Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
  • 新标点和合本 - 因为经上说: “人若爱生命, 愿享美福, 须要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为经上说: “凡要爱惜生命、 享受好日子的人, 要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为经上说: “凡要爱惜生命、 享受好日子的人, 要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 当代译本 - 圣经上说: “若有人热爱生命, 渴望幸福, 就要舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 圣经新译本 - 因为 “凡希望享受人生, 要看见好日子的, 就要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话;
  • 中文标准译本 - 要知道,“那愿意爱惜生命、 愿意见到好日子的人, 要停止舌头出恶言, 不让嘴唇说诡诈的话;
  • 现代标点和合本 - 因为经上说: “人若爱生命, 愿享美福, 须要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话;
  • 和合本(拼音版) - 因为经上说: “人若爱生命, 愿享美福, 须要禁止舌头、不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话;
  • New International Version - For, “Whoever would love life and see good days must keep their tongue from evil and their lips from deceitful speech.
  • New International Reader's Version - Scripture says, “Suppose someone wants to love life and see good days. Then they must keep their tongues from speaking evil. They must keep their lips from telling lies.
  • English Standard Version - For “Whoever desires to love life and see good days, let him keep his tongue from evil and his lips from speaking deceit;
  • New Living Translation - For the Scriptures say, “If you want to enjoy life and see many happy days, keep your tongue from speaking evil and your lips from telling lies.
  • Christian Standard Bible - For the one who wants to love life and to see good days, let him keep his tongue from evil and his lips from speaking deceit,
  • New American Standard Bible - For, “The one who desires life, to love and see good days, Must keep his tongue from evil and his lips from speaking deceit.
  • New King James Version - For “He who would love life And see good days, Let him refrain his tongue from evil, And his lips from speaking deceit.
  • Amplified Bible - For, “The one who wants to enjoy life and see good days [good—whether apparent or not], Must keep his tongue free from evil and his lips from speaking guile (treachery, deceit).
  • American Standard Version - For, He that would love life, And see good days, Let him refrain his tongue from evil, And his lips that they speak no guile:
  • King James Version - For he that will love life, and see good days, let him refrain his tongue from evil, and his lips that they speak no guile:
  • New English Translation - For the one who wants to love life and see good days must keep his tongue from evil and his lips from uttering deceit.
  • World English Bible - For, “He who would love life and see good days, let him keep his tongue from evil and his lips from speaking deceit.
  • 新標點和合本 - 因為經上說: 人若愛生命, 願享美福, 須要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為經上說: 「凡要愛惜生命、 享受好日子的人, 要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為經上說: 「凡要愛惜生命、 享受好日子的人, 要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 當代譯本 - 聖經上說: 「若有人熱愛生命, 渴望幸福, 就要舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 聖經新譯本 - 因為 “凡希望享受人生, 要看見好日子的, 就要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話;
  • 呂振中譯本 - 因為 『凡想要愛生命見好日子的人、 都應當禁止舌頭不出惡 言 , 嘴脣不說詭詐;
  • 中文標準譯本 - 要知道,「那願意愛惜生命、 願意見到好日子的人, 要停止舌頭出惡言, 不讓嘴唇說詭詐的話;
  • 現代標點和合本 - 因為經上說: 「人若愛生命, 願享美福, 須要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話;
  • 文理和合譯本 - 故曰、凡欲愛生而見佳日者、宜禁其舌於惡、其口於譎、
  • 文理委辦譯本 - 凡欲得生而有福、當捫舌勿言惡、緘口勿詭譎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經載云、 凡欲得生而平康度日者、則當捫舌勿言惡、守口無詭詐、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖詠有之、 『人欲善其生、長度康樂日: 守舌毋惡言、緘口絕詭譎;
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, «el que quiera amar la vida y gozar de días felices, que refrene su lengua de hablar el mal y sus labios de proferir engaños;
  • 현대인의 성경 - 성경에도 이렇게 기록되어 있습니다. “생명을 사랑하며 행복한 생활을 원하는 사람은 악한 말이나 거짓말을 해서는 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - Итак: «Кто хочет любить жизнь и видеть добрые дни, тот удерживай свой язык от зла и свои уста от коварных речей.
  • Восточный перевод - Итак: «Кто хочет радоваться жизни и видеть благословлённые дни, тот должен удерживать свой язык от зла и свои уста от коварных речей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак: «Кто хочет радоваться жизни и видеть благословлённые дни, тот должен удерживать свой язык от зла и свои уста от коварных речей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак: «Кто хочет радоваться жизни и видеть благословлённые дни, тот должен удерживать свой язык от зла и свои уста от коварных речей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, Celui qui souhaite aimer la vie et voir des jours heureux qu’il veille sur sa langue ╵pour ne faire aucun mal, et pour qu’aucun propos menteur ╵ne passe sur ses lèvres.
  • リビングバイブル - 幸福な生涯を送りたいなら、舌を抑えて、くちびるからうそが出ないようにしなさい。
  • Nestle Aland 28 - ὁ γὰρ θέλων ζωὴν ἀγαπᾶν καὶ ἰδεῖν ἡμέρας ἀγαθὰς παυσάτω τὴν γλῶσσαν ἀπὸ κακοῦ καὶ χείλη τοῦ μὴ λαλῆσαι δόλον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ γὰρ θέλων ζωὴν ἀγαπᾶν, καὶ ἰδεῖν ἡμέρας ἀγαθὰς, παυσάτω τὴν γλῶσσαν ἀπὸ κακοῦ, καὶ χείλη τοῦ μὴ λαλῆσαι δόλον.
  • Nova Versão Internacional - Pois “quem quiser amar a vida e ver dias felizes guarde a sua língua do mal e os seus lábios da falsidade.
  • Hoffnung für alle - Es heißt doch in der Heiligen Schrift: »Wer sich am Leben freuen und gute Tage erleben will, der achte auf das, was er sagt. Keine Lüge, kein gemeines Wort soll über seine Lippen kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะ “ผู้ใดรักชีวิต และปรารถนาจะเห็นวันคืนอันผาสุก ต้องรักษาลิ้นให้พ้นจากความชั่ว รักษาริมฝีปากให้พ้นจากคำพูดหลอกลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า “ใคร​ก็ตาม​ที่​ยินดี​กับ​ชีวิต และ​ประสบ​กับ​สิ่ง​ดีงาม ต้อง​บังคับ​ลิ้น​ไม่​ให้​พูด​สิ่ง​ที่​ชั่ว และ​ไม่​ให้​ปาก​พูด​ล่อลวง
Cross Reference
  • Truyền Đạo 2:3 - Sau nhiều suy nghĩ, tôi quyết định dùng men rượu cho lòng phấn khởi. Và trong khi tìm kiếm sự khôn ngoan, tôi thử làm theo điều dại dột. Trong cách này, tôi cố gắng để thấy điều gì là vui vẻ cho con người trong cuộc đời phù du trên đất.
  • Giăng 12:25 - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
  • Ma-thi-ơ 13:17 - Có biết bao nhà tiên tri và người công chính thời xưa mong mỏi được thấy những việc các con thấy, và nghe những lời các con nghe, mà không được.
  • Gióp 2:4 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Da đền cho da! Người ta chịu mất tất cả để đổi lấy sinh mạng mình.
  • Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
  • Gióp 7:8 - Chúa nhìn con bây giờ, nhưng sẽ không bao lâu nữa, Chúa tìm con, nhưng con sẽ không còn.
  • Gióp 9:25 - Ngày đời con qua mau hơn người chạy. Chúng trôi đi không thấy một niềm vui.
  • Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:47 - Vì các luật lệ này không phải là những lời nhảm nhí mà là nguồn sống của anh em. Tuân hành các luật lệ này, anh em mới được sống lâu dài trên đất hứa, đất nước bên kia Sông Giô-đan mà anh em sắp chiếm hữu.”
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Mác 8:35 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai vì Ta và vì Phúc Âm mà hy sinh tính mạng, sẽ được sống.
  • Thi Thiên 49:19 - Nhưng người sẽ về với các thế hệ đi trước và mãi mãi không thấy được ánh sáng.
  • Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
  • Châm Ngôn 4:22 - Vì lời ta đem sinh lực cho ai tìm được nó, và chữa lành cho toàn thân họ.
  • Châm Ngôn 3:2 - Nếu con làm vậy, con sẽ được gia tăng tuổi thọ, và cho đời sống con thịnh vượng.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Gia-cơ 3:1 - Thưa anh chị em thân yêu, không có nhiều người trong anh chị em tự tôn mình làm thầy trong Hội Thánh, vì chúng ta biết hễ làm thầy thì phải chịu phán xét nghiêm khắc hơn.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Gia-cơ 3:3 - Chỉ cần tra hàm thiếc vào miệng ngựa, chúng ta có thể sai khiến con ngựa to lớn tuân theo ý mình.
  • Gia-cơ 3:4 - Chỉ cần chiếc bánh lái nhỏ, người hoa tiêu có thể điều khiển cả chiếc tàu to lớn đi theo hướng mình muốn.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • Khải Huyền 14:5 - Họ không nói dối, không lầm lỗi.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
  • 新标点和合本 - 因为经上说: “人若爱生命, 愿享美福, 须要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为经上说: “凡要爱惜生命、 享受好日子的人, 要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为经上说: “凡要爱惜生命、 享受好日子的人, 要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 当代译本 - 圣经上说: “若有人热爱生命, 渴望幸福, 就要舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 圣经新译本 - 因为 “凡希望享受人生, 要看见好日子的, 就要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话;
  • 中文标准译本 - 要知道,“那愿意爱惜生命、 愿意见到好日子的人, 要停止舌头出恶言, 不让嘴唇说诡诈的话;
  • 现代标点和合本 - 因为经上说: “人若爱生命, 愿享美福, 须要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话;
  • 和合本(拼音版) - 因为经上说: “人若爱生命, 愿享美福, 须要禁止舌头、不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话;
  • New International Version - For, “Whoever would love life and see good days must keep their tongue from evil and their lips from deceitful speech.
  • New International Reader's Version - Scripture says, “Suppose someone wants to love life and see good days. Then they must keep their tongues from speaking evil. They must keep their lips from telling lies.
  • English Standard Version - For “Whoever desires to love life and see good days, let him keep his tongue from evil and his lips from speaking deceit;
  • New Living Translation - For the Scriptures say, “If you want to enjoy life and see many happy days, keep your tongue from speaking evil and your lips from telling lies.
  • Christian Standard Bible - For the one who wants to love life and to see good days, let him keep his tongue from evil and his lips from speaking deceit,
  • New American Standard Bible - For, “The one who desires life, to love and see good days, Must keep his tongue from evil and his lips from speaking deceit.
  • New King James Version - For “He who would love life And see good days, Let him refrain his tongue from evil, And his lips from speaking deceit.
  • Amplified Bible - For, “The one who wants to enjoy life and see good days [good—whether apparent or not], Must keep his tongue free from evil and his lips from speaking guile (treachery, deceit).
  • American Standard Version - For, He that would love life, And see good days, Let him refrain his tongue from evil, And his lips that they speak no guile:
  • King James Version - For he that will love life, and see good days, let him refrain his tongue from evil, and his lips that they speak no guile:
  • New English Translation - For the one who wants to love life and see good days must keep his tongue from evil and his lips from uttering deceit.
  • World English Bible - For, “He who would love life and see good days, let him keep his tongue from evil and his lips from speaking deceit.
  • 新標點和合本 - 因為經上說: 人若愛生命, 願享美福, 須要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為經上說: 「凡要愛惜生命、 享受好日子的人, 要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為經上說: 「凡要愛惜生命、 享受好日子的人, 要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 當代譯本 - 聖經上說: 「若有人熱愛生命, 渴望幸福, 就要舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 聖經新譯本 - 因為 “凡希望享受人生, 要看見好日子的, 就要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話;
  • 呂振中譯本 - 因為 『凡想要愛生命見好日子的人、 都應當禁止舌頭不出惡 言 , 嘴脣不說詭詐;
  • 中文標準譯本 - 要知道,「那願意愛惜生命、 願意見到好日子的人, 要停止舌頭出惡言, 不讓嘴唇說詭詐的話;
  • 現代標點和合本 - 因為經上說: 「人若愛生命, 願享美福, 須要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話;
  • 文理和合譯本 - 故曰、凡欲愛生而見佳日者、宜禁其舌於惡、其口於譎、
  • 文理委辦譯本 - 凡欲得生而有福、當捫舌勿言惡、緘口勿詭譎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經載云、 凡欲得生而平康度日者、則當捫舌勿言惡、守口無詭詐、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖詠有之、 『人欲善其生、長度康樂日: 守舌毋惡言、緘口絕詭譎;
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, «el que quiera amar la vida y gozar de días felices, que refrene su lengua de hablar el mal y sus labios de proferir engaños;
  • 현대인의 성경 - 성경에도 이렇게 기록되어 있습니다. “생명을 사랑하며 행복한 생활을 원하는 사람은 악한 말이나 거짓말을 해서는 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - Итак: «Кто хочет любить жизнь и видеть добрые дни, тот удерживай свой язык от зла и свои уста от коварных речей.
  • Восточный перевод - Итак: «Кто хочет радоваться жизни и видеть благословлённые дни, тот должен удерживать свой язык от зла и свои уста от коварных речей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак: «Кто хочет радоваться жизни и видеть благословлённые дни, тот должен удерживать свой язык от зла и свои уста от коварных речей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак: «Кто хочет радоваться жизни и видеть благословлённые дни, тот должен удерживать свой язык от зла и свои уста от коварных речей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, Celui qui souhaite aimer la vie et voir des jours heureux qu’il veille sur sa langue ╵pour ne faire aucun mal, et pour qu’aucun propos menteur ╵ne passe sur ses lèvres.
  • リビングバイブル - 幸福な生涯を送りたいなら、舌を抑えて、くちびるからうそが出ないようにしなさい。
  • Nestle Aland 28 - ὁ γὰρ θέλων ζωὴν ἀγαπᾶν καὶ ἰδεῖν ἡμέρας ἀγαθὰς παυσάτω τὴν γλῶσσαν ἀπὸ κακοῦ καὶ χείλη τοῦ μὴ λαλῆσαι δόλον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ γὰρ θέλων ζωὴν ἀγαπᾶν, καὶ ἰδεῖν ἡμέρας ἀγαθὰς, παυσάτω τὴν γλῶσσαν ἀπὸ κακοῦ, καὶ χείλη τοῦ μὴ λαλῆσαι δόλον.
  • Nova Versão Internacional - Pois “quem quiser amar a vida e ver dias felizes guarde a sua língua do mal e os seus lábios da falsidade.
  • Hoffnung für alle - Es heißt doch in der Heiligen Schrift: »Wer sich am Leben freuen und gute Tage erleben will, der achte auf das, was er sagt. Keine Lüge, kein gemeines Wort soll über seine Lippen kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะ “ผู้ใดรักชีวิต และปรารถนาจะเห็นวันคืนอันผาสุก ต้องรักษาลิ้นให้พ้นจากความชั่ว รักษาริมฝีปากให้พ้นจากคำพูดหลอกลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า “ใคร​ก็ตาม​ที่​ยินดี​กับ​ชีวิต และ​ประสบ​กับ​สิ่ง​ดีงาม ต้อง​บังคับ​ลิ้น​ไม่​ให้​พูด​สิ่ง​ที่​ชั่ว และ​ไม่​ให้​ปาก​พูด​ล่อลวง
  • Truyền Đạo 2:3 - Sau nhiều suy nghĩ, tôi quyết định dùng men rượu cho lòng phấn khởi. Và trong khi tìm kiếm sự khôn ngoan, tôi thử làm theo điều dại dột. Trong cách này, tôi cố gắng để thấy điều gì là vui vẻ cho con người trong cuộc đời phù du trên đất.
  • Giăng 12:25 - Ai quý chuộng mạng sống mình sẽ mất nó. Ai hy sinh tính mạng trong đời này, sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
  • Ma-thi-ơ 13:17 - Có biết bao nhà tiên tri và người công chính thời xưa mong mỏi được thấy những việc các con thấy, và nghe những lời các con nghe, mà không được.
  • Gióp 2:4 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Da đền cho da! Người ta chịu mất tất cả để đổi lấy sinh mạng mình.
  • Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
  • Gióp 7:8 - Chúa nhìn con bây giờ, nhưng sẽ không bao lâu nữa, Chúa tìm con, nhưng con sẽ không còn.
  • Gióp 9:25 - Ngày đời con qua mau hơn người chạy. Chúng trôi đi không thấy một niềm vui.
  • Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:47 - Vì các luật lệ này không phải là những lời nhảm nhí mà là nguồn sống của anh em. Tuân hành các luật lệ này, anh em mới được sống lâu dài trên đất hứa, đất nước bên kia Sông Giô-đan mà anh em sắp chiếm hữu.”
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Mác 8:35 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai vì Ta và vì Phúc Âm mà hy sinh tính mạng, sẽ được sống.
  • Thi Thiên 49:19 - Nhưng người sẽ về với các thế hệ đi trước và mãi mãi không thấy được ánh sáng.
  • Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
  • Châm Ngôn 4:22 - Vì lời ta đem sinh lực cho ai tìm được nó, và chữa lành cho toàn thân họ.
  • Châm Ngôn 3:2 - Nếu con làm vậy, con sẽ được gia tăng tuổi thọ, và cho đời sống con thịnh vượng.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Gia-cơ 3:1 - Thưa anh chị em thân yêu, không có nhiều người trong anh chị em tự tôn mình làm thầy trong Hội Thánh, vì chúng ta biết hễ làm thầy thì phải chịu phán xét nghiêm khắc hơn.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Gia-cơ 3:3 - Chỉ cần tra hàm thiếc vào miệng ngựa, chúng ta có thể sai khiến con ngựa to lớn tuân theo ý mình.
  • Gia-cơ 3:4 - Chỉ cần chiếc bánh lái nhỏ, người hoa tiêu có thể điều khiển cả chiếc tàu to lớn đi theo hướng mình muốn.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • Khải Huyền 14:5 - Họ không nói dối, không lầm lỗi.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
Bible
Resources
Plans
Donate