Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
17:36 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 新标点和合本 - 你仆人曾打死狮子和熊,这未受割礼的非利士人向永生 神的军队骂阵,也必像狮子和熊一般。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你仆人曾打死狮子和熊,这未受割礼的非利士人必像狮子和熊一样,因为他向永生上帝的军队骂阵。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你仆人曾打死狮子和熊,这未受割礼的非利士人必像狮子和熊一样,因为他向永生 神的军队骂阵。”
  • 当代译本 - 我曾打死过狮子和熊。这未受割礼的非利士人竟敢向永活上帝的军队骂阵,他的下场也必像狮子和熊一样。
  • 圣经新译本 - 你仆人不但击杀过狮子,也击杀过熊。这个未受割礼的非利士人也必像一只狮子或熊一样,因为他向永活的 神的军队骂阵。”
  • 中文标准译本 - 无论狮子还是熊,你的仆人都击杀过。这未受割礼的非利士人也必像它们中的一个,因为他辱骂永生神的军队。”
  • 现代标点和合本 - 你仆人曾打死狮子和熊,这未受割礼的非利士人向永生神的军队骂阵,也必像狮子和熊一般。”
  • 和合本(拼音版) - 你仆人曾打死狮子和熊,这未受割礼的非利士人向永生上帝的军队骂阵,也必像狮子和熊一般。”
  • New International Version - Your servant has killed both the lion and the bear; this uncircumcised Philistine will be like one of them, because he has defied the armies of the living God.
  • New International Reader's Version - In fact, I’ve killed both a lion and a bear. I’ll do the same thing to this Philistine. He isn’t even circumcised. He has dared the armies of the living God to fight him.
  • English Standard Version - Your servant has struck down both lions and bears, and this uncircumcised Philistine shall be like one of them, for he has defied the armies of the living God.”
  • New Living Translation - I have done this to both lions and bears, and I’ll do it to this pagan Philistine, too, for he has defied the armies of the living God!
  • Christian Standard Bible - Your servant has killed lions and bears; this uncircumcised Philistine will be like one of them, for he has defied the armies of the living God.”
  • New American Standard Bible - Your servant has killed both the lion and the bear; and this uncircumcised Philistine will be like one of them, since he has defied the armies of the living God.”
  • New King James Version - Your servant has killed both lion and bear; and this uncircumcised Philistine will be like one of them, seeing he has defied the armies of the living God.”
  • Amplified Bible - Your servant has killed both the lion and the bear; and this uncircumcised Philistine will be like one of them, since he has taunted and defied the armies of the living God.”
  • American Standard Version - Thy servant smote both the lion and the bear: and this uncircumcised Philistine shall be as one of them, seeing he hath defied the armies of the living God.
  • King James Version - Thy servant slew both the lion and the bear: and this uncircumcised Philistine shall be as one of them, seeing he hath defied the armies of the living God.
  • New English Translation - Your servant has struck down both the lion and the bear. This uncircumcised Philistine will be just like one of them. For he has defied the armies of the living God!”
  • World English Bible - Your servant struck both the lion and the bear. This uncircumcised Philistine shall be as one of them, since he has defied the armies of the living God.”
  • 新標點和合本 - 你僕人曾打死獅子和熊,這未受割禮的非利士人向永生神的軍隊罵陣,也必像獅子和熊一般。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你僕人曾打死獅子和熊,這未受割禮的非利士人必像獅子和熊一樣,因為他向永生上帝的軍隊罵陣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你僕人曾打死獅子和熊,這未受割禮的非利士人必像獅子和熊一樣,因為他向永生 神的軍隊罵陣。」
  • 當代譯本 - 我曾打死過獅子和熊。這未受割禮的非利士人竟敢向永活上帝的軍隊罵陣,他的下場也必像獅子和熊一樣。
  • 聖經新譯本 - 你僕人不但擊殺過獅子,也擊殺過熊。這個未受割禮的非利士人也必像一隻獅子或熊一樣,因為他向永活的 神的軍隊罵陣。”
  • 呂振中譯本 - 你僕人不但擊死了獅子,也擊死了熊;這沒受割禮的 非利士 人向永活的上帝罵陣,也必像這些野獸之一那樣。』
  • 中文標準譯本 - 無論獅子還是熊,你的僕人都擊殺過。這未受割禮的非利士人也必像牠們中的一個,因為他辱罵永生神的軍隊。」
  • 現代標點和合本 - 你僕人曾打死獅子和熊,這未受割禮的非利士人向永生神的軍隊罵陣,也必像獅子和熊一般。」
  • 文理和合譯本 - 爾僕殺獅與熊、此未受割之非利士人、侮維生上帝之軍、亦必如斯獸之一焉、
  • 文理委辦譯本 - 獅與熊尚被僕所殺、此未受割禮之非利士人、既侮永生上帝之軍、亦必如是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕能殺獅熊、此未受割禮之 非利士 人、侮辱永生天主之軍旅、亦必與獅熊無異、
  • Nueva Versión Internacional - Si este siervo de Su Majestad ha matado leones y osos, lo mismo puede hacer con ese filisteo pagano, porque está desafiando al ejército del Dios viviente.
  • 현대인의 성경 - 내가 사자와 곰도 죽였는데 살아 계신 하나님을 모욕하는 저 이방 블레셋 사람을 못 죽이겠습니까? 사자나 곰처럼 내가 반드시 그를 죽이고 말겠습니다!
  • Новый Русский Перевод - Твой слуга убивал и льва, и медведя. Этот необрезанный филистимлянин уподобится им, потому что он бросил вызов войскам живого Бога.
  • Восточный перевод - Твой раб убивал и льва, и медведя. Этот необрезанный филистимлянин уподобится им, потому что он бросил вызов войскам живого Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твой раб убивал и льва, и медведя. Этот необрезанный филистимлянин уподобится им, потому что он бросил вызов войскам живого Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твой раб убивал и льва, и медведя. Этот необрезанный филистимлянин уподобится им, потому что он бросил вызов войскам живого Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puisque ton serviteur a tué des lions et même des ours, il abattra bien cet incirconcis de Philistin comme l’un d’eux, car il a insulté les bataillons du Dieu vivant.
  • リビングバイブル - ライオンも熊も、こうしてやっつけてきました。あの、神様を知らないペリシテ人だって、同じ目に会わせてやります。生ける神様の軍をばかにした男ですから。
  • Nova Versão Internacional - Teu servo pôde matar um leão e um urso; esse filisteu incircunciso será como um deles, pois desafiou os exércitos do Deus vivo.
  • Hoffnung für alle - So habe ich mehrere Löwen und Bären erschlagen. Und diesem Philister soll es nicht anders ergehen, denn er hat sich über das Heer des lebendigen Gottes lustig gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้รับใช้ของฝ่าพระบาทได้ฆ่าทั้งสิงโตและหมีมาแล้ว ชาวฟีลิสเตียผู้ไม่ได้เข้าสุหนัตคนนี้จะเป็นเหมือนสัตว์เหล่านั้น เพราะเขามาสบประมาทกองทัพของพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​ได้​ต่อสู้​ชนะ​สิงโต​และ​หมี​มา​แล้ว และ​ชาว​ฟีลิสเตีย​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​ผู้​นี้​ก็​จะ​เป็น​เหมือน​สัตว์​เหล่า​นั้น เพราะ​เขา​ท้า​กองทัพ​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​อยู่”
Cross Reference
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:38 - Cho nên, trường hợp những người này, tôi xin quý vị hãy tránh xa và để mặc họ. Vì nếu mưu lược và phong trào này do họ phát động, tự nó sẽ sụp đổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
  • Y-sai 36:15 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 36:8 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Y-sai 36:10 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’ ”
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • 1 Sa-mu-ên 17:10 - Ta thách quân Ít-ra-ên đó! Hãy chọn một người ra đấu với ta!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 新标点和合本 - 你仆人曾打死狮子和熊,这未受割礼的非利士人向永生 神的军队骂阵,也必像狮子和熊一般。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你仆人曾打死狮子和熊,这未受割礼的非利士人必像狮子和熊一样,因为他向永生上帝的军队骂阵。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你仆人曾打死狮子和熊,这未受割礼的非利士人必像狮子和熊一样,因为他向永生 神的军队骂阵。”
  • 当代译本 - 我曾打死过狮子和熊。这未受割礼的非利士人竟敢向永活上帝的军队骂阵,他的下场也必像狮子和熊一样。
  • 圣经新译本 - 你仆人不但击杀过狮子,也击杀过熊。这个未受割礼的非利士人也必像一只狮子或熊一样,因为他向永活的 神的军队骂阵。”
  • 中文标准译本 - 无论狮子还是熊,你的仆人都击杀过。这未受割礼的非利士人也必像它们中的一个,因为他辱骂永生神的军队。”
  • 现代标点和合本 - 你仆人曾打死狮子和熊,这未受割礼的非利士人向永生神的军队骂阵,也必像狮子和熊一般。”
  • 和合本(拼音版) - 你仆人曾打死狮子和熊,这未受割礼的非利士人向永生上帝的军队骂阵,也必像狮子和熊一般。”
  • New International Version - Your servant has killed both the lion and the bear; this uncircumcised Philistine will be like one of them, because he has defied the armies of the living God.
  • New International Reader's Version - In fact, I’ve killed both a lion and a bear. I’ll do the same thing to this Philistine. He isn’t even circumcised. He has dared the armies of the living God to fight him.
  • English Standard Version - Your servant has struck down both lions and bears, and this uncircumcised Philistine shall be like one of them, for he has defied the armies of the living God.”
  • New Living Translation - I have done this to both lions and bears, and I’ll do it to this pagan Philistine, too, for he has defied the armies of the living God!
  • Christian Standard Bible - Your servant has killed lions and bears; this uncircumcised Philistine will be like one of them, for he has defied the armies of the living God.”
  • New American Standard Bible - Your servant has killed both the lion and the bear; and this uncircumcised Philistine will be like one of them, since he has defied the armies of the living God.”
  • New King James Version - Your servant has killed both lion and bear; and this uncircumcised Philistine will be like one of them, seeing he has defied the armies of the living God.”
  • Amplified Bible - Your servant has killed both the lion and the bear; and this uncircumcised Philistine will be like one of them, since he has taunted and defied the armies of the living God.”
  • American Standard Version - Thy servant smote both the lion and the bear: and this uncircumcised Philistine shall be as one of them, seeing he hath defied the armies of the living God.
  • King James Version - Thy servant slew both the lion and the bear: and this uncircumcised Philistine shall be as one of them, seeing he hath defied the armies of the living God.
  • New English Translation - Your servant has struck down both the lion and the bear. This uncircumcised Philistine will be just like one of them. For he has defied the armies of the living God!”
  • World English Bible - Your servant struck both the lion and the bear. This uncircumcised Philistine shall be as one of them, since he has defied the armies of the living God.”
  • 新標點和合本 - 你僕人曾打死獅子和熊,這未受割禮的非利士人向永生神的軍隊罵陣,也必像獅子和熊一般。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你僕人曾打死獅子和熊,這未受割禮的非利士人必像獅子和熊一樣,因為他向永生上帝的軍隊罵陣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你僕人曾打死獅子和熊,這未受割禮的非利士人必像獅子和熊一樣,因為他向永生 神的軍隊罵陣。」
  • 當代譯本 - 我曾打死過獅子和熊。這未受割禮的非利士人竟敢向永活上帝的軍隊罵陣,他的下場也必像獅子和熊一樣。
  • 聖經新譯本 - 你僕人不但擊殺過獅子,也擊殺過熊。這個未受割禮的非利士人也必像一隻獅子或熊一樣,因為他向永活的 神的軍隊罵陣。”
  • 呂振中譯本 - 你僕人不但擊死了獅子,也擊死了熊;這沒受割禮的 非利士 人向永活的上帝罵陣,也必像這些野獸之一那樣。』
  • 中文標準譯本 - 無論獅子還是熊,你的僕人都擊殺過。這未受割禮的非利士人也必像牠們中的一個,因為他辱罵永生神的軍隊。」
  • 現代標點和合本 - 你僕人曾打死獅子和熊,這未受割禮的非利士人向永生神的軍隊罵陣,也必像獅子和熊一般。」
  • 文理和合譯本 - 爾僕殺獅與熊、此未受割之非利士人、侮維生上帝之軍、亦必如斯獸之一焉、
  • 文理委辦譯本 - 獅與熊尚被僕所殺、此未受割禮之非利士人、既侮永生上帝之軍、亦必如是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕能殺獅熊、此未受割禮之 非利士 人、侮辱永生天主之軍旅、亦必與獅熊無異、
  • Nueva Versión Internacional - Si este siervo de Su Majestad ha matado leones y osos, lo mismo puede hacer con ese filisteo pagano, porque está desafiando al ejército del Dios viviente.
  • 현대인의 성경 - 내가 사자와 곰도 죽였는데 살아 계신 하나님을 모욕하는 저 이방 블레셋 사람을 못 죽이겠습니까? 사자나 곰처럼 내가 반드시 그를 죽이고 말겠습니다!
  • Новый Русский Перевод - Твой слуга убивал и льва, и медведя. Этот необрезанный филистимлянин уподобится им, потому что он бросил вызов войскам живого Бога.
  • Восточный перевод - Твой раб убивал и льва, и медведя. Этот необрезанный филистимлянин уподобится им, потому что он бросил вызов войскам живого Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твой раб убивал и льва, и медведя. Этот необрезанный филистимлянин уподобится им, потому что он бросил вызов войскам живого Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твой раб убивал и льва, и медведя. Этот необрезанный филистимлянин уподобится им, потому что он бросил вызов войскам живого Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puisque ton serviteur a tué des lions et même des ours, il abattra bien cet incirconcis de Philistin comme l’un d’eux, car il a insulté les bataillons du Dieu vivant.
  • リビングバイブル - ライオンも熊も、こうしてやっつけてきました。あの、神様を知らないペリシテ人だって、同じ目に会わせてやります。生ける神様の軍をばかにした男ですから。
  • Nova Versão Internacional - Teu servo pôde matar um leão e um urso; esse filisteu incircunciso será como um deles, pois desafiou os exércitos do Deus vivo.
  • Hoffnung für alle - So habe ich mehrere Löwen und Bären erschlagen. Und diesem Philister soll es nicht anders ergehen, denn er hat sich über das Heer des lebendigen Gottes lustig gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้รับใช้ของฝ่าพระบาทได้ฆ่าทั้งสิงโตและหมีมาแล้ว ชาวฟีลิสเตียผู้ไม่ได้เข้าสุหนัตคนนี้จะเป็นเหมือนสัตว์เหล่านั้น เพราะเขามาสบประมาทกองทัพของพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​ได้​ต่อสู้​ชนะ​สิงโต​และ​หมี​มา​แล้ว และ​ชาว​ฟีลิสเตีย​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​ผู้​นี้​ก็​จะ​เป็น​เหมือน​สัตว์​เหล่า​นั้น เพราะ​เขา​ท้า​กองทัพ​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​อยู่”
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:38 - Cho nên, trường hợp những người này, tôi xin quý vị hãy tránh xa và để mặc họ. Vì nếu mưu lược và phong trào này do họ phát động, tự nó sẽ sụp đổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
  • Y-sai 36:15 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 36:8 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Y-sai 36:10 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’ ”
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • 1 Sa-mu-ên 17:10 - Ta thách quân Ít-ra-ên đó! Hãy chọn một người ra đấu với ta!”
Bible
Resources
Plans
Donate