矛和标枪来对付我,而我是靠着你所辱骂的以色列军队的神——万军之耶和华的名来对付你。
- 现代标点和合本 - 大卫对非利士人说:“你来攻击我,是靠着刀枪和铜戟。我来攻击你,是靠着万军之耶和华的名,就是你所怒骂带领以色列军队的神。
- 和合本(拼音版) - 大卫对非利士人说:“你来攻击我,是靠着刀枪和铜戟;我来攻击你,是靠着万军之耶和华的名,就是你所怒骂带领以色列军队的上帝。
- New International Version - David said to the Philistine, “You come against me with sword and spear and javelin, but I come against you in the name of the Lord Almighty, the God of the armies of Israel, whom you have defied.
- New International Reader's Version - David said to Goliath, “You are coming to fight against me with a sword, a spear and a javelin. But I’m coming against you in the name of the Lord who rules over all. He is the God of the armies of Israel. He’s the one you have dared to fight against.
- English Standard Version - Then David said to the Philistine, “You come to me with a sword and with a spear and with a javelin, but I come to you in the name of the Lord of hosts, the God of the armies of Israel, whom you have defied.
- New Living Translation - David replied to the Philistine, “You come to me with sword, spear, and javelin, but I come to you in the name of the Lord of Heaven’s Armies—the God of the armies of Israel, whom you have defied.
- The Message - David answered, “You come at me with sword and spear and battle-ax. I come at you in the name of God-of-the-Angel-Armies, the God of Israel’s troops, whom you curse and mock. This very day God is handing you over to me. I’m about to kill you, cut off your head, and serve up your body and the bodies of your Philistine buddies to the crows and coyotes. The whole earth will know that there’s an extraordinary God in Israel. And everyone gathered here will learn that God doesn’t save by means of sword or spear. The battle belongs to God—he’s handing you to us on a platter!”
- Christian Standard Bible - David said to the Philistine, “You come against me with a sword, spear, and javelin, but I come against you in the name of the Lord of Armies, the God of the ranks of Israel — you have defied him.
- New American Standard Bible - But David said to the Philistine, “You come to me with a sword, a spear, and a saber, but I come to you in the name of the Lord of armies, the God of the armies of Israel, whom you have defied.
- New King James Version - Then David said to the Philistine, “You come to me with a sword, with a spear, and with a javelin. But I come to you in the name of the Lord of hosts, the God of the armies of Israel, whom you have defied.
- Amplified Bible - Then David said to the Philistine, “You come to me with a sword, a spear, and a javelin, but I come to you in the name of the Lord of hosts, the God of the armies of Israel, whom you have taunted.
- American Standard Version - Then said David to the Philistine, Thou comest to me with a sword, and with a spear, and with a javelin: but I come to thee in the name of Jehovah of hosts, the God of the armies of Israel, whom thou hast defied.
- King James Version - Then said David to the Philistine, Thou comest to me with a sword, and with a spear, and with a shield: but I come to thee in the name of the Lord of hosts, the God of the armies of Israel, whom thou hast defied.
- New English Translation - But David replied to the Philistine, “You are coming against me with sword and spear and javelin. But I am coming against you in the name of the Lord of hosts, the God of Israel’s armies, whom you have defied!
- World English Bible - Then David said to the Philistine, “You come to me with a sword, with a spear, and with a javelin; but I come to you in the name of Yahweh of Armies, the God of the armies of Israel, whom you have defied.
- 新標點和合本 - 大衛對非利士人說:「你來攻擊我,是靠着刀槍和銅戟;我來攻擊你,是靠着萬軍之耶和華的名,就是你所怒罵帶領以色列軍隊的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對非利士人說:「你來攻擊我,是靠着刀槍和銅矛,但我來攻擊你,是靠着萬軍之耶和華的名,就是你所辱罵、帶領以色列軍隊的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對非利士人說:「你來攻擊我,是靠着刀槍和銅矛,但我來攻擊你,是靠着萬軍之耶和華的名,就是你所辱罵、帶領以色列軍隊的 神。
- 當代譯本 - 大衛答道:「你是靠刀槍劍戟來攻擊我,我是靠萬軍之耶和華的名,就是你所蔑視的以色列軍隊的上帝來迎戰你。
- 聖經新譯本 - 大衛回答那非利士人:“你來攻擊我是靠刀、靠矛、靠槍,但我來攻擊你是靠萬軍之耶和華的名;萬軍之耶和華就是你所辱罵的以色列軍隊的 神。
- 呂振中譯本 - 大衛 對那 非利士 人說:『你來對我迎戰、是靠着刀矛短槍;我來對你迎戰、是靠着萬軍之永恆主耶和華的名、 以色列 陣營的上帝、就是你所辱罵的。
- 中文標準譯本 - 大衛對那非利士人說:「你是靠著刀劍、長矛和標槍來對付我,而我是靠著你所辱罵的以色列軍隊的神——萬軍之耶和華的名來對付你。
- 現代標點和合本 - 大衛對非利士人說:「你來攻擊我,是靠著刀槍和銅戟。我來攻擊你,是靠著萬軍之耶和華的名,就是你所怒罵帶領以色列軍隊的神。
- 文理和合譯本 - 大衛曰、爾來迎我、以劍與槍及戟、我來迎爾、以萬軍耶和華之名、即爾所侮以色列軍旅之上帝、
- 文理委辦譯本 - 大闢曰、爾侮以色列族上帝之軍旅、爾來迎我、執利劍、用干戈、我來迎爾、恃萬有之主耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 對 非利士 人曰、爾來迎我、以刀與槍與干、 干或作戟 我來迎爾、恃萬有之主之名、爾所侮辱 以色列 之隊伍、萬有之主即其天主也、
- Nueva Versión Internacional - David le contestó: —Tú vienes contra mí con espada, lanza y jabalina, pero yo vengo a ti en el nombre del Señor Todopoderoso, el Dios de los ejércitos de Israel, a quien has desafiado.
- 현대인의 성경 - 이때 다윗이 소리치며 그 블레셋 사람에게 말하였다. “너는 칼과 창을 가지고 나왔지만 나는 전능하신 여호와, 곧 네가 모욕하는 이스라엘 군대의 하나님의 이름으로 나왔다.
- Новый Русский Перевод - Давид сказал филистимлянину: – Ты идешь против меня с мечом, копьем и дротиком, а я иду против тебя во имя Господа Сил, Бога армий Израиля, которым ты бросил вызов.
- Восточный перевод - Давуд сказал филистимлянину: – Ты идёшь против меня с мечом, копьём и дротиком, а я иду против тебя во имя Вечного, Повелителя Сил, Бога армий Исраила, которым ты бросил вызов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд сказал филистимлянину: – Ты идёшь против меня с мечом, копьём и дротиком, а я иду против тебя во имя Вечного, Повелителя Сил, Бога армий Исраила, которым ты бросил вызов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд сказал филистимлянину: – Ты идёшь против меня с мечом, копьём и дротиком, а я иду против тебя во имя Вечного, Повелителя Сил, Бога армий Исроила, которым ты бросил вызов.
- La Bible du Semeur 2015 - A quoi David répondit : Tu marches contre moi avec l’épée, la lance et le javelot, et moi je marche contre toi au nom de l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, le Dieu des bataillons d’Israël, que tu as insulté.
- リビングバイブル - ダビデも負けずに答えました。「おまえは剣と槍で立ち向かって来るが、私は天地の主であり、おまえがばかにしたイスラエルの主のお名前によって立ち向かうのだ。
- Nova Versão Internacional - Davi, porém, disse ao filisteu: “Você vem contra mim com espada, com lança e com dardos, mas eu vou contra você em nome do Senhor dos Exércitos, o Deus dos exércitos de Israel, a quem você desafiou.
- Hoffnung für alle - Doch David rief zurück: »Du, Goliat, trittst gegen mich an mit Schwert, Lanze und Wurfspieß. Ich aber komme mit der Hilfe des Herrn. Er ist der allmächtige Gott und der Gott des israelitischen Heeres. Ihn hast du eben verspottet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดพูดว่า “ท่านถือดาบ ถือหอก และหอกซัดมาสู้กับเรา ส่วนเราจะสู้กับท่านในพระนามพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าของกองทัพอิสราเอลซึ่งท่านลบหลู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วดาวิดพูดกับชาวฟีลิสเตียว่า “ท่านมีดาบ แหลน และหอกซัดมาหาเรา แต่เรามาหาท่านด้วยพระนามของพระผู้เป็นเจ้าจอมโยธา พระเจ้าของกองทัพของอิสราเอลที่ท่านท้าทาย
Cross Reference
- Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
- 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
- Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
- Hê-bơ-rơ 11:32 - Tôi còn phải kể những ai nữa? Nếu nhắc đến từng người như Ghi-đê-ôn, Ba-rác, Sam-sôn, Giép-thê, Đa-vít, Sa-mu-ên, và các nhà tiên tri thì phải mất nhiều thì giờ.
- Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
- Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
- Thi Thiên 44:6 - Con không ỷ lại nơi cung đồng, tên sắt, lưỡi gươm con cũng không chiến thắng được ai.
- Thi Thiên 3:8 - Chiến thắng đến từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin ban phước trên con dân Ngài.
- Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
- Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
- 1 Sa-mu-ên 17:10 - Ta thách quân Ít-ra-ên đó! Hãy chọn một người ra đấu với ta!”
- Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
- Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
- Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
- Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- 2 Sa-mu-ên 22:33 - Chúa trang bị cho tôi năng lực, Vạch con đường thẳng tắp cho tôi.
- 2 Sa-mu-ên 22:34 - Chân tôi bước vững vàng lanh lẹ, leo lên đỉnh núi cao an toàn. Chúa vạch cho con đường thẳng tắp, đưa tôi vào rạng rỡ vinh quang.
- 2 Sa-mu-ên 22:35 - Chúa luyện tay tôi sành chinh chiến, cánh tay tôi giương nổi cung đồng.
- Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
- 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
- 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
- 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
- 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.