Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 新标点和合本 - 所以,他在你们信的人就为宝贵,在那不信的人有话说: “匠人所弃的石头 已作了房角的头块石头。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,这石头在你们信的人是珍贵的;在那不信的人却有话说: “匠人所丢弃的石头 已作了房角的头块石头。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,这石头在你们信的人是珍贵的;在那不信的人却有话说: “匠人所丢弃的石头 已作了房角的头块石头。”
  • 当代译本 - 所以,这石头对你们信的人而言,是宝贵的;但对那些不信的人而言,却是: “工匠丢弃的石头, 已成了房角石。”
  • 圣经新译本 - 所以这石头,对你们信的人是宝贵的,但对那不信的人,却是 “建筑工人所弃的石头, 成了房角的主要石头。”
  • 中文标准译本 - 这样,对你们信的人来说,他是尊贵的;但是对那些不信的人来说,却是 “工匠所弃绝的石头, 它已经成了房角的头块石头。”
  • 现代标点和合本 - 所以,他在你们信的人就为宝贵;在那不信的人有话说: “匠人所弃的石头, 已做了房角的头块石头”,
  • 和合本(拼音版) - 所以,他在你们信的人就为宝贵,在那不信的人有话说: “匠人所弃的石头 已作了房角的头块石头。”
  • New International Version - Now to you who believe, this stone is precious. But to those who do not believe, “The stone the builders rejected has become the cornerstone,”
  • New International Reader's Version - This stone is very valuable to you who believe. But to people who do not believe, “The stone the builders did not accept has become the most important stone of all.” ( Psalm 118:22 )
  • English Standard Version - So the honor is for you who believe, but for those who do not believe, “The stone that the builders rejected has become the cornerstone,”
  • New Living Translation - Yes, you who trust him recognize the honor God has given him. But for those who reject him, “The stone that the builders rejected has now become the cornerstone.”
  • Christian Standard Bible - So honor will come to you who believe; but for the unbelieving, The stone that the builders rejected — this one has become the cornerstone,
  • New American Standard Bible - This precious value, then, is for you who believe; but for unbelievers, “A stone which the builders rejected, This became the chief cornerstone,”
  • New King James Version - Therefore, to you who believe, He is precious; but to those who are disobedient, “The stone which the builders rejected Has become the chief cornerstone,”
  • Amplified Bible - This precious value, then, is for you who believe [in Him as God’s only Son—the Source of salvation]; but for those who disbelieve, “The [very] stone which the builders rejected Has become the chief Cornerstone,”
  • American Standard Version - For you therefore that believe is the preciousness: but for such as disbelieve, The stone which the builders rejected, The same was made the head of the corner;
  • King James Version - Unto you therefore which believe he is precious: but unto them which be disobedient, the stone which the builders disallowed, the same is made the head of the corner,
  • New English Translation - So you who believe see his value, but for those who do not believe, the stone that the builders rejected has become the cornerstone,
  • World English Bible - For you who believe therefore is the honor, but for those who are disobedient, “The stone which the builders rejected has become the chief cornerstone,”
  • 新標點和合本 - 所以,他在你們信的人就為寶貴,在那不信的人有話說: 匠人所棄的石頭 已作了房角的頭塊石頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,這石頭在你們信的人是珍貴的;在那不信的人卻有話說: 「匠人所丟棄的石頭 已作了房角的頭塊石頭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,這石頭在你們信的人是珍貴的;在那不信的人卻有話說: 「匠人所丟棄的石頭 已作了房角的頭塊石頭。」
  • 當代譯本 - 所以,這石頭對你們信的人而言,是寶貴的;但對那些不信的人而言,卻是: 「工匠丟棄的石頭, 已成了房角石。」
  • 聖經新譯本 - 所以這石頭,對你們信的人是寶貴的,但對那不信的人,卻是 “建築工人所棄的石頭, 成了房角的主要石頭。”
  • 呂振中譯本 - 這樣,在你們信的人、 基督是 寶貴,而在不信的人、他卻不但是 『匠人所棄掉的這塊石頭, 已成了房角石的頭一塊』,
  • 中文標準譯本 - 這樣,對你們信的人來說,他是尊貴的;但是對那些不信的人來說,卻是 「工匠所棄絕的石頭, 它已經成了房角的頭塊石頭。」
  • 現代標點和合本 - 所以,他在你們信的人就為寶貴;在那不信的人有話說: 「匠人所棄的石頭, 已做了房角的頭塊石頭」,
  • 文理和合譯本 - 於爾信者則為寶、於不信者、則曰、工師所棄之石、為屋隅首石、
  • 文理委辦譯本 - 故信者、以之為其貴、而工師所棄之石、成為屋隅首石、至於不信者、則此石躓人礙人、使背道者蹶焉、此上帝所預定也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故彼於爾信者則為寶、於不信者、則工師所棄、已成為屋隅之首石、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯石於爾等信賴之者、實為至寶。然於不信之徒、則曰: 『梓人所棄、竟成隅石。』
  • Nueva Versión Internacional - Para ustedes los creyentes, esta piedra es preciosa; pero para los incrédulos, «la piedra que desecharon los constructores ha llegado a ser la piedra angular»,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 믿는 여러분에게는 그분이 가장 귀중하지만 불신자들에게는 쓸모없는 돌에 불과합니다. 이것은 “건축자들이 버린 돌이 집 모퉁이의 머릿돌이 되었다” 는 말씀과
  • Новый Русский Перевод - Итак, для вас, верующих, Этот Камень ценен. Но для тех, кто не верит, Он есть «Камень, Который строители отвергли, но Который стал краеугольным»
  • Восточный перевод - Итак, для вас, верующих, Этот Камень ценен. Но для тех, кто не верит, Он есть «Камень, Который отвергли строители, но Который стал краеугольным»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, для вас, верующих, Этот Камень ценен. Но для тех, кто не верит, Он есть «Камень, Который отвергли строители, но Который стал краеугольным»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, для вас, верующих, Этот Камень ценен. Но для тех, кто не верит, Он есть «Камень, Который отвергли строители, но Который стал краеугольным»
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour vous donc qui croyez : l’honneur ! Mais pour ceux qui ne croient pas : La pierre que les constructeurs ╵ont rejetée est devenue la pierre principale, la pierre d’angle ,
  • リビングバイブル - キリストは、信じる者にとって何よりも尊い方ですが、キリストを拒む者にとっては、「つまずきの石、妨げの岩」となりました。「家を建てる者たちの捨てた石が、なくてはならない土台石となった」(詩篇118・22)とあるとおりです。
  • Nestle Aland 28 - ὑμῖν οὖν ἡ τιμὴ τοῖς πιστεύουσιν, ἀπιστοῦσιν δὲ λίθος ὃν ἀπεδοκίμασαν οἱ οἰκοδομοῦντες, οὗτος ἐγενήθη εἰς κεφαλὴν γωνίας
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμῖν οὖν ἡ τιμὴ, τοῖς πιστεύουσιν; ἀπιστοῦσιν δὲ, λίθος ὃν ἀπεδοκίμασαν οἱ οἰκοδομοῦντες, οὗτος ἐγενήθη εἰς κεφαλὴν γωνίας,
  • Nova Versão Internacional - Portanto, para vocês, os que creem, esta pedra é preciosa; mas, para os que não creem, “a pedra que os construtores rejeitaram tornou-se a pedra angular”
  • Hoffnung für alle - Ihr habt durch euren Glauben erkannt, wie wertvoll dieser Grundstein ist. Für alle aber, die nicht glauben, gilt das Wort: »Der Stein, den die Bauleute weggeworfen haben, weil sie ihn für unbrauchbar hielten, ist zum Grundstein des ganzen Hauses geworden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้สำหรับพวกท่านที่เชื่อ พระศิลานี้ก็ล้ำค่า แต่สำหรับบรรดาผู้ที่ไม่เชื่อ “ศิลาซึ่งช่างก่อได้ทิ้งแล้ว บัดนี้กลับกลายเป็นศิลามุมเอก ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศิลา​นี้​ล้ำค่า​สำหรับ​ท่าน​ที่​เชื่อ แต่​สำหรับ​ผู้​ที่​ไม่​เชื่อ “ศิลา​ที่​พวก​ช่าง​ก่อสร้าง​ทิ้ง ได้​กลาย​เป็น​ศิลา​มุม​เอก”
Cross Reference
  • Y-sai 28:5 - Vào ngày ấy, chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ là mão triều vinh quang của Ít-ra-ên. Chúa sẽ là niềm kiêu hãnh và vui mừng cho dân sót lại của Ngài.
  • Nhã Ca 5:9 - Người yêu chị có gì hơn người khác, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Người yêu chị có gì đặc biệt đến nỗi chúng tôi phải hứa điều này?
  • Nhã Ca 5:10 - Người yêu em ngăm đen và rạng rỡ, đẹp nhất trong muôn người!
  • Nhã Ca 5:11 - Đầu chàng bằng vàng ròng tinh chất. Tóc chàng gợn sóng và đen như quạ.
  • Nhã Ca 5:12 - Mắt chàng lấp lánh như bồ câu bên cạnh dòng suối nước; hình thể như cặp trân châu được tắm trong sữa.
  • Nhã Ca 5:13 - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.
  • Nhã Ca 5:14 - Đôi tay chàng như những ống vàng khảm đầy lam ngọc. Thân hình chàng như ngà voi chói sáng, rực rỡ màu ngọc xanh.
  • Nhã Ca 5:15 - Đôi chân chàng như hai trụ đá đặt trên hai đế vàng ròng. Dáng dấp chàng oai nghiêm, như cây bá hương trên rừng Li-ban.
  • Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Ma-thi-ơ 13:46 - Khi tìm thấy viên ngọc vô giá, liền bán hết của cải để mua viên ngọc.”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Lu-ca 20:17 - Chúa Giê-xu nhìn họ và phán: “Vậy câu Thánh Kinh này có nghĩa gì: ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Hê-bơ-rơ 11:31 - Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp khỏi chết chung với người vô tín, vì cô niềm nở đón tiếp các thám tử Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Ma-thi-ơ 21:42 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các ông chưa đọc lời Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng. Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là điều kỳ diệu trước mắt chúng ta.’
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • Mác 12:11 - Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là việc diệu kỳ trước mắt chúng ta.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 118:22 - Tảng Đá bị thợ nề loại bỏ, đã trở thành đá móng vững vàng.
  • Thi Thiên 118:23 - Chỉ có Chúa Hằng Hữu làm việc ấy, việc diệu kỳ dưới mắt loài người.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 新标点和合本 - 所以,他在你们信的人就为宝贵,在那不信的人有话说: “匠人所弃的石头 已作了房角的头块石头。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,这石头在你们信的人是珍贵的;在那不信的人却有话说: “匠人所丢弃的石头 已作了房角的头块石头。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,这石头在你们信的人是珍贵的;在那不信的人却有话说: “匠人所丢弃的石头 已作了房角的头块石头。”
  • 当代译本 - 所以,这石头对你们信的人而言,是宝贵的;但对那些不信的人而言,却是: “工匠丢弃的石头, 已成了房角石。”
  • 圣经新译本 - 所以这石头,对你们信的人是宝贵的,但对那不信的人,却是 “建筑工人所弃的石头, 成了房角的主要石头。”
  • 中文标准译本 - 这样,对你们信的人来说,他是尊贵的;但是对那些不信的人来说,却是 “工匠所弃绝的石头, 它已经成了房角的头块石头。”
  • 现代标点和合本 - 所以,他在你们信的人就为宝贵;在那不信的人有话说: “匠人所弃的石头, 已做了房角的头块石头”,
  • 和合本(拼音版) - 所以,他在你们信的人就为宝贵,在那不信的人有话说: “匠人所弃的石头 已作了房角的头块石头。”
  • New International Version - Now to you who believe, this stone is precious. But to those who do not believe, “The stone the builders rejected has become the cornerstone,”
  • New International Reader's Version - This stone is very valuable to you who believe. But to people who do not believe, “The stone the builders did not accept has become the most important stone of all.” ( Psalm 118:22 )
  • English Standard Version - So the honor is for you who believe, but for those who do not believe, “The stone that the builders rejected has become the cornerstone,”
  • New Living Translation - Yes, you who trust him recognize the honor God has given him. But for those who reject him, “The stone that the builders rejected has now become the cornerstone.”
  • Christian Standard Bible - So honor will come to you who believe; but for the unbelieving, The stone that the builders rejected — this one has become the cornerstone,
  • New American Standard Bible - This precious value, then, is for you who believe; but for unbelievers, “A stone which the builders rejected, This became the chief cornerstone,”
  • New King James Version - Therefore, to you who believe, He is precious; but to those who are disobedient, “The stone which the builders rejected Has become the chief cornerstone,”
  • Amplified Bible - This precious value, then, is for you who believe [in Him as God’s only Son—the Source of salvation]; but for those who disbelieve, “The [very] stone which the builders rejected Has become the chief Cornerstone,”
  • American Standard Version - For you therefore that believe is the preciousness: but for such as disbelieve, The stone which the builders rejected, The same was made the head of the corner;
  • King James Version - Unto you therefore which believe he is precious: but unto them which be disobedient, the stone which the builders disallowed, the same is made the head of the corner,
  • New English Translation - So you who believe see his value, but for those who do not believe, the stone that the builders rejected has become the cornerstone,
  • World English Bible - For you who believe therefore is the honor, but for those who are disobedient, “The stone which the builders rejected has become the chief cornerstone,”
  • 新標點和合本 - 所以,他在你們信的人就為寶貴,在那不信的人有話說: 匠人所棄的石頭 已作了房角的頭塊石頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,這石頭在你們信的人是珍貴的;在那不信的人卻有話說: 「匠人所丟棄的石頭 已作了房角的頭塊石頭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,這石頭在你們信的人是珍貴的;在那不信的人卻有話說: 「匠人所丟棄的石頭 已作了房角的頭塊石頭。」
  • 當代譯本 - 所以,這石頭對你們信的人而言,是寶貴的;但對那些不信的人而言,卻是: 「工匠丟棄的石頭, 已成了房角石。」
  • 聖經新譯本 - 所以這石頭,對你們信的人是寶貴的,但對那不信的人,卻是 “建築工人所棄的石頭, 成了房角的主要石頭。”
  • 呂振中譯本 - 這樣,在你們信的人、 基督是 寶貴,而在不信的人、他卻不但是 『匠人所棄掉的這塊石頭, 已成了房角石的頭一塊』,
  • 中文標準譯本 - 這樣,對你們信的人來說,他是尊貴的;但是對那些不信的人來說,卻是 「工匠所棄絕的石頭, 它已經成了房角的頭塊石頭。」
  • 現代標點和合本 - 所以,他在你們信的人就為寶貴;在那不信的人有話說: 「匠人所棄的石頭, 已做了房角的頭塊石頭」,
  • 文理和合譯本 - 於爾信者則為寶、於不信者、則曰、工師所棄之石、為屋隅首石、
  • 文理委辦譯本 - 故信者、以之為其貴、而工師所棄之石、成為屋隅首石、至於不信者、則此石躓人礙人、使背道者蹶焉、此上帝所預定也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故彼於爾信者則為寶、於不信者、則工師所棄、已成為屋隅之首石、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯石於爾等信賴之者、實為至寶。然於不信之徒、則曰: 『梓人所棄、竟成隅石。』
  • Nueva Versión Internacional - Para ustedes los creyentes, esta piedra es preciosa; pero para los incrédulos, «la piedra que desecharon los constructores ha llegado a ser la piedra angular»,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 믿는 여러분에게는 그분이 가장 귀중하지만 불신자들에게는 쓸모없는 돌에 불과합니다. 이것은 “건축자들이 버린 돌이 집 모퉁이의 머릿돌이 되었다” 는 말씀과
  • Новый Русский Перевод - Итак, для вас, верующих, Этот Камень ценен. Но для тех, кто не верит, Он есть «Камень, Который строители отвергли, но Который стал краеугольным»
  • Восточный перевод - Итак, для вас, верующих, Этот Камень ценен. Но для тех, кто не верит, Он есть «Камень, Который отвергли строители, но Который стал краеугольным»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, для вас, верующих, Этот Камень ценен. Но для тех, кто не верит, Он есть «Камень, Который отвергли строители, но Который стал краеугольным»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, для вас, верующих, Этот Камень ценен. Но для тех, кто не верит, Он есть «Камень, Который отвергли строители, но Который стал краеугольным»
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour vous donc qui croyez : l’honneur ! Mais pour ceux qui ne croient pas : La pierre que les constructeurs ╵ont rejetée est devenue la pierre principale, la pierre d’angle ,
  • リビングバイブル - キリストは、信じる者にとって何よりも尊い方ですが、キリストを拒む者にとっては、「つまずきの石、妨げの岩」となりました。「家を建てる者たちの捨てた石が、なくてはならない土台石となった」(詩篇118・22)とあるとおりです。
  • Nestle Aland 28 - ὑμῖν οὖν ἡ τιμὴ τοῖς πιστεύουσιν, ἀπιστοῦσιν δὲ λίθος ὃν ἀπεδοκίμασαν οἱ οἰκοδομοῦντες, οὗτος ἐγενήθη εἰς κεφαλὴν γωνίας
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμῖν οὖν ἡ τιμὴ, τοῖς πιστεύουσιν; ἀπιστοῦσιν δὲ, λίθος ὃν ἀπεδοκίμασαν οἱ οἰκοδομοῦντες, οὗτος ἐγενήθη εἰς κεφαλὴν γωνίας,
  • Nova Versão Internacional - Portanto, para vocês, os que creem, esta pedra é preciosa; mas, para os que não creem, “a pedra que os construtores rejeitaram tornou-se a pedra angular”
  • Hoffnung für alle - Ihr habt durch euren Glauben erkannt, wie wertvoll dieser Grundstein ist. Für alle aber, die nicht glauben, gilt das Wort: »Der Stein, den die Bauleute weggeworfen haben, weil sie ihn für unbrauchbar hielten, ist zum Grundstein des ganzen Hauses geworden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้สำหรับพวกท่านที่เชื่อ พระศิลานี้ก็ล้ำค่า แต่สำหรับบรรดาผู้ที่ไม่เชื่อ “ศิลาซึ่งช่างก่อได้ทิ้งแล้ว บัดนี้กลับกลายเป็นศิลามุมเอก ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศิลา​นี้​ล้ำค่า​สำหรับ​ท่าน​ที่​เชื่อ แต่​สำหรับ​ผู้​ที่​ไม่​เชื่อ “ศิลา​ที่​พวก​ช่าง​ก่อสร้าง​ทิ้ง ได้​กลาย​เป็น​ศิลา​มุม​เอก”
  • Y-sai 28:5 - Vào ngày ấy, chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ là mão triều vinh quang của Ít-ra-ên. Chúa sẽ là niềm kiêu hãnh và vui mừng cho dân sót lại của Ngài.
  • Nhã Ca 5:9 - Người yêu chị có gì hơn người khác, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Người yêu chị có gì đặc biệt đến nỗi chúng tôi phải hứa điều này?
  • Nhã Ca 5:10 - Người yêu em ngăm đen và rạng rỡ, đẹp nhất trong muôn người!
  • Nhã Ca 5:11 - Đầu chàng bằng vàng ròng tinh chất. Tóc chàng gợn sóng và đen như quạ.
  • Nhã Ca 5:12 - Mắt chàng lấp lánh như bồ câu bên cạnh dòng suối nước; hình thể như cặp trân châu được tắm trong sữa.
  • Nhã Ca 5:13 - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.
  • Nhã Ca 5:14 - Đôi tay chàng như những ống vàng khảm đầy lam ngọc. Thân hình chàng như ngà voi chói sáng, rực rỡ màu ngọc xanh.
  • Nhã Ca 5:15 - Đôi chân chàng như hai trụ đá đặt trên hai đế vàng ròng. Dáng dấp chàng oai nghiêm, như cây bá hương trên rừng Li-ban.
  • Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Ma-thi-ơ 13:46 - Khi tìm thấy viên ngọc vô giá, liền bán hết của cải để mua viên ngọc.”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Lu-ca 20:17 - Chúa Giê-xu nhìn họ và phán: “Vậy câu Thánh Kinh này có nghĩa gì: ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Hê-bơ-rơ 11:31 - Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp khỏi chết chung với người vô tín, vì cô niềm nở đón tiếp các thám tử Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Ma-thi-ơ 21:42 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các ông chưa đọc lời Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng. Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là điều kỳ diệu trước mắt chúng ta.’
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • Mác 12:11 - Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là việc diệu kỳ trước mắt chúng ta.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 118:22 - Tảng Đá bị thợ nề loại bỏ, đã trở thành đá móng vững vàng.
  • Thi Thiên 118:23 - Chỉ có Chúa Hằng Hữu làm việc ấy, việc diệu kỳ dưới mắt loài người.
Bible
Resources
Plans
Donate