Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
17:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta thách quân Ít-ra-ên đó! Hãy chọn một người ra đấu với ta!”
  • 新标点和合本 - 那非利士人又说:“我今日向以色列人的军队骂阵。你们叫一个人出来,与我战斗。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那非利士人又说:“我今日向以色列的军队骂阵。你们叫一个人出来,跟我决斗吧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那非利士人又说:“我今日向以色列的军队骂阵。你们叫一个人出来,跟我决斗吧。”
  • 当代译本 - 我今天向以色列军队骂阵,你们找一个人出来跟我一决高下吧!”
  • 圣经新译本 - 那非利士人又说:“今天我向以色列人的军队骂阵。你们派一个人出来,我们可以决斗!”
  • 中文标准译本 - 那非利士人又说:“今天我辱骂以色列的军队。你们派一个人到我这里,让我们对战!”
  • 现代标点和合本 - 那非利士人又说:“我今日向以色列人的军队骂阵。你们叫一个人出来,与我战斗。”
  • 和合本(拼音版) - 那非利士人又说:“我今日向以色列人的军队骂阵。你们叫一个人出来,与我战斗。”
  • New International Version - Then the Philistine said, “This day I defy the armies of Israel! Give me a man and let us fight each other.”
  • New International Reader's Version - Goliath continued, “This day I dare the soldiers of Israel to send a man down to fight against me.”
  • English Standard Version - And the Philistine said, “I defy the ranks of Israel this day. Give me a man, that we may fight together.”
  • New Living Translation - I defy the armies of Israel today! Send me a man who will fight me!”
  • Christian Standard Bible - Then the Philistine said, “I defy the ranks of Israel today. Send me a man so we can fight each other!”
  • New American Standard Bible - Then the Philistine said, “I have defied the ranks of Israel this day! Give me a man, so that we may fight together.”
  • New King James Version - And the Philistine said, “I defy the armies of Israel this day; give me a man, that we may fight together.”
  • Amplified Bible - Again the Philistine said, “I defy the battle lines of Israel this day; give me a man so that we may fight together.”
  • American Standard Version - And the Philistine said, I defy the armies of Israel this day; give me a man, that we may fight together.
  • King James Version - And the Philistine said, I defy the armies of Israel this day; give me a man, that we may fight together.
  • New English Translation - Then the Philistine said, “I defy Israel’s troops this day! Give me a man so we can fight each other!”
  • World English Bible - The Philistine said, “I defy the armies of Israel today! Give me a man, that we may fight together!”
  • 新標點和合本 - 那非利士人又說:「我今日向以色列人的軍隊罵陣。你們叫一個人出來,與我戰鬥。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那非利士人又說:「我今日向以色列的軍隊罵陣。你們叫一個人出來,跟我決鬥吧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那非利士人又說:「我今日向以色列的軍隊罵陣。你們叫一個人出來,跟我決鬥吧。」
  • 當代譯本 - 我今天向以色列軍隊罵陣,你們找一個人出來跟我一決高下吧!」
  • 聖經新譯本 - 那非利士人又說:“今天我向以色列人的軍隊罵陣。你們派一個人出來,我們可以決鬥!”
  • 呂振中譯本 - 那 非利士 人說:『我今天向 以色列 人罵陣;你們請派一個人到我這裏來,我們可以戰一戰。』
  • 中文標準譯本 - 那非利士人又說:「今天我辱罵以色列的軍隊。你們派一個人到我這裡,讓我們對戰!」
  • 現代標點和合本 - 那非利士人又說:「我今日向以色列人的軍隊罵陣。你們叫一個人出來,與我戰鬥。」
  • 文理和合譯本 - 又曰、以色列軍旅、今日為我所侮、可遣一人與我戰鬥、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、以色列全軍、今日為我所侮、可使一人出、與我戰鬥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人又曰、我今日侮辱 侮辱或作詈下同 以色列 隊伍、可使一人出與我戰、
  • Nueva Versión Internacional - Dijo además el filisteo: «¡Yo desafío hoy al ejército de Israel! ¡Elijan a un hombre que pelee conmigo!»
  • 현대인의 성경 - 내가 오늘 너희 이스라엘군을 이렇게 모욕한다. 자, 나와 싸울 자를 어서 보내라.”
  • Новый Русский Перевод - Филистимлянин сказал: – Сегодня я бросаю израильтянам вызов! Выберите человека, чтобы нам сразиться друг с другом.
  • Восточный перевод - Филистимлянин добавил: – Сегодня я бросаю исраильтянам вызов! Выберите человека, чтобы нам сразиться друг с другом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филистимлянин добавил: – Сегодня я бросаю исраильтянам вызов! Выберите человека, чтобы нам сразиться друг с другом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филистимлянин добавил: – Сегодня я бросаю исроильтянам вызов! Выберите человека, чтобы нам сразиться друг с другом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il ajouta : Je lance aujourd’hui ce défi à l’armée d’Israël. Envoyez-moi un homme et nous nous affronterons en combat singulier.
  • リビングバイブル - さあ、どうした。イスラエル軍には人がいないのか。おれと戦う勇気のあるやつは出て来い。」
  • Nova Versão Internacional - E acrescentou: “Eu desafio hoje as tropas de Israel! Mandem-me um homem para lutar sozinho comigo”.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich fordere heute alle Israeliten heraus. Wo ist der Mann, der es mit mir aufnehmen kann?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวฟีลิสเตียคนนั้นพูดว่า “วันนี้ข้าขอท้ากองทัพอิสราเอล! ส่งคนมาสู้กับข้าสิ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ฟีลิสเตีย​คน​นั้น​พูด​ว่า “วัน​นี้​เรา​ขอ​ท้า​แนว​รบ​ของ​อิสราเอล ส่ง​ชาย​คน​ใด​คน​หนึ่ง​ให้​ออก​มา​สู้​กับ​เรา​ตัว​ต่อ​ตัว”
Cross Reference
  • 2 Sa-mu-ên 23:9 - Người thứ hai là Ê-lê-a-sa, con của Đô-đô người A-hô-hi, một trong ba dũng sĩ đã cùng với Đa-vít cầm chân đạo quân Phi-li-tin để cho người Ít-ra-ên rút lui.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Thi Thiên 9:4 - Vì Chúa đã bênh vực quyền lợi chính đáng của con; từ trên ngai Chúa phán xét công bình.
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • Dân Số Ký 23:8 - Nhưng tôi đâu dám nguyền rủa người mà Chúa Hằng Hữu không nguyền rủa! Tôi đâu dám lăng mạ người mà Đức Chúa Trời không lăng mạ!
  • Nê-hê-mi 2:19 - Khi San-ba-lát, người Hô-rôn, Tô-bia người Am-môn, bề tôi triều đình, và Ghê-sem, người A-rập nghe được việc này, liền chế giễu: “Các ông định làm gì thế? Định phản vua phải không?”
  • 1 Sa-mu-ên 17:25 - Họ bảo nhau: “Thấy người ấy thách đố và nhục mạ dân ta chưa? Nghe nói vua hứa trọng thưởng cho ai giết được nó, lại còn gả công chúa cho, và cho cả nhà người ấy được miễn sưu thuế!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta thách quân Ít-ra-ên đó! Hãy chọn một người ra đấu với ta!”
  • 新标点和合本 - 那非利士人又说:“我今日向以色列人的军队骂阵。你们叫一个人出来,与我战斗。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那非利士人又说:“我今日向以色列的军队骂阵。你们叫一个人出来,跟我决斗吧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那非利士人又说:“我今日向以色列的军队骂阵。你们叫一个人出来,跟我决斗吧。”
  • 当代译本 - 我今天向以色列军队骂阵,你们找一个人出来跟我一决高下吧!”
  • 圣经新译本 - 那非利士人又说:“今天我向以色列人的军队骂阵。你们派一个人出来,我们可以决斗!”
  • 中文标准译本 - 那非利士人又说:“今天我辱骂以色列的军队。你们派一个人到我这里,让我们对战!”
  • 现代标点和合本 - 那非利士人又说:“我今日向以色列人的军队骂阵。你们叫一个人出来,与我战斗。”
  • 和合本(拼音版) - 那非利士人又说:“我今日向以色列人的军队骂阵。你们叫一个人出来,与我战斗。”
  • New International Version - Then the Philistine said, “This day I defy the armies of Israel! Give me a man and let us fight each other.”
  • New International Reader's Version - Goliath continued, “This day I dare the soldiers of Israel to send a man down to fight against me.”
  • English Standard Version - And the Philistine said, “I defy the ranks of Israel this day. Give me a man, that we may fight together.”
  • New Living Translation - I defy the armies of Israel today! Send me a man who will fight me!”
  • Christian Standard Bible - Then the Philistine said, “I defy the ranks of Israel today. Send me a man so we can fight each other!”
  • New American Standard Bible - Then the Philistine said, “I have defied the ranks of Israel this day! Give me a man, so that we may fight together.”
  • New King James Version - And the Philistine said, “I defy the armies of Israel this day; give me a man, that we may fight together.”
  • Amplified Bible - Again the Philistine said, “I defy the battle lines of Israel this day; give me a man so that we may fight together.”
  • American Standard Version - And the Philistine said, I defy the armies of Israel this day; give me a man, that we may fight together.
  • King James Version - And the Philistine said, I defy the armies of Israel this day; give me a man, that we may fight together.
  • New English Translation - Then the Philistine said, “I defy Israel’s troops this day! Give me a man so we can fight each other!”
  • World English Bible - The Philistine said, “I defy the armies of Israel today! Give me a man, that we may fight together!”
  • 新標點和合本 - 那非利士人又說:「我今日向以色列人的軍隊罵陣。你們叫一個人出來,與我戰鬥。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那非利士人又說:「我今日向以色列的軍隊罵陣。你們叫一個人出來,跟我決鬥吧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那非利士人又說:「我今日向以色列的軍隊罵陣。你們叫一個人出來,跟我決鬥吧。」
  • 當代譯本 - 我今天向以色列軍隊罵陣,你們找一個人出來跟我一決高下吧!」
  • 聖經新譯本 - 那非利士人又說:“今天我向以色列人的軍隊罵陣。你們派一個人出來,我們可以決鬥!”
  • 呂振中譯本 - 那 非利士 人說:『我今天向 以色列 人罵陣;你們請派一個人到我這裏來,我們可以戰一戰。』
  • 中文標準譯本 - 那非利士人又說:「今天我辱罵以色列的軍隊。你們派一個人到我這裡,讓我們對戰!」
  • 現代標點和合本 - 那非利士人又說:「我今日向以色列人的軍隊罵陣。你們叫一個人出來,與我戰鬥。」
  • 文理和合譯本 - 又曰、以色列軍旅、今日為我所侮、可遣一人與我戰鬥、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、以色列全軍、今日為我所侮、可使一人出、與我戰鬥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人又曰、我今日侮辱 侮辱或作詈下同 以色列 隊伍、可使一人出與我戰、
  • Nueva Versión Internacional - Dijo además el filisteo: «¡Yo desafío hoy al ejército de Israel! ¡Elijan a un hombre que pelee conmigo!»
  • 현대인의 성경 - 내가 오늘 너희 이스라엘군을 이렇게 모욕한다. 자, 나와 싸울 자를 어서 보내라.”
  • Новый Русский Перевод - Филистимлянин сказал: – Сегодня я бросаю израильтянам вызов! Выберите человека, чтобы нам сразиться друг с другом.
  • Восточный перевод - Филистимлянин добавил: – Сегодня я бросаю исраильтянам вызов! Выберите человека, чтобы нам сразиться друг с другом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филистимлянин добавил: – Сегодня я бросаю исраильтянам вызов! Выберите человека, чтобы нам сразиться друг с другом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филистимлянин добавил: – Сегодня я бросаю исроильтянам вызов! Выберите человека, чтобы нам сразиться друг с другом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il ajouta : Je lance aujourd’hui ce défi à l’armée d’Israël. Envoyez-moi un homme et nous nous affronterons en combat singulier.
  • リビングバイブル - さあ、どうした。イスラエル軍には人がいないのか。おれと戦う勇気のあるやつは出て来い。」
  • Nova Versão Internacional - E acrescentou: “Eu desafio hoje as tropas de Israel! Mandem-me um homem para lutar sozinho comigo”.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich fordere heute alle Israeliten heraus. Wo ist der Mann, der es mit mir aufnehmen kann?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวฟีลิสเตียคนนั้นพูดว่า “วันนี้ข้าขอท้ากองทัพอิสราเอล! ส่งคนมาสู้กับข้าสิ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ฟีลิสเตีย​คน​นั้น​พูด​ว่า “วัน​นี้​เรา​ขอ​ท้า​แนว​รบ​ของ​อิสราเอล ส่ง​ชาย​คน​ใด​คน​หนึ่ง​ให้​ออก​มา​สู้​กับ​เรา​ตัว​ต่อ​ตัว”
  • 2 Sa-mu-ên 23:9 - Người thứ hai là Ê-lê-a-sa, con của Đô-đô người A-hô-hi, một trong ba dũng sĩ đã cùng với Đa-vít cầm chân đạo quân Phi-li-tin để cho người Ít-ra-ên rút lui.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Thi Thiên 9:4 - Vì Chúa đã bênh vực quyền lợi chính đáng của con; từ trên ngai Chúa phán xét công bình.
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • Dân Số Ký 23:8 - Nhưng tôi đâu dám nguyền rủa người mà Chúa Hằng Hữu không nguyền rủa! Tôi đâu dám lăng mạ người mà Đức Chúa Trời không lăng mạ!
  • Nê-hê-mi 2:19 - Khi San-ba-lát, người Hô-rôn, Tô-bia người Am-môn, bề tôi triều đình, và Ghê-sem, người A-rập nghe được việc này, liền chế giễu: “Các ông định làm gì thế? Định phản vua phải không?”
  • 1 Sa-mu-ên 17:25 - Họ bảo nhau: “Thấy người ấy thách đố và nhục mạ dân ta chưa? Nghe nói vua hứa trọng thưởng cho ai giết được nó, lại còn gả công chúa cho, và cho cả nhà người ấy được miễn sưu thuế!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
Bible
Resources
Plans
Donate