Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
17:32 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nói với Sau-lơ: “Xin đừng lo lắng về người Phi-li-tin này. Tôi sẽ ra đánh với hắn!”
  • 新标点和合本 - 大卫对扫罗说:“人都不必因那非利士人胆怯。你的仆人要去与那非利士人战斗。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对扫罗说:“人不必因那非利士人灰心。你的仆人要去与他决斗。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对扫罗说:“人不必因那非利士人灰心。你的仆人要去与他决斗。”
  • 当代译本 - 大卫对扫罗说:“大家不要因这个非利士人而丧胆,让仆人去战他。”
  • 圣经新译本 - 大卫对扫罗说:“大家都不要因这非利士人丧胆,你的仆人要去与这非利士人决斗。”
  • 中文标准译本 - 大卫对扫罗说:“谁也不要因那人而丧胆,你的仆人必去与那非利士人对战!”
  • 现代标点和合本 - 大卫对扫罗说:“人都不必因那非利士人胆怯,你的仆人要去与那非利士人战斗。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫对扫罗说:“人都不必因那非利士人胆怯。你的仆人要去与那非利士人战斗。”
  • New International Version - David said to Saul, “Let no one lose heart on account of this Philistine; your servant will go and fight him.”
  • New International Reader's Version - David said to Saul, “Don’t let anyone lose hope because of that Philistine. I’ll go out and fight him.”
  • English Standard Version - And David said to Saul, “Let no man’s heart fail because of him. Your servant will go and fight with this Philistine.”
  • New Living Translation - “Don’t worry about this Philistine,” David told Saul. “I’ll go fight him!”
  • The Message - “Master,” said David, “don’t give up hope. I’m ready to go and fight this Philistine.”
  • Christian Standard Bible - David said to Saul, “Don’t let anyone be discouraged by him; your servant will go and fight this Philistine!”
  • New American Standard Bible - And David said to Saul, “May no one’s heart fail on account of him; your servant will go and fight this Philistine!”
  • New King James Version - Then David said to Saul, “Let no man’s heart fail because of him; your servant will go and fight with this Philistine.”
  • Amplified Bible - David said to Saul, “Let no man’s courage fail because of him (Goliath). Your servant will go out and fight with this Philistine.”
  • American Standard Version - And David said to Saul, Let no man’s heart fail because of him; thy servant will go and fight with this Philistine.
  • King James Version - And David said to Saul, Let no man's heart fail because of him; thy servant will go and fight with this Philistine.
  • New English Translation - David said to Saul, “Don’t let anyone be discouraged. Your servant will go and fight this Philistine!”
  • World English Bible - David said to Saul, “Let no man’s heart fail because of him. Your servant will go and fight with this Philistine.”
  • 新標點和合本 - 大衛對掃羅說:「人都不必因那非利士人膽怯。你的僕人要去與那非利士人戰鬥。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對掃羅說:「人不必因那非利士人灰心。你的僕人要去與他決鬥。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對掃羅說:「人不必因那非利士人灰心。你的僕人要去與他決鬥。」
  • 當代譯本 - 大衛對掃羅說:「大家不要因這個非利士人而喪膽,讓僕人去戰他。」
  • 聖經新譯本 - 大衛對掃羅說:“大家都不要因這非利士人喪膽,你的僕人要去與這非利士人決鬥。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 對 掃羅 說:『人都不必因這個人而喪膽;僕人要去同這個 非利士 人交戰。』
  • 中文標準譯本 - 大衛對掃羅說:「誰也不要因那人而喪膽,你的僕人必去與那非利士人對戰!」
  • 現代標點和合本 - 大衛對掃羅說:「人都不必因那非利士人膽怯,你的僕人要去與那非利士人戰鬥。」
  • 文理和合譯本 - 大衛謂掃羅曰、人勿為之喪膽、僕將前往、與彼非利士人戰、
  • 文理委辦譯本 - 大闢謂掃羅曰、勿為此人喪膽、僕敢前往、與非利士人戰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 謂 掃羅 曰、人莫緣此 非利士 人而膽怯、僕敢前往與 非利士 人戰、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces David le dijo a Saúl: —¡Nadie tiene por qué desanimarse a causa de este filisteo! Yo mismo iré a pelear contra él.
  • 현대인의 성경 - 그때 다윗이 사울에게 말하였다. “왕이시여, 저 블레셋 거인 때문에 두려워하실 필요는 없습니다. 내가 가서 저 녀석을 해치우겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Давид сказал Саулу: – Не падайте духом из-за этого филистимлянина; твой слуга пойдет и сразится с ним.
  • Восточный перевод - Давуд сказал Шаулу: – Не падайте духом из-за этого филистимлянина, твой раб пойдёт и сразится с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд сказал Шаулу: – Не падайте духом из-за этого филистимлянина, твой раб пойдёт и сразится с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд сказал Шаулу: – Не падайте духом из-за этого филистимлянина, твой раб пойдёт и сразится с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - David lui dit : Que personne ne perde courage à cause de ce Philistin ! Moi, ton serviteur, j’irai et je le combattrai.
  • リビングバイブル - ダビデはきっぱりとサウルに言いました。「こんなことで何も心配には及びません。私が、あのペリシテ人を片付けましょう。」
  • Nova Versão Internacional - Davi disse a Saul: “Ninguém deve ficar com o coração abatido por causa desse filisteu; teu servo irá e lutará com ele”.
  • Hoffnung für alle - »Mein König«, sagte David zu Saul, »von diesem Kerl müssen wir uns doch nicht einschüchtern lassen! Ich will den Kampf mit ihm aufnehmen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดทูลซาอูลว่า “อย่าให้ผู้ใดเสียขวัญเพราะชาวฟีลิสเตียคนนี้เลย ผู้รับใช้ของฝ่าพระบาทจะไปรบกับเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​พูด​กับ​ซาอูล​ว่า “อย่า​ให้​ใคร​ใจ​เสีย​เพราะ​ชาย​คน​นั้น ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​จะ​ไป​ต่อสู้​กับ​ชาว​ฟีลิสเตีย​คน​นั้น​เอง”
Cross Reference
  • Dân Số Ký 13:30 - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
  • Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Thi Thiên 3:6 - Tôi chẳng sợ sệt, kinh hoàng, dù vạn người vây hãm chung quanh.
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:2 - Khi sắp xông trận, thầy tế lễ sẽ ra đứng trước anh em, kêu gọi:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nói với Sau-lơ: “Xin đừng lo lắng về người Phi-li-tin này. Tôi sẽ ra đánh với hắn!”
  • 新标点和合本 - 大卫对扫罗说:“人都不必因那非利士人胆怯。你的仆人要去与那非利士人战斗。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对扫罗说:“人不必因那非利士人灰心。你的仆人要去与他决斗。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对扫罗说:“人不必因那非利士人灰心。你的仆人要去与他决斗。”
  • 当代译本 - 大卫对扫罗说:“大家不要因这个非利士人而丧胆,让仆人去战他。”
  • 圣经新译本 - 大卫对扫罗说:“大家都不要因这非利士人丧胆,你的仆人要去与这非利士人决斗。”
  • 中文标准译本 - 大卫对扫罗说:“谁也不要因那人而丧胆,你的仆人必去与那非利士人对战!”
  • 现代标点和合本 - 大卫对扫罗说:“人都不必因那非利士人胆怯,你的仆人要去与那非利士人战斗。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫对扫罗说:“人都不必因那非利士人胆怯。你的仆人要去与那非利士人战斗。”
  • New International Version - David said to Saul, “Let no one lose heart on account of this Philistine; your servant will go and fight him.”
  • New International Reader's Version - David said to Saul, “Don’t let anyone lose hope because of that Philistine. I’ll go out and fight him.”
  • English Standard Version - And David said to Saul, “Let no man’s heart fail because of him. Your servant will go and fight with this Philistine.”
  • New Living Translation - “Don’t worry about this Philistine,” David told Saul. “I’ll go fight him!”
  • The Message - “Master,” said David, “don’t give up hope. I’m ready to go and fight this Philistine.”
  • Christian Standard Bible - David said to Saul, “Don’t let anyone be discouraged by him; your servant will go and fight this Philistine!”
  • New American Standard Bible - And David said to Saul, “May no one’s heart fail on account of him; your servant will go and fight this Philistine!”
  • New King James Version - Then David said to Saul, “Let no man’s heart fail because of him; your servant will go and fight with this Philistine.”
  • Amplified Bible - David said to Saul, “Let no man’s courage fail because of him (Goliath). Your servant will go out and fight with this Philistine.”
  • American Standard Version - And David said to Saul, Let no man’s heart fail because of him; thy servant will go and fight with this Philistine.
  • King James Version - And David said to Saul, Let no man's heart fail because of him; thy servant will go and fight with this Philistine.
  • New English Translation - David said to Saul, “Don’t let anyone be discouraged. Your servant will go and fight this Philistine!”
  • World English Bible - David said to Saul, “Let no man’s heart fail because of him. Your servant will go and fight with this Philistine.”
  • 新標點和合本 - 大衛對掃羅說:「人都不必因那非利士人膽怯。你的僕人要去與那非利士人戰鬥。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對掃羅說:「人不必因那非利士人灰心。你的僕人要去與他決鬥。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對掃羅說:「人不必因那非利士人灰心。你的僕人要去與他決鬥。」
  • 當代譯本 - 大衛對掃羅說:「大家不要因這個非利士人而喪膽,讓僕人去戰他。」
  • 聖經新譯本 - 大衛對掃羅說:“大家都不要因這非利士人喪膽,你的僕人要去與這非利士人決鬥。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 對 掃羅 說:『人都不必因這個人而喪膽;僕人要去同這個 非利士 人交戰。』
  • 中文標準譯本 - 大衛對掃羅說:「誰也不要因那人而喪膽,你的僕人必去與那非利士人對戰!」
  • 現代標點和合本 - 大衛對掃羅說:「人都不必因那非利士人膽怯,你的僕人要去與那非利士人戰鬥。」
  • 文理和合譯本 - 大衛謂掃羅曰、人勿為之喪膽、僕將前往、與彼非利士人戰、
  • 文理委辦譯本 - 大闢謂掃羅曰、勿為此人喪膽、僕敢前往、與非利士人戰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 謂 掃羅 曰、人莫緣此 非利士 人而膽怯、僕敢前往與 非利士 人戰、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces David le dijo a Saúl: —¡Nadie tiene por qué desanimarse a causa de este filisteo! Yo mismo iré a pelear contra él.
  • 현대인의 성경 - 그때 다윗이 사울에게 말하였다. “왕이시여, 저 블레셋 거인 때문에 두려워하실 필요는 없습니다. 내가 가서 저 녀석을 해치우겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Давид сказал Саулу: – Не падайте духом из-за этого филистимлянина; твой слуга пойдет и сразится с ним.
  • Восточный перевод - Давуд сказал Шаулу: – Не падайте духом из-за этого филистимлянина, твой раб пойдёт и сразится с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд сказал Шаулу: – Не падайте духом из-за этого филистимлянина, твой раб пойдёт и сразится с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд сказал Шаулу: – Не падайте духом из-за этого филистимлянина, твой раб пойдёт и сразится с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - David lui dit : Que personne ne perde courage à cause de ce Philistin ! Moi, ton serviteur, j’irai et je le combattrai.
  • リビングバイブル - ダビデはきっぱりとサウルに言いました。「こんなことで何も心配には及びません。私が、あのペリシテ人を片付けましょう。」
  • Nova Versão Internacional - Davi disse a Saul: “Ninguém deve ficar com o coração abatido por causa desse filisteu; teu servo irá e lutará com ele”.
  • Hoffnung für alle - »Mein König«, sagte David zu Saul, »von diesem Kerl müssen wir uns doch nicht einschüchtern lassen! Ich will den Kampf mit ihm aufnehmen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดทูลซาอูลว่า “อย่าให้ผู้ใดเสียขวัญเพราะชาวฟีลิสเตียคนนี้เลย ผู้รับใช้ของฝ่าพระบาทจะไปรบกับเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​พูด​กับ​ซาอูล​ว่า “อย่า​ให้​ใคร​ใจ​เสีย​เพราะ​ชาย​คน​นั้น ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​จะ​ไป​ต่อสู้​กับ​ชาว​ฟีลิสเตีย​คน​นั้น​เอง”
  • Dân Số Ký 13:30 - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
  • Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Thi Thiên 3:6 - Tôi chẳng sợ sệt, kinh hoàng, dù vạn người vây hãm chung quanh.
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:2 - Khi sắp xông trận, thầy tế lễ sẽ ra đứng trước anh em, kêu gọi:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
Bible
Resources
Plans
Donate