Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng nặng sầu đau, An-ne cầu nguyện, khóc với Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 哈拿心里愁苦,就痛痛哭泣,祈祷耶和华,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 哈拿心里愁苦,就痛痛哭泣,向耶和华祈祷。
- 和合本2010(神版-简体) - 哈拿心里愁苦,就痛痛哭泣,向耶和华祈祷。
- 当代译本 - 哈娜心中愁苦,一边向耶和华祷告一边伤心地哭泣。
- 圣经新译本 - 她心里愁苦,就向耶和华祷告,流泪痛哭,
- 中文标准译本 - 哈娜心灵愁苦,向耶和华祷告,流泪痛哭。
- 现代标点和合本 - 哈拿心里愁苦,就痛痛哭泣,祈祷耶和华,
- 和合本(拼音版) - 哈拿心里愁苦,就痛痛哭泣,祈祷耶和华,
- New International Version - In her deep anguish Hannah prayed to the Lord, weeping bitterly.
- New International Reader's Version - Hannah was very sad. She wept and wept. She prayed to the Lord.
- English Standard Version - She was deeply distressed and prayed to the Lord and wept bitterly.
- New Living Translation - Hannah was in deep anguish, crying bitterly as she prayed to the Lord.
- Christian Standard Bible - Deeply hurt, Hannah prayed to the Lord and wept with many tears.
- New American Standard Bible - She, greatly distressed, prayed to the Lord and wept bitterly.
- New King James Version - And she was in bitterness of soul, and prayed to the Lord and wept in anguish.
- Amplified Bible - Hannah was greatly distressed, and she prayed to the Lord and wept in anguish.
- American Standard Version - And she was in bitterness of soul, and prayed unto Jehovah, and wept sore.
- King James Version - And she was in bitterness of soul, and prayed unto the Lord, and wept sore.
- New English Translation - She was very upset as she prayed to the Lord, and she was weeping uncontrollably.
- World English Bible - She was in bitterness of soul, and prayed to Yahweh, weeping bitterly.
- 新標點和合本 - 哈拿心裏愁苦,就痛痛哭泣,祈禱耶和華,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈拿心裏愁苦,就痛痛哭泣,向耶和華祈禱。
- 和合本2010(神版-繁體) - 哈拿心裏愁苦,就痛痛哭泣,向耶和華祈禱。
- 當代譯本 - 哈娜心中愁苦,一邊向耶和華禱告一邊傷心地哭泣。
- 聖經新譯本 - 她心裡愁苦,就向耶和華禱告,流淚痛哭,
- 呂振中譯本 - 哈拿 心裏愁苦,就向永恆主祈禱,直痛哭飲泣。
- 中文標準譯本 - 哈娜心靈愁苦,向耶和華禱告,流淚痛哭。
- 現代標點和合本 - 哈拿心裡愁苦,就痛痛哭泣,祈禱耶和華,
- 文理和合譯本 - 哈拿中懷憂戚、禱於耶和華而痛哭、
- 文理委辦譯本 - 哈拿衷懷憂戚、哭禱耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哈拿 衷懷憂戚、哭泣禱主、
- Nueva Versión Internacional - con gran angustia comenzó a orar al Señor y a llorar desconsoladamente.
- 현대인의 성경 - 한나는 마음이 괴로워 여호와께 기도하며 울고 부르짖다가
- Новый Русский Перевод - Скорбя душой, Анна горько плакала и молилась Господу.
- Восточный перевод - Скорбя душой, Ханна горько плакала и молилась Вечному.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скорбя душой, Ханна горько плакала и молилась Вечному.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скорбя душой, Ханна горько плакала и молилась Вечному.
- La Bible du Semeur 2015 - Très affligée, Anne pria l’Eternel en pleurant à chaudes larmes.
- リビングバイブル - ハンナは悲しみのあまり、主に祈りながら、激しくむせび泣きました。
- Nova Versão Internacional - e, com a alma amargurada, chorou muito e orou ao Senhor.
- Hoffnung für alle - Vor lauter Verzweiflung weinte Hanna hemmungslos. Unter Tränen betete sie
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฮันนาห์ร่ำไห้ด้วยความทุกข์ระทมและอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฮันนาห์เป็นทุกข์มากและอธิษฐานต่อพระผู้เป็นเจ้า และร้องไห้อย่างขมขื่น
Cross Reference
- 2 Sa-mu-ên 13:36 - Vừa lúc ấy các hoàng tử chạy vào, khóc lóc. Vua và quần thần cũng khóc.
- Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
- Sáng Thế Ký 50:10 - Khi đến sân đạp lúa A-tát, bên kia sông Giô-đan, lễ an táng được cử hành long trọng và vĩ đại. Lễ khóc than kéo dài bảy ngày.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- 2 Sa-mu-ên 17:8 - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
- Giê-rê-mi 22:10 - Đừng than khóc vì vua quá cố hay thương tiếc người đã mất. Nhưng hãy khóc cho người bị vua bắt đi lưu đày! Vì người sẽ chẳng bao giờ được trở về quê hương nữa.
- Ai Ca 3:15 - Chúa làm cho lòng dạ tôi cay đắng như uống phải ngải cứu.
- Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
- Gióp 9:18 - Ngài không cho tôi kịp lấy lại hơi thở, nhưng chồng chất lên tôi bao nỗi đắng cay.
- Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
- Y-sai 54:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã gọi ngươi về từ sầu khổ— như gọi người vợ trẻ bị chồng mình ruồng bỏ.” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
- Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
- 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
- Ru-tơ 1:20 - Bà đáp lời họ: “Xin đừng gọi tôi là Na-ô-mi nữa; hãy gọi tôi là Ma-ra thì đúng hơn, vì Đấng Toàn Năng đã xử tôi thật cay đắng.
- Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
- Thẩm Phán 21:2 - Khi đến Bê-tên lần này, dân chúng ngồi đó, khóc lóc thật đắng cay cho đến tối, trước sự chứng giám của Đức Chúa Trời.
- Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
- Gióp 7:11 - Vì thế nên, con sẽ không nín lặng. Con sẽ kêu lên với cõi lòng đau đớn. Con sẽ than van trong cay đắng của linh hồn.