Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 撒母耳对扫罗说:“你做了糊涂事了,没有遵守耶和华你 神所吩咐你的命令。若遵守,耶和华必在以色列中坚立你的王位,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳对扫罗说:“你做了糊涂事了,没有遵守耶和华—你上帝吩咐你的命令。不然,耶和华会在以色列中坚立你的国度,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳对扫罗说:“你做了糊涂事了,没有遵守耶和华—你 神吩咐你的命令。不然,耶和华会在以色列中坚立你的国度,直到永远。
  • 当代译本 - 撒母耳说:“你真糊涂!你违背了你的上帝耶和华的命令。祂本来要使你的王位在以色列永远坚立,
  • 圣经新译本 - 撒母耳对扫罗说:“你作了糊涂事了!你没有谨守耶和华你的 神吩咐你的命令。如果你谨守,耶和华就必在以色列中坚立你的王位,直到永远。
  • 中文标准译本 - 撒母耳对扫罗说:“你做了愚蠢的事!你没有遵守耶和华你的神所吩咐你的诫命。不然,耶和华就会坚立你在以色列的王权到永远了;
  • 现代标点和合本 - 撒母耳对扫罗说:“你做了糊涂事了!没有遵守耶和华你神所吩咐你的命令。若遵守,耶和华必在以色列中坚立你的王位,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳对扫罗说:“你作了糊涂事了,没有遵守耶和华你上帝所吩咐你的命令。若遵守,耶和华必在以色列中坚立你的王位,直到永远。
  • New International Version - “You have done a foolish thing,” Samuel said. “You have not kept the command the Lord your God gave you; if you had, he would have established your kingdom over Israel for all time.
  • New International Reader's Version - “You have done a foolish thing,” Samuel said. “You haven’t obeyed the command the Lord your God gave you. If you had, he would have made your kingdom secure over Israel for all time to come.
  • English Standard Version - And Samuel said to Saul, “You have done foolishly. You have not kept the command of the Lord your God, with which he commanded you. For then the Lord would have established your kingdom over Israel forever.
  • New Living Translation - “How foolish!” Samuel exclaimed. “You have not kept the command the Lord your God gave you. Had you kept it, the Lord would have established your kingdom over Israel forever.
  • The Message - “That was a fool thing to do,” Samuel said to Saul. “If you had kept the appointment that your God commanded, by now God would have set a firm and lasting foundation under your kingly rule over Israel. As it is, your kingly rule is already falling to pieces. God is out looking for your replacement right now. This time he’ll do the choosing. When he finds him, he’ll appoint him leader of his people. And all because you didn’t keep your appointment with God!”
  • Christian Standard Bible - Samuel said to Saul, “You have been foolish. You have not kept the command the Lord your God gave you. It was at this time that the Lord would have permanently established your reign over Israel,
  • New American Standard Bible - But Samuel said to Saul, “You have acted foolishly! You have not kept the commandment of the Lord your God, which He commanded you, for the Lord would now have established your kingdom over Israel forever.
  • New King James Version - And Samuel said to Saul, “You have done foolishly. You have not kept the commandment of the Lord your God, which He commanded you. For now the Lord would have established your kingdom over Israel forever.
  • Amplified Bible - Samuel said to Saul, “You have acted foolishly; you have not kept the commandment of the Lord your God, which He commanded you, for [if you had obeyed] the Lord would have established your kingdom over Israel forever.
  • American Standard Version - And Samuel said to Saul, Thou hast done foolishly; thou hast not kept the commandment of Jehovah thy God, which he commanded thee: for now would Jehovah have established thy kingdom upon Israel for ever.
  • King James Version - And Samuel said to Saul, Thou hast done foolishly: thou hast not kept the commandment of the Lord thy God, which he commanded thee: for now would the Lord have established thy kingdom upon Israel for ever.
  • New English Translation - Then Samuel said to Saul, “You have made a foolish choice! You have not obeyed the commandment that the Lord your God gave you. Had you done that, the Lord would have established your kingdom over Israel forever!
  • World English Bible - Samuel said to Saul, “You have done foolishly. You have not kept the commandment of Yahweh your God, which he commanded you; for now Yahweh would have established your kingdom on Israel forever.
  • 新標點和合本 - 撒母耳對掃羅說:「你做了糊塗事了,沒有遵守耶和華-你神所吩咐你的命令。若遵守,耶和華必在以色列中堅立你的王位,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳對掃羅說:「你做了糊塗事了,沒有遵守耶和華-你上帝吩咐你的命令。不然,耶和華會在以色列中堅立你的國度,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳對掃羅說:「你做了糊塗事了,沒有遵守耶和華—你 神吩咐你的命令。不然,耶和華會在以色列中堅立你的國度,直到永遠。
  • 當代譯本 - 撒母耳說:「你真糊塗!你違背了你的上帝耶和華的命令。祂本來要使你的王位在以色列永遠堅立,
  • 聖經新譯本 - 撒母耳對掃羅說:“你作了糊塗事了!你沒有謹守耶和華你的 神吩咐你的命令。如果你謹守,耶和華就必在以色列中堅立你的王位,直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 對 掃羅 說:『你幹了糊塗事了;假使你 遵守永恆主你的上帝所吩咐你的命令,那麼永恆主就會在 以色列 中堅立你的王位、直到永遠。
  • 中文標準譯本 - 撒母耳對掃羅說:「你做了愚蠢的事!你沒有遵守耶和華你的神所吩咐你的誡命。不然,耶和華就會堅立你在以色列的王權到永遠了;
  • 現代標點和合本 - 撒母耳對掃羅說:「你做了糊塗事了!沒有遵守耶和華你神所吩咐你的命令。若遵守,耶和華必在以色列中堅立你的王位,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳曰、爾所為者愚也、不遵爾上帝耶和華所命、如其遵之、則耶和華必在以色列中、堅爾國祚、歷久弗替、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳曰、爾所為者、違耶和華命、不智孰甚。昔耶和華欲立爾為以色列族王、永爾國祚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 謂 掃羅 曰、爾之所行實愚、爾不守主爾天主所諭爾之命、若守之、則主必永堅爾國於 以色列 、
  • Nueva Versión Internacional - —¡Te has portado como un necio! —le replicó Samuel—. No has cumplido el mandato que te dio el Señor tu Dios. El Señor habría establecido tu reino sobre Israel para siempre,
  • 현대인의 성경 - 이때 사무엘이 사울에게 말하였다. “당신은 어리석은 짓을 하였소! 당신은 왕으로서 당신의 하나님 여호와의 명령에 불순종했단 말이오. 여호와께서는 당신과 당신의 자손들을 영원히 이스라엘의 왕으로 삼을 작정이었소.
  • Новый Русский Перевод - – Ты поступил безрассудно, – сказал Самуил. – Ты не исполнил повеления, которое дал тебе Господь, твой Бог. Если бы ты не сделал этого, Он установил бы твое царство над Израилем навсегда.
  • Восточный перевод - – Ты поступил безрассудно, – сказал Шемуил. – Ты не исполнил повеления, которое дал тебе Вечный, твой Бог. Если бы ты не сделал этого, Он установил бы твоё царство над Исраилом навсегда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ты поступил безрассудно, – сказал Шемуил. – Ты не исполнил повеления, которое дал тебе Вечный, твой Бог. Если бы ты не сделал этого, Он установил бы твоё царство над Исраилом навсегда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ты поступил безрассудно, – сказал Самуил. – Ты не исполнил повеления, которое дал тебе Вечный, твой Бог. Если бы ты не сделал этого, Он установил бы твоё царство над Исроилом навсегда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Samuel dit à Saül : Tu as agi comme un insensé. Tu n’as pas obéi au commandement que l’Eternel ton Dieu t’avait donné. Si tu l’avais fait, l’Eternel aurait affermi ton autorité royale sur Israël et il aurait fait en sorte que tes descendants y gardent pour toujours la royauté.
  • リビングバイブル - 「なんと愚かなことを!」サムエルは思わず叫びました。「よくもあなたの神、主の命令を踏みにじってくれた。主はあなたの家系を、子々孫々まで、永遠にイスラエルの王に定めておられたのに。
  • Nova Versão Internacional - Disse Samuel: “Você agiu como tolo, desobedecendo ao mandamento que o Senhor, o seu Deus, deu a você; se tivesse obedecido, ele teria estabelecido para sempre o seu reinado sobre Israel.
  • Hoffnung für alle - »Das war sehr dumm von dir!«, erwiderte Samuel. »Du hast dem Befehl des Herrn, deines Gottes, nicht gehorcht. Er wollte dir und deinen Nachkommen für alle Zeiten die Königsherrschaft über Israel geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลตำหนิว่า “ท่านทำตัวโง่เขลา ท่านไม่ได้ปฏิบัติตามพระบัญชาของพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน หากท่านได้ปฏิบัติตาม พระองค์คงจะสถาปนาอาณาจักรของท่านเหนืออิสราเอลตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอล​พูด​ว่า “ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​โง่​เขลา ท่าน​ไม่​ได้​รักษา​คำ​บัญชา​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ให้​ท่าน​ไว้ หากว่า​ท่าน​รักษา​คำ​บัญชา พระ​องค์​ก็​จะ​สถาปนา​อาณาจักร​ของ​ท่าน​ให้​ปกครอง​อิสราเอล​ไป​ตลอด​กาล
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 14:3 - Trước đó ít lâu, vua đã bắt Giăng xiềng lại và tống giam theo lời yêu cầu của Hê-rô-đia, vợ Phi-líp, em Hê-rốt,
  • Ma-thi-ơ 14:4 - vì Giăng dám nói với Hê-rốt “Bệ hạ lấy nàng là điều trái luật pháp”.
  • Châm Ngôn 19:3 - Đường lối người hư hỏng bởi sự ngu dại mình, nhưng nó lại u mê oán hận Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • 2 Sử Ký 25:15 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, sai một tiên tri đến hỏi A-ma-xia: “Tại sao ngươi đi cầu các thần mà chính nó không cứu nổi dân mình khỏi tay ngươi?”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • Gióp 34:18 - Vì có ai nói với vua: ‘Ông là kẻ ác,’ và với người quý tộc: ‘Ông là kẻ bất công.’
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
  • Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
  • Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • Thi Thiên 50:13 - Ta há ăn thịt bò tế lễ chăng? Ta có uống máu dê non rồi sao?
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 撒母耳对扫罗说:“你做了糊涂事了,没有遵守耶和华你 神所吩咐你的命令。若遵守,耶和华必在以色列中坚立你的王位,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳对扫罗说:“你做了糊涂事了,没有遵守耶和华—你上帝吩咐你的命令。不然,耶和华会在以色列中坚立你的国度,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳对扫罗说:“你做了糊涂事了,没有遵守耶和华—你 神吩咐你的命令。不然,耶和华会在以色列中坚立你的国度,直到永远。
  • 当代译本 - 撒母耳说:“你真糊涂!你违背了你的上帝耶和华的命令。祂本来要使你的王位在以色列永远坚立,
  • 圣经新译本 - 撒母耳对扫罗说:“你作了糊涂事了!你没有谨守耶和华你的 神吩咐你的命令。如果你谨守,耶和华就必在以色列中坚立你的王位,直到永远。
  • 中文标准译本 - 撒母耳对扫罗说:“你做了愚蠢的事!你没有遵守耶和华你的神所吩咐你的诫命。不然,耶和华就会坚立你在以色列的王权到永远了;
  • 现代标点和合本 - 撒母耳对扫罗说:“你做了糊涂事了!没有遵守耶和华你神所吩咐你的命令。若遵守,耶和华必在以色列中坚立你的王位,直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳对扫罗说:“你作了糊涂事了,没有遵守耶和华你上帝所吩咐你的命令。若遵守,耶和华必在以色列中坚立你的王位,直到永远。
  • New International Version - “You have done a foolish thing,” Samuel said. “You have not kept the command the Lord your God gave you; if you had, he would have established your kingdom over Israel for all time.
  • New International Reader's Version - “You have done a foolish thing,” Samuel said. “You haven’t obeyed the command the Lord your God gave you. If you had, he would have made your kingdom secure over Israel for all time to come.
  • English Standard Version - And Samuel said to Saul, “You have done foolishly. You have not kept the command of the Lord your God, with which he commanded you. For then the Lord would have established your kingdom over Israel forever.
  • New Living Translation - “How foolish!” Samuel exclaimed. “You have not kept the command the Lord your God gave you. Had you kept it, the Lord would have established your kingdom over Israel forever.
  • The Message - “That was a fool thing to do,” Samuel said to Saul. “If you had kept the appointment that your God commanded, by now God would have set a firm and lasting foundation under your kingly rule over Israel. As it is, your kingly rule is already falling to pieces. God is out looking for your replacement right now. This time he’ll do the choosing. When he finds him, he’ll appoint him leader of his people. And all because you didn’t keep your appointment with God!”
  • Christian Standard Bible - Samuel said to Saul, “You have been foolish. You have not kept the command the Lord your God gave you. It was at this time that the Lord would have permanently established your reign over Israel,
  • New American Standard Bible - But Samuel said to Saul, “You have acted foolishly! You have not kept the commandment of the Lord your God, which He commanded you, for the Lord would now have established your kingdom over Israel forever.
  • New King James Version - And Samuel said to Saul, “You have done foolishly. You have not kept the commandment of the Lord your God, which He commanded you. For now the Lord would have established your kingdom over Israel forever.
  • Amplified Bible - Samuel said to Saul, “You have acted foolishly; you have not kept the commandment of the Lord your God, which He commanded you, for [if you had obeyed] the Lord would have established your kingdom over Israel forever.
  • American Standard Version - And Samuel said to Saul, Thou hast done foolishly; thou hast not kept the commandment of Jehovah thy God, which he commanded thee: for now would Jehovah have established thy kingdom upon Israel for ever.
  • King James Version - And Samuel said to Saul, Thou hast done foolishly: thou hast not kept the commandment of the Lord thy God, which he commanded thee: for now would the Lord have established thy kingdom upon Israel for ever.
  • New English Translation - Then Samuel said to Saul, “You have made a foolish choice! You have not obeyed the commandment that the Lord your God gave you. Had you done that, the Lord would have established your kingdom over Israel forever!
  • World English Bible - Samuel said to Saul, “You have done foolishly. You have not kept the commandment of Yahweh your God, which he commanded you; for now Yahweh would have established your kingdom on Israel forever.
  • 新標點和合本 - 撒母耳對掃羅說:「你做了糊塗事了,沒有遵守耶和華-你神所吩咐你的命令。若遵守,耶和華必在以色列中堅立你的王位,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳對掃羅說:「你做了糊塗事了,沒有遵守耶和華-你上帝吩咐你的命令。不然,耶和華會在以色列中堅立你的國度,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳對掃羅說:「你做了糊塗事了,沒有遵守耶和華—你 神吩咐你的命令。不然,耶和華會在以色列中堅立你的國度,直到永遠。
  • 當代譯本 - 撒母耳說:「你真糊塗!你違背了你的上帝耶和華的命令。祂本來要使你的王位在以色列永遠堅立,
  • 聖經新譯本 - 撒母耳對掃羅說:“你作了糊塗事了!你沒有謹守耶和華你的 神吩咐你的命令。如果你謹守,耶和華就必在以色列中堅立你的王位,直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 對 掃羅 說:『你幹了糊塗事了;假使你 遵守永恆主你的上帝所吩咐你的命令,那麼永恆主就會在 以色列 中堅立你的王位、直到永遠。
  • 中文標準譯本 - 撒母耳對掃羅說:「你做了愚蠢的事!你沒有遵守耶和華你的神所吩咐你的誡命。不然,耶和華就會堅立你在以色列的王權到永遠了;
  • 現代標點和合本 - 撒母耳對掃羅說:「你做了糊塗事了!沒有遵守耶和華你神所吩咐你的命令。若遵守,耶和華必在以色列中堅立你的王位,直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳曰、爾所為者愚也、不遵爾上帝耶和華所命、如其遵之、則耶和華必在以色列中、堅爾國祚、歷久弗替、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳曰、爾所為者、違耶和華命、不智孰甚。昔耶和華欲立爾為以色列族王、永爾國祚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 謂 掃羅 曰、爾之所行實愚、爾不守主爾天主所諭爾之命、若守之、則主必永堅爾國於 以色列 、
  • Nueva Versión Internacional - —¡Te has portado como un necio! —le replicó Samuel—. No has cumplido el mandato que te dio el Señor tu Dios. El Señor habría establecido tu reino sobre Israel para siempre,
  • 현대인의 성경 - 이때 사무엘이 사울에게 말하였다. “당신은 어리석은 짓을 하였소! 당신은 왕으로서 당신의 하나님 여호와의 명령에 불순종했단 말이오. 여호와께서는 당신과 당신의 자손들을 영원히 이스라엘의 왕으로 삼을 작정이었소.
  • Новый Русский Перевод - – Ты поступил безрассудно, – сказал Самуил. – Ты не исполнил повеления, которое дал тебе Господь, твой Бог. Если бы ты не сделал этого, Он установил бы твое царство над Израилем навсегда.
  • Восточный перевод - – Ты поступил безрассудно, – сказал Шемуил. – Ты не исполнил повеления, которое дал тебе Вечный, твой Бог. Если бы ты не сделал этого, Он установил бы твоё царство над Исраилом навсегда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ты поступил безрассудно, – сказал Шемуил. – Ты не исполнил повеления, которое дал тебе Вечный, твой Бог. Если бы ты не сделал этого, Он установил бы твоё царство над Исраилом навсегда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ты поступил безрассудно, – сказал Самуил. – Ты не исполнил повеления, которое дал тебе Вечный, твой Бог. Если бы ты не сделал этого, Он установил бы твоё царство над Исроилом навсегда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Samuel dit à Saül : Tu as agi comme un insensé. Tu n’as pas obéi au commandement que l’Eternel ton Dieu t’avait donné. Si tu l’avais fait, l’Eternel aurait affermi ton autorité royale sur Israël et il aurait fait en sorte que tes descendants y gardent pour toujours la royauté.
  • リビングバイブル - 「なんと愚かなことを!」サムエルは思わず叫びました。「よくもあなたの神、主の命令を踏みにじってくれた。主はあなたの家系を、子々孫々まで、永遠にイスラエルの王に定めておられたのに。
  • Nova Versão Internacional - Disse Samuel: “Você agiu como tolo, desobedecendo ao mandamento que o Senhor, o seu Deus, deu a você; se tivesse obedecido, ele teria estabelecido para sempre o seu reinado sobre Israel.
  • Hoffnung für alle - »Das war sehr dumm von dir!«, erwiderte Samuel. »Du hast dem Befehl des Herrn, deines Gottes, nicht gehorcht. Er wollte dir und deinen Nachkommen für alle Zeiten die Königsherrschaft über Israel geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลตำหนิว่า “ท่านทำตัวโง่เขลา ท่านไม่ได้ปฏิบัติตามพระบัญชาของพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน หากท่านได้ปฏิบัติตาม พระองค์คงจะสถาปนาอาณาจักรของท่านเหนืออิสราเอลตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอล​พูด​ว่า “ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​โง่​เขลา ท่าน​ไม่​ได้​รักษา​คำ​บัญชา​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ให้​ท่าน​ไว้ หากว่า​ท่าน​รักษา​คำ​บัญชา พระ​องค์​ก็​จะ​สถาปนา​อาณาจักร​ของ​ท่าน​ให้​ปกครอง​อิสราเอล​ไป​ตลอด​กาล
  • Ma-thi-ơ 14:3 - Trước đó ít lâu, vua đã bắt Giăng xiềng lại và tống giam theo lời yêu cầu của Hê-rô-đia, vợ Phi-líp, em Hê-rốt,
  • Ma-thi-ơ 14:4 - vì Giăng dám nói với Hê-rốt “Bệ hạ lấy nàng là điều trái luật pháp”.
  • Châm Ngôn 19:3 - Đường lối người hư hỏng bởi sự ngu dại mình, nhưng nó lại u mê oán hận Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • 2 Sử Ký 25:15 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, sai một tiên tri đến hỏi A-ma-xia: “Tại sao ngươi đi cầu các thần mà chính nó không cứu nổi dân mình khỏi tay ngươi?”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • Gióp 34:18 - Vì có ai nói với vua: ‘Ông là kẻ ác,’ và với người quý tộc: ‘Ông là kẻ bất công.’
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
  • Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
  • Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • Thi Thiên 50:13 - Ta há ăn thịt bò tế lễ chăng? Ta có uống máu dê non rồi sao?
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
Bible
Resources
Plans
Donate