Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
- 新标点和合本 - 他们在这些事上,见你们不与他们同奔那放荡无度的路,就以为怪,毁谤你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在这些事上,他们见你们不与他们同奔放荡无度的路就以为怪,毁谤你们。
- 和合本2010(神版-简体) - 在这些事上,他们见你们不与他们同奔放荡无度的路就以为怪,毁谤你们。
- 当代译本 - 如今你们不再和他们同流合污,他们觉得奇怪,就用恶言毁谤你们。
- 圣经新译本 - 他们见你们不再与他们同奔那纵情放荡的路,就觉得奇怪,毁谤你们。
- 中文标准译本 - 如今在这些事上,因你们不与他们一起跑进那同样放荡的洪流中,他们就感到奇怪,毁谤你们。
- 现代标点和合本 - 他们在这些事上见你们不与他们同奔那放荡无度的路,就以为怪,毁谤你们。
- 和合本(拼音版) - 他们在这些事上,见你们不与他们同奔那放荡无度的路,就以为怪,毁谤你们。
- New International Version - They are surprised that you do not join them in their reckless, wild living, and they heap abuse on you.
- New International Reader's Version - Ungodly people are surprised that you no longer join them in what they do. They want you to join them in their wild and wasteful living. So they say bad things about you.
- English Standard Version - With respect to this they are surprised when you do not join them in the same flood of debauchery, and they malign you;
- New Living Translation - Of course, your former friends are surprised when you no longer plunge into the flood of wild and destructive things they do. So they slander you.
- Christian Standard Bible - They are surprised that you don’t join them in the same flood of wild living — and they slander you.
- New American Standard Bible - In all this, they are surprised that you do not run with them in the same excesses of debauchery, and they slander you;
- New King James Version - In regard to these, they think it strange that you do not run with them in the same flood of dissipation, speaking evil of you.
- Amplified Bible - In [connection with] all this, they [the unbelievers] are resentful and surprised that you do not [think like them, value their values and] run [hand in hand] with them into the same excesses of dissipation and immoral freedom, and they criticize and abuse and ridicule you and make fun of your values.
- American Standard Version - wherein they think it strange that ye run not with them into the same excess of riot, speaking evil of you:
- King James Version - Wherein they think it strange that ye run not with them to the same excess of riot, speaking evil of you:
- New English Translation - So they are astonished when you do not rush with them into the same flood of wickedness, and they vilify you.
- World English Bible - They think it is strange that you don’t run with them into the same excess of riot, blaspheming.
- 新標點和合本 - 他們在這些事上,見你們不與他們同奔那放蕩無度的路,就以為怪,毀謗你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在這些事上,他們見你們不與他們同奔放蕩無度的路就以為怪,毀謗你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在這些事上,他們見你們不與他們同奔放蕩無度的路就以為怪,毀謗你們。
- 當代譯本 - 如今你們不再和他們同流合污,他們覺得奇怪,就用惡言毀謗你們。
- 聖經新譯本 - 他們見你們不再與他們同奔那縱情放蕩的路,就覺得奇怪,毀謗你們。
- 呂振中譯本 - 在這種情形裏、他們奇怪你們不一齊奔跑於同樣放蕩之溢流中,就毁謗 你們 ;
- 中文標準譯本 - 如今在這些事上,因你們不與他們一起跑進那同樣放蕩的洪流中,他們就感到奇怪,毀謗你們。
- 現代標點和合本 - 他們在這些事上見你們不與他們同奔那放蕩無度的路,就以為怪,毀謗你們。
- 文理和合譯本 - 彼見爾不同其流蕩無度、則異而謗之、
- 文理委辦譯本 - 彼見爾不蕩檢踰閑、與彼相同、則異而謗爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼見爾不與之同淫佚放蕩、則異而謗爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今日爾等則不復醉生夢死、同乎流俗、而世人乃以為咄咄怪事、大施謗毀。
- Nueva Versión Internacional - A ellos les parece extraño que ustedes ya no corran con ellos en ese mismo desbordamiento de inmoralidad, y por eso los insultan.
- 현대인의 성경 - 그래서 그들은 방탕한 일에 여러분이 함께 어울리지 않는 것을 이상히 여겨 비난하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому язычники и удивляются, что вы больше не участвуете с ними в их распутстве, и злословят вас.
- Восточный перевод - Поэтому язычники и удивляются, что вы больше не участвуете с ними в их распутстве, и злословят вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому язычники и удивляются, что вы больше не участвуете с ними в их распутстве, и злословят вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому язычники и удивляются, что вы больше не участвуете с ними в их распутстве, и злословят вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant ils trouvent étrange que vous ne vous précipitiez plus avec eux dans la même vie de débauche, et ils se répandent en calomnies sur vous.
- リビングバイブル - 昔の仲間は、もうどんなに誘っても、あなたがたが悪い遊びに応じないのを見て、ずいぶん驚き、また、ばかにするかもしれません。
- Nestle Aland 28 - ἐν ᾧ ξενίζονται μὴ συντρεχόντων ὑμῶν εἰς τὴν αὐτὴν τῆς ἀσωτίας ἀνάχυσιν βλασφημοῦντες,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ ξενίζονται, μὴ συντρεχόντων ὑμῶν εἰς τὴν αὐτὴν τῆς ἀσωτίας ἀνάχυσιν, βλασφημοῦντες;
- Nova Versão Internacional - Eles acham estranho que vocês não se lancem com eles na mesma torrente de imoralidade e por isso os insultam.
- Hoffnung für alle - Natürlich können eure alten Freunde nicht verstehen, weshalb ihr von diesem haltlosen Leben auf einmal nichts mehr wissen wollt. Und deshalb verspotten sie euch.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาแปลกใจที่บัดนี้ท่านไม่กระโจนเข้าร่วมสำมะเลเทเมากับพวกเขาจึงด่าว่าท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาคงแปลกใจที่ท่านไม่ประพฤติชั่วคล้อยตามความเหลวแหลก และเขาก็ว่าร้ายท่าน
Cross Reference
- Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
- Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
- 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
- Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
- Lu-ca 15:13 - Ít ngày sau, cậu thu hết của cải mình, lên đường đến xứ xa lạ, ở đó chỉ ăn chơi, phung phí hết tiền bạc.
- 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
- Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
- 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.