Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 就如撒拉听从亚伯拉罕,称他为主。你们若行善,不因恐吓而害怕,便是撒拉的女儿了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就如撒拉听从亚伯拉罕,称他为主。你们只要行善,不怕任何恐吓,就成为撒拉的女儿了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就如撒拉听从亚伯拉罕,称他为主。你们只要行善,不怕任何恐吓,就成为撒拉的女儿了。
  • 当代译本 - 正如撒拉顺服亚伯拉罕,称他为主人。你们如果做对的事,不怕恐吓,就是撒拉的女儿。
  • 圣经新译本 - 像撒拉听从亚伯拉罕,称他为主一样;你们若行善,不怕任何恐吓,就是撒拉的女儿了。
  • 中文标准译本 - 就像撒拉顺从亚伯拉罕,称他为主那样;当你们行善而不怕任何惊扰的时候,就成为撒拉的儿女了。
  • 现代标点和合本 - 就如撒拉听从亚伯拉罕,称他为主。你们若行善,不因恐吓而害怕,便是撒拉的女儿了。
  • 和合本(拼音版) - 就如撒拉听从亚伯拉罕,称他为主。你们若行善,不因恐吓而害怕,便是撒拉的女儿了。
  • New International Version - like Sarah, who obeyed Abraham and called him her lord. You are her daughters if you do what is right and do not give way to fear.
  • New International Reader's Version - Sarah was like that. She obeyed Abraham. She called him her master. Do you want to be like her? Then do what is right. And don’t give in to fear.
  • English Standard Version - as Sarah obeyed Abraham, calling him lord. And you are her children, if you do good and do not fear anything that is frightening.
  • New Living Translation - For instance, Sarah obeyed her husband, Abraham, and called him her master. You are her daughters when you do what is right without fear of what your husbands might do.
  • Christian Standard Bible - just as Sarah obeyed Abraham, calling him lord. You have become her children when you do what is good and do not fear any intimidation.
  • New American Standard Bible - just as Sarah obeyed Abraham, calling him lord; and you have proved to be her children if you do what is right without being frightened by any fear.
  • New King James Version - as Sarah obeyed Abraham, calling him lord, whose daughters you are if you do good and are not afraid with any terror.
  • Amplified Bible - just as Sarah obeyed Abraham [following him and having regard for him as head of their house], calling him lord. And you have become her daughters if you do what is right without being frightened by any fear [that is, being respectful toward your husband but not giving in to intimidation, nor allowing yourself to be led into sin, nor to be harmed].
  • American Standard Version - as Sarah obeyed Abraham, calling him lord: whose children ye now are, if ye do well, and are not put in fear by any terror.
  • King James Version - Even as Sara obeyed Abraham, calling him lord: whose daughters ye are, as long as ye do well, and are not afraid with any amazement.
  • New English Translation - like Sarah who obeyed Abraham, calling him lord. You become her children when you do what is good and have no fear in doing so.
  • World English Bible - So Sarah obeyed Abraham, calling him lord, whose children you now are, if you do well, and are not put in fear by any terror.
  • 新標點和合本 - 就如撒拉聽從亞伯拉罕,稱他為主。你們若行善,不因恐嚇而害怕,便是撒拉的女兒了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就如撒拉聽從亞伯拉罕,稱他為主。你們只要行善,不怕任何恐嚇,就成為撒拉的女兒了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就如撒拉聽從亞伯拉罕,稱他為主。你們只要行善,不怕任何恐嚇,就成為撒拉的女兒了。
  • 當代譯本 - 正如撒拉順服亞伯拉罕,稱他為主人。你們如果做對的事,不怕恐嚇,就是撒拉的女兒。
  • 聖經新譯本 - 像撒拉聽從亞伯拉罕,稱他為主一樣;你們若行善,不怕任何恐嚇,就是撒拉的女兒了。
  • 呂振中譯本 - 就如 撒拉 那樣,她聽從 亞伯拉罕 ,稱他為「主」。你們若行善,不怕任何讓你恐怖的事,就成為 撒拉 的兒女了。
  • 中文標準譯本 - 就像撒拉順從亞伯拉罕,稱他為主那樣;當你們行善而不怕任何驚擾的時候,就成為撒拉的兒女了。
  • 現代標點和合本 - 就如撒拉聽從亞伯拉罕,稱他為主。你們若行善,不因恐嚇而害怕,便是撒拉的女兒了。
  • 文理和合譯本 - 如撒拉順從亞伯拉罕、稱之為主、爾若行善、無所畏懼、則為其女矣、○
  • 文理委辦譯本 - 撒拉順亞伯拉罕、稱之為主、汝若行善而不畏難、可為撒拉女、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即如 撒拉 順服 亞伯拉罕 、稱之為主、爾若行善而不畏難、則為 撒拉 之女矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 灑蕾 之事 亞伯漢 也、惟命是從且呼之為「夫子」焉。爾若孳孳為善、不畏艱危、則可為 灑蕾 之女矣。
  • Nueva Versión Internacional - Tal es el caso de Sara, que obedecía a Abraham y lo llamaba su señor. Ustedes son hijas de ella si hacen el bien y viven sin ningún temor.
  • 현대인의 성경 - 사라는 자기 남편인 아브라함을 ‘주’ 라고 부르며 그에게 복종했던 것입니다. 여러분도 사라를 본받아 어떤 일에도 두려워하지 않고 선한 일을 하면 그녀의 딸이 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Так Сарра была послушна Аврааму и называла его господином . И вы стали ее детьми, делая добро и не поддаваясь никакому страху.
  • Восточный перевод - Так Сарра была послушна Ибрахиму и называла его господином . И вы стали её детьми, делая добро и не поддаваясь никакому страху.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Сарра была послушна Ибрахиму и называла его господином . И вы стали её детьми, делая добро и не поддаваясь никакому страху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Соро была послушна Иброхиму и называла его господином . И вы стали её детьми, делая добро и не поддаваясь никакому страху.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel était, par exemple, le cas de Sara : dans son obéissance à Abraham, elle l’appelait : mon seigneur . C’est d’elle que vous êtes les filles, si vous faites le bien sans vous laisser troubler par aucune crainte.
  • リビングバイブル - たとえばサラは、夫アブラハムを「主」と呼んで、彼に従いました。このサラに見ならいなさい。そうすれば、サラの信仰を受け継ぎ、正しい行いをすることになるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὡς Σάρρα ὑπήκουσεν τῷ Ἀβραὰμ κύριον αὐτὸν καλοῦσα ἧς ἐγενήθητε τέκνα ἀγαθοποιοῦσαι καὶ μὴ φοβούμεναι μηδεμίαν πτόησιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς Σάρρα ὑπήκουσεν τῷ Ἀβραάμ, κύριον, αὐτὸν καλοῦσα; ἧς ἐγενήθητε τέκνα, ἀγαθοποιοῦσαι καὶ μὴ φοβούμεναι μηδεμίαν πτόησιν.
  • Nova Versão Internacional - como Sara, que obedecia a Abraão e o chamava senhor. Dela vocês serão filhas, se praticarem o bem e não derem lugar ao medo.
  • Hoffnung für alle - Sara ist ein Beispiel dafür: Sie vertraute sich Abrahams Führung an und nannte ihn ihren Herrn. Ihr könnt euch als ihre Töchter erweisen, wenn ihr wie Sara das Gute tut und euch dabei durch keine Drohung einschüchtern lasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหมือนนางซาราห์ผู้เชื่อฟังอับราฮัมและเรียกเขาว่านาย ถ้าท่านทำสิ่งที่ถูกต้องและไม่หวาดหวั่นสิ่งร้ายอันใด ท่านทั้งหลายก็เป็นลูกหลานของนางซาราห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังเช่น​นาง​ซาราห์​ที่​ได้​เชื่อฟัง​อับราฮัม และ​เรียก​ท่าน​ว่า นายท่าน ถ้า​ท่าน​ทั้ง​หลาย​ประพฤติ​ถูกต้อง​และ​ไม่​หวาด​กลัว​สิ่ง​ใด ท่าน​ก็​เป็น​ลูก​สาว​ของ​นาง
Cross Reference
  • Ga-la-ti 4:22 - Kinh luật chép rằng Áp-ra-ham có hai con trai, một người con của vợ nô lệ, một người con của vợ tự do.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
  • Ma-thi-ơ 26:69 - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:15 - Sa-ra sợ hãi và chối: “Con có dám cười đâu!” Chúa Hằng Hữu đáp: “Thật, con đã cười.”
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 就如撒拉听从亚伯拉罕,称他为主。你们若行善,不因恐吓而害怕,便是撒拉的女儿了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就如撒拉听从亚伯拉罕,称他为主。你们只要行善,不怕任何恐吓,就成为撒拉的女儿了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就如撒拉听从亚伯拉罕,称他为主。你们只要行善,不怕任何恐吓,就成为撒拉的女儿了。
  • 当代译本 - 正如撒拉顺服亚伯拉罕,称他为主人。你们如果做对的事,不怕恐吓,就是撒拉的女儿。
  • 圣经新译本 - 像撒拉听从亚伯拉罕,称他为主一样;你们若行善,不怕任何恐吓,就是撒拉的女儿了。
  • 中文标准译本 - 就像撒拉顺从亚伯拉罕,称他为主那样;当你们行善而不怕任何惊扰的时候,就成为撒拉的儿女了。
  • 现代标点和合本 - 就如撒拉听从亚伯拉罕,称他为主。你们若行善,不因恐吓而害怕,便是撒拉的女儿了。
  • 和合本(拼音版) - 就如撒拉听从亚伯拉罕,称他为主。你们若行善,不因恐吓而害怕,便是撒拉的女儿了。
  • New International Version - like Sarah, who obeyed Abraham and called him her lord. You are her daughters if you do what is right and do not give way to fear.
  • New International Reader's Version - Sarah was like that. She obeyed Abraham. She called him her master. Do you want to be like her? Then do what is right. And don’t give in to fear.
  • English Standard Version - as Sarah obeyed Abraham, calling him lord. And you are her children, if you do good and do not fear anything that is frightening.
  • New Living Translation - For instance, Sarah obeyed her husband, Abraham, and called him her master. You are her daughters when you do what is right without fear of what your husbands might do.
  • Christian Standard Bible - just as Sarah obeyed Abraham, calling him lord. You have become her children when you do what is good and do not fear any intimidation.
  • New American Standard Bible - just as Sarah obeyed Abraham, calling him lord; and you have proved to be her children if you do what is right without being frightened by any fear.
  • New King James Version - as Sarah obeyed Abraham, calling him lord, whose daughters you are if you do good and are not afraid with any terror.
  • Amplified Bible - just as Sarah obeyed Abraham [following him and having regard for him as head of their house], calling him lord. And you have become her daughters if you do what is right without being frightened by any fear [that is, being respectful toward your husband but not giving in to intimidation, nor allowing yourself to be led into sin, nor to be harmed].
  • American Standard Version - as Sarah obeyed Abraham, calling him lord: whose children ye now are, if ye do well, and are not put in fear by any terror.
  • King James Version - Even as Sara obeyed Abraham, calling him lord: whose daughters ye are, as long as ye do well, and are not afraid with any amazement.
  • New English Translation - like Sarah who obeyed Abraham, calling him lord. You become her children when you do what is good and have no fear in doing so.
  • World English Bible - So Sarah obeyed Abraham, calling him lord, whose children you now are, if you do well, and are not put in fear by any terror.
  • 新標點和合本 - 就如撒拉聽從亞伯拉罕,稱他為主。你們若行善,不因恐嚇而害怕,便是撒拉的女兒了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就如撒拉聽從亞伯拉罕,稱他為主。你們只要行善,不怕任何恐嚇,就成為撒拉的女兒了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就如撒拉聽從亞伯拉罕,稱他為主。你們只要行善,不怕任何恐嚇,就成為撒拉的女兒了。
  • 當代譯本 - 正如撒拉順服亞伯拉罕,稱他為主人。你們如果做對的事,不怕恐嚇,就是撒拉的女兒。
  • 聖經新譯本 - 像撒拉聽從亞伯拉罕,稱他為主一樣;你們若行善,不怕任何恐嚇,就是撒拉的女兒了。
  • 呂振中譯本 - 就如 撒拉 那樣,她聽從 亞伯拉罕 ,稱他為「主」。你們若行善,不怕任何讓你恐怖的事,就成為 撒拉 的兒女了。
  • 中文標準譯本 - 就像撒拉順從亞伯拉罕,稱他為主那樣;當你們行善而不怕任何驚擾的時候,就成為撒拉的兒女了。
  • 現代標點和合本 - 就如撒拉聽從亞伯拉罕,稱他為主。你們若行善,不因恐嚇而害怕,便是撒拉的女兒了。
  • 文理和合譯本 - 如撒拉順從亞伯拉罕、稱之為主、爾若行善、無所畏懼、則為其女矣、○
  • 文理委辦譯本 - 撒拉順亞伯拉罕、稱之為主、汝若行善而不畏難、可為撒拉女、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即如 撒拉 順服 亞伯拉罕 、稱之為主、爾若行善而不畏難、則為 撒拉 之女矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 灑蕾 之事 亞伯漢 也、惟命是從且呼之為「夫子」焉。爾若孳孳為善、不畏艱危、則可為 灑蕾 之女矣。
  • Nueva Versión Internacional - Tal es el caso de Sara, que obedecía a Abraham y lo llamaba su señor. Ustedes son hijas de ella si hacen el bien y viven sin ningún temor.
  • 현대인의 성경 - 사라는 자기 남편인 아브라함을 ‘주’ 라고 부르며 그에게 복종했던 것입니다. 여러분도 사라를 본받아 어떤 일에도 두려워하지 않고 선한 일을 하면 그녀의 딸이 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Так Сарра была послушна Аврааму и называла его господином . И вы стали ее детьми, делая добро и не поддаваясь никакому страху.
  • Восточный перевод - Так Сарра была послушна Ибрахиму и называла его господином . И вы стали её детьми, делая добро и не поддаваясь никакому страху.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Сарра была послушна Ибрахиму и называла его господином . И вы стали её детьми, делая добро и не поддаваясь никакому страху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Соро была послушна Иброхиму и называла его господином . И вы стали её детьми, делая добро и не поддаваясь никакому страху.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel était, par exemple, le cas de Sara : dans son obéissance à Abraham, elle l’appelait : mon seigneur . C’est d’elle que vous êtes les filles, si vous faites le bien sans vous laisser troubler par aucune crainte.
  • リビングバイブル - たとえばサラは、夫アブラハムを「主」と呼んで、彼に従いました。このサラに見ならいなさい。そうすれば、サラの信仰を受け継ぎ、正しい行いをすることになるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὡς Σάρρα ὑπήκουσεν τῷ Ἀβραὰμ κύριον αὐτὸν καλοῦσα ἧς ἐγενήθητε τέκνα ἀγαθοποιοῦσαι καὶ μὴ φοβούμεναι μηδεμίαν πτόησιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς Σάρρα ὑπήκουσεν τῷ Ἀβραάμ, κύριον, αὐτὸν καλοῦσα; ἧς ἐγενήθητε τέκνα, ἀγαθοποιοῦσαι καὶ μὴ φοβούμεναι μηδεμίαν πτόησιν.
  • Nova Versão Internacional - como Sara, que obedecia a Abraão e o chamava senhor. Dela vocês serão filhas, se praticarem o bem e não derem lugar ao medo.
  • Hoffnung für alle - Sara ist ein Beispiel dafür: Sie vertraute sich Abrahams Führung an und nannte ihn ihren Herrn. Ihr könnt euch als ihre Töchter erweisen, wenn ihr wie Sara das Gute tut und euch dabei durch keine Drohung einschüchtern lasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหมือนนางซาราห์ผู้เชื่อฟังอับราฮัมและเรียกเขาว่านาย ถ้าท่านทำสิ่งที่ถูกต้องและไม่หวาดหวั่นสิ่งร้ายอันใด ท่านทั้งหลายก็เป็นลูกหลานของนางซาราห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังเช่น​นาง​ซาราห์​ที่​ได้​เชื่อฟัง​อับราฮัม และ​เรียก​ท่าน​ว่า นายท่าน ถ้า​ท่าน​ทั้ง​หลาย​ประพฤติ​ถูกต้อง​และ​ไม่​หวาด​กลัว​สิ่ง​ใด ท่าน​ก็​เป็น​ลูก​สาว​ของ​นาง
  • Ga-la-ti 4:22 - Kinh luật chép rằng Áp-ra-ham có hai con trai, một người con của vợ nô lệ, một người con của vợ tự do.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
  • Ma-thi-ơ 26:69 - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:15 - Sa-ra sợ hãi và chối: “Con có dám cười đâu!” Chúa Hằng Hữu đáp: “Thật, con đã cười.”
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
Bible
Resources
Plans
Donate