Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu anh chị em kính sợ, thờ phụng Chúa Hằng Hữu, vâng theo lời Ngài, và nếu anh chị em không phản nghịch mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em và vua của anh chị em phải tỏ rằng anh chị em xưng nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh chị em.
- 新标点和合本 - 你们若敬畏耶和华,侍奉他,听从他的话,不违背他的命令,你们和治理你们的王也都顺从耶和华你们的 神就好了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若敬畏耶和华,事奉他,听从他的话,不违背耶和华的命令,你们和治理你们的王也都跟从耶和华—你们的上帝就好了。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们若敬畏耶和华,事奉他,听从他的话,不违背耶和华的命令,你们和治理你们的王也都跟从耶和华—你们的 神就好了。
- 当代译本 - 如果你们敬畏耶和华,事奉祂,听从祂的吩咐,不违背祂的命令,你们和统治你们的王都愿意跟从祂,一切都会顺利。
- 圣经新译本 - 如果你们敬畏耶和华,事奉他,听从他的话,不违背他的命令,你们和统治你们的王就必跟从耶和华你们的 神。
- 中文标准译本 - 如果你们敬畏耶和华、服事他、听从他的话、不违背耶和华的命令,那么统治你们的王必与你们跟随耶和华你们的神。
- 现代标点和合本 - 你们若敬畏耶和华,侍奉他,听从他的话,不违背他的命令,你们和治理你们的王也都顺从耶和华你们的神,就好了。
- 和合本(拼音版) - 你们若敬畏耶和华,侍奉他,听从他的话,不违背他的命令,你们和治理你们的王,也都顺从耶和华你们的上帝就好了。
- New International Version - If you fear the Lord and serve and obey him and do not rebel against his commands, and if both you and the king who reigns over you follow the Lord your God—good!
- New International Reader's Version - But you must have respect for the Lord. You must serve him and obey him. You must not say no to his commands. Both you and the king who rules over you must obey the Lord your God. If you do, that’s good.
- English Standard Version - If you will fear the Lord and serve him and obey his voice and not rebel against the commandment of the Lord, and if both you and the king who reigns over you will follow the Lord your God, it will be well.
- New Living Translation - “Now if you fear and worship the Lord and listen to his voice, and if you do not rebel against the Lord’s commands, then both you and your king will show that you recognize the Lord as your God.
- Christian Standard Bible - If you fear the Lord, worship and obey him, and if you don’t rebel against the Lord’s command, then both you and the king who reigns over you will follow the Lord your God.
- New American Standard Bible - If you will fear the Lord and serve Him, and listen to His voice and not rebel against the command of the Lord, then both you and the king who reigns over you will follow the Lord your God.
- New King James Version - If you fear the Lord and serve Him and obey His voice, and do not rebel against the commandment of the Lord, then both you and the king who reigns over you will continue following the Lord your God.
- Amplified Bible - If you will fear the Lord [with awe and profound reverence] and serve Him and listen to His voice and not rebel against His commandment, then both you and your king will follow the Lord your God [and it will be well].
- American Standard Version - If ye will fear Jehovah, and serve him, and hearken unto his voice, and not rebel against the commandment of Jehovah, and both ye and also the king that reigneth over you be followers of Jehovah your God, well:
- King James Version - If ye will fear the Lord, and serve him, and obey his voice, and not rebel against the commandment of the Lord, then shall both ye and also the king that reigneth over you continue following the Lord your God:
- New English Translation - If you fear the Lord, serving him and obeying him and not rebelling against what he says, and if both you and the king who rules over you follow the Lord your God, all will be well.
- World English Bible - If you will fear Yahweh, and serve him, and listen to his voice, and not rebel against the commandment of Yahweh, then both you and also the king who reigns over you are followers of Yahweh your God.
- 新標點和合本 - 你們若敬畏耶和華,事奉他,聽從他的話,不違背他的命令,你們和治理你們的王也都順從耶和華-你們的神就好了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若敬畏耶和華,事奉他,聽從他的話,不違背耶和華的命令,你們和治理你們的王也都跟從耶和華-你們的上帝就好了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們若敬畏耶和華,事奉他,聽從他的話,不違背耶和華的命令,你們和治理你們的王也都跟從耶和華—你們的 神就好了。
- 當代譯本 - 如果你們敬畏耶和華,事奉祂,聽從祂的吩咐,不違背祂的命令,你們和統治你們的王都願意跟從祂,一切都會順利。
- 聖經新譯本 - 如果你們敬畏耶和華,事奉他,聽從他的話,不違背他的命令,你們和統治你們的王就必跟從耶和華你們的 神。
- 呂振中譯本 - 你們若敬畏永恆主,事奉他,聽他的聲音,不違背他所吩咐的,並且不但你們、連那管理你們、的王、也都跟從着永恆主你們的上帝, 那就好了 。
- 中文標準譯本 - 如果你們敬畏耶和華、服事他、聽從他的話、不違背耶和華的命令,那麼統治你們的王必與你們跟隨耶和華你們的神。
- 現代標點和合本 - 你們若敬畏耶和華,侍奉他,聽從他的話,不違背他的命令,你們和治理你們的王也都順從耶和華你們的神,就好了。
- 文理和合譯本 - 如爾寅畏耶和華、而服事之、聽從其言、不違其命、且與治爾之王、順從爾上帝耶和華、則善矣、
- 文理委辦譯本 - 如爾畏耶和華、聽從其命、不背其道、則治爾之王、爰及爾曹、俱蒙爾上帝耶和華錫嘏。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾敬畏主、奉事主、聽主之言、不違主之命、則爾與治爾之王、必蒙主爾天主之引導、
- Nueva Versión Internacional - Si ustedes y el rey que los gobierne temen al Señor su Dios, y le sirven y le obedecen, acatando sus mandatos y manteniéndose fieles a él, ¡magnífico!
- 현대인의 성경 - 만일 여러분이 여호와를 두려운 마음으로 섬기고 그분이 명령하신 것을 거역하지 않고 그대로 순종하며 또 여러분과 여러분의 왕이 여러분의 하나님 여호와를 따르면 모든 일이 순조로울 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Если вы будете бояться Господа, служить Ему и слушаться Его, не станете бунтовать против Его повелений, и если и вы, и царь, который станет править вами, будете следовать Господу, вашему Богу – прекрасно!
- Восточный перевод - Если вы будете бояться Вечного, служить Ему и слушаться Его, не станете бунтовать против Его повелений, и если и вы, и царь, который станет править вами, будете следовать Вечному, вашему Богу, – прекрасно!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы будете бояться Вечного, служить Ему и слушаться Его, не станете бунтовать против Его повелений, и если и вы, и царь, который станет править вами, будете следовать Вечному, вашему Богу, – прекрасно!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы будете бояться Вечного, служить Ему и слушаться Его, не станете бунтовать против Его повелений, и если и вы, и царь, который станет править вами, будете следовать Вечному, вашему Богу, – прекрасно!
- La Bible du Semeur 2015 - Si désormais vous craignez l’Eternel, si vous lui rendez votre culte, si vous lui obéissez sans vous révolter contre ses paroles et si vous et votre roi qui règne sur vous, vous suivez l’Eternel votre Dieu, tout ira bien.
- リビングバイブル - あなたがたが主を恐れかしこみ、主の命令を聞き、反抗的な態度を捨て、そして王とともに主に仕える道を歩むなら、すべてうまくいくだろう。
- Nova Versão Internacional - Se vocês temerem, servirem, obedecerem ao Senhor e não se rebelarem contra suas ordens e se vocês e o rei que reinar sobre vocês seguirem o Senhor, o seu Deus, tudo irá bem a vocês!
- Hoffnung für alle - Jetzt habt Ehrfurcht vor dem Herrn, dient und gehorcht ihm, und widersetzt euch nicht seinen Geboten. Wenn ihr und euer König dem Herrn treu seid, dann wird er euch beistehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากท่านยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าปรนนิบัติและเชื่อฟังพระองค์ ไม่ได้ฝ่าฝืนพระบัญชาของพระองค์ ทั้งท่านและกษัตริย์ผู้ปกครองท่านติดตามพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน นั่นก็ดีแล้ว!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าท่านเกรงกลัวพระผู้เป็นเจ้า รับใช้และเชื่อฟังพระองค์ และไม่ขัดขืนต่อคำบัญชาของพระองค์ และถ้าทั้งพวกท่านและกษัตริย์ที่ปกครองท่านติดตามพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน ก็นับว่าดี
Cross Reference
- Lê-vi Ký 20:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
- Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
- Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
- Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
- Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
- Lê-vi Ký 20:7 - Vậy, phải làm sạch mình, phải sống thánh khiết, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Lê-vi Ký 20:8 - Phải tuân hành luật lệ Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa các ngươi.
- Lê-vi Ký 20:9 - Ai rủa cha hay mẹ mình phải bị xử tử. Người rủa cha mẹ mình chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Lê-vi Ký 20:10 - Nếu một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử.
- Lê-vi Ký 20:11 - Nếu một người đàn ông quan hệ tình dục với vợ của cha mình, thì cả hai phải bị xử tử, họ chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Lê-vi Ký 20:12 - Nếu một người đàn ông quan hệ tình dục với con dâu mình, thì cả hai phải bị xử tử. Họ phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Lê-vi Ký 20:13 - Hai người đồng tính luyến ái phải bị xử tử. Họ phạm một tội đáng ghê tởm, phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
- Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
- Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
- Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
- Thi Thiên 81:14 - Ta sẽ nhanh chóng đánh bại quân thù họ! Và Ta sẽ trở tay nghịch cùng kẻ địch!
- Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.