Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 新标点和合本 - 你们若因犯罪受责打,能忍耐,有什么可夸的呢?但你们若因行善受苦,能忍耐,这在 神看是可喜爱的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若因犯罪受责打而忍耐,有什么可称赞的呢?但你们若因行善受苦而忍耐,这在上帝看来是可赞许的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若因犯罪受责打而忍耐,有什么可称赞的呢?但你们若因行善受苦而忍耐,这在 神看来是可赞许的。
  • 当代译本 - 如果你们犯罪受责打,能够忍耐,有什么功劳呢?但如果你们因行善而受苦,还能忍耐,就是上帝所喜悦的。
  • 圣经新译本 - 你们若因犯罪受责打而能忍耐,有什么可夸的呢?但你们若因行善而受苦,能忍耐,在 神看来,这是有福的。
  • 中文标准译本 - 就是说,如果你们因犯罪受责打而忍耐,有什么可称赞的呢?但如果你们因行善受苦害而忍耐,这在神看来是可称赞的。
  • 现代标点和合本 - 你们若因犯罪受责打,能忍耐,有什么可夸的呢?但你们若因行善受苦,能忍耐,这在神看是可喜爱的。
  • 和合本(拼音版) - 你们若因犯罪受责打,能忍耐,有什么可夸的呢?但你们若因行善受苦,能忍耐,这在上帝看是可喜爱的。
  • New International Version - But how is it to your credit if you receive a beating for doing wrong and endure it? But if you suffer for doing good and you endure it, this is commendable before God.
  • New International Reader's Version - But suppose you receive a beating for doing wrong, and you put up with it. Will anyone honor you for this? Of course not. But suppose you suffer for doing good, and you put up with it. God will praise you for this.
  • English Standard Version - For what credit is it if, when you sin and are beaten for it, you endure? But if when you do good and suffer for it you endure, this is a gracious thing in the sight of God.
  • New Living Translation - Of course, you get no credit for being patient if you are beaten for doing wrong. But if you suffer for doing good and endure it patiently, God is pleased with you.
  • Christian Standard Bible - For what credit is there if when you do wrong and are beaten, you endure it? But when you do what is good and suffer, if you endure it, this brings favor with God.
  • New American Standard Bible - For what credit is there if, when you sin and are harshly treated, you endure it with patience? But if when you do what is right and suffer for it you patiently endure it, this finds favor with God.
  • New King James Version - For what credit is it if, when you are beaten for your faults, you take it patiently? But when you do good and suffer, if you take it patiently, this is commendable before God.
  • Amplified Bible - After all, what kind of credit is there if, when you do wrong and are punished for it, you endure it patiently? But if when you do what is right and patiently bear [undeserved] suffering, this finds favor with God.
  • American Standard Version - For what glory is it, if, when ye sin, and are buffeted for it, ye shall take it patiently? but if, when ye do well, and suffer for it, ye shall take it patiently, this is acceptable with God.
  • King James Version - For what glory is it, if, when ye be buffeted for your faults, ye shall take it patiently? but if, when ye do well, and suffer for it, ye take it patiently, this is acceptable with God.
  • New English Translation - For what credit is it if you sin and are mistreated and endure it? But if you do good and suffer and so endure, this finds favor with God.
  • World English Bible - For what glory is it if, when you sin, you patiently endure beating? But if, when you do well, you patiently endure suffering, this is commendable with God.
  • 新標點和合本 - 你們若因犯罪受責打,能忍耐,有甚麼可誇的呢?但你們若因行善受苦,能忍耐,這在神看是可喜愛的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若因犯罪受責打而忍耐,有甚麼可稱讚的呢?但你們若因行善受苦而忍耐,這在上帝看來是可讚許的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若因犯罪受責打而忍耐,有甚麼可稱讚的呢?但你們若因行善受苦而忍耐,這在 神看來是可讚許的。
  • 當代譯本 - 如果你們犯罪受責打,能夠忍耐,有什麼功勞呢?但如果你們因行善而受苦,還能忍耐,就是上帝所喜悅的。
  • 聖經新譯本 - 你們若因犯罪受責打而能忍耐,有甚麼可誇的呢?但你們若因行善而受苦,能忍耐,在 神看來,這是有福的。
  • 呂振中譯本 - 你們若因犯罪而挨拳打、堅心忍受,有甚麼榮譽呢?但你們若因行善而受苦、堅心忍受,這在上帝看就是溫雅的行為了。
  • 中文標準譯本 - 就是說,如果你們因犯罪受責打而忍耐,有什麼可稱讚的呢?但如果你們因行善受苦害而忍耐,這在神看來是可稱讚的。
  • 現代標點和合本 - 你們若因犯罪受責打,能忍耐,有什麼可誇的呢?但你們若因行善受苦,能忍耐,這在神看是可喜愛的。
  • 文理和合譯本 - 爾干罪見撻而忍、何譽之有、若行善受苦而忍、此乃上帝所嘉也、
  • 文理委辦譯本 - 爾有過、見撻而忍受之、亦何足褒、若爾行善、反遘艱辛、能忍、則為上帝所嘉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾有罪惡、見撻而能忍、亦何足褒獎、 亦何足褒獎或作有何可誇 若爾行善、受苦而能忍、則為天主所嘉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾若為惡而見責、即能忍受、亦有何功?正惟為善而遘辱、逆來而順受、乃能取悅於天主耳。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ¿cómo pueden ustedes atribuirse mérito alguno si soportan que los maltraten por hacer el mal? En cambio, si sufren por hacer el bien, eso merece elogio delante de Dios.
  • 현대인의 성경 - 죄가 있어서 벌을 받고 참으면 무슨 자랑거리가 되겠습니까? 그러나 선한 일을 하다가 고난을 받고 참으면 이것은 하나님 앞에서 칭찬을 받을 만한 일입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь если вы терпите, когда вас бьют за проступки, то в чем ваша заслуга? Но если вы страдаете за добро и терпеливо это переносите – вы заслужили одобрение Бога.
  • Восточный перевод - Ведь если вы терпите, когда вас бьют за проступки, то в чём ваша заслуга? Но если вы страдаете за добро и терпеливо это переносите – вы заслужили одобрение Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь если вы терпите, когда вас бьют за проступки, то в чём ваша заслуга? Но если вы страдаете за добро и терпеливо это переносите – вы заслужили одобрение Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь если вы терпите, когда вас бьют за проступки, то в чём ваша заслуга? Но если вы страдаете за добро и терпеливо это переносите – вы заслужили одобрение Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quelle gloire y a-t-il, en effet, à endurer un châtiment pour avoir commis une faute ? Mais si vous endurez la souffrance tout en ayant fait le bien, c’est là un privilège devant Dieu.
  • リビングバイブル - 自分が悪いことをして受けた罰をどんなに我慢しても、何の誉れにもなりません。しかし、正しいことをしたばかりに苦しみを受け、それを耐え忍ぶのは、神に喜ばれることです。
  • Nestle Aland 28 - ποῖον γὰρ κλέος, εἰ ἁμαρτάνοντες καὶ κολαφιζόμενοι ὑπομενεῖτε; ἀλλ’ εἰ ἀγαθοποιοῦντες καὶ πάσχοντες ὑπομενεῖτε, τοῦτο χάρις παρὰ θεῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ποῖον γὰρ κλέος, εἰ ἁμαρτάνοντες καὶ κολαφιζόμενοι ὑπομενεῖτε? ἀλλ’ εἰ ἀγαθοποιοῦντες καὶ πάσχοντες ὑπομενεῖτε, τοῦτο χάρις παρὰ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - Pois que vantagem há em suportar açoites recebidos por terem cometido o mal? Mas, se vocês suportam o sofrimento por terem feito o bem, isso é louvável diante de Deus.
  • Hoffnung für alle - Kann denn jemand stolz darauf sein, wenn er die gerechte Strafe für sein böses Handeln auf sich nimmt? Erträgt aber jemand Leid, obwohl er nur Gutes getan hat, dann findet das Gottes Anerkennung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากว่าท่านถูกโบยเนื่องจากทำผิด ถึงท่านยอมทนจะนับเป็นความดีความชอบได้อย่างไร? แต่ถ้าท่านต้องทุกข์ยากเพราะทำดีและท่านยอมทนเอา นี่เป็นสิ่งน่ายกย่องต่อหน้าพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​ทน​ต่อ​การ​เฆี่ยน​ตี​เมื่อ​ท่าน​กระทำ​ผิด แล้ว​ท่าน​จะ​ได้​รับ​การ​ยกย่อง​อะไร แต่​ถ้า​ท่าน​ทน​ทุกข์​ทรมาน​เนื่องจาก​การ​กระทำ​ดี​และ​อดกลั้น​ไว้ พระ​เจ้า​ก็​จะ​ชมเชย​ท่าน
Cross Reference
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Ma-thi-ơ 5:47 - Nếu các con chỉ kết thân với anh chị em mình thì có hơn gì người khác? Người ngoại đạo cũng kết thân như thế.
  • Lu-ca 6:32 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì có gì đáng khen đâu? Người tội lỗi cũng yêu nhau lối ấy.
  • Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 新标点和合本 - 你们若因犯罪受责打,能忍耐,有什么可夸的呢?但你们若因行善受苦,能忍耐,这在 神看是可喜爱的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若因犯罪受责打而忍耐,有什么可称赞的呢?但你们若因行善受苦而忍耐,这在上帝看来是可赞许的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若因犯罪受责打而忍耐,有什么可称赞的呢?但你们若因行善受苦而忍耐,这在 神看来是可赞许的。
  • 当代译本 - 如果你们犯罪受责打,能够忍耐,有什么功劳呢?但如果你们因行善而受苦,还能忍耐,就是上帝所喜悦的。
  • 圣经新译本 - 你们若因犯罪受责打而能忍耐,有什么可夸的呢?但你们若因行善而受苦,能忍耐,在 神看来,这是有福的。
  • 中文标准译本 - 就是说,如果你们因犯罪受责打而忍耐,有什么可称赞的呢?但如果你们因行善受苦害而忍耐,这在神看来是可称赞的。
  • 现代标点和合本 - 你们若因犯罪受责打,能忍耐,有什么可夸的呢?但你们若因行善受苦,能忍耐,这在神看是可喜爱的。
  • 和合本(拼音版) - 你们若因犯罪受责打,能忍耐,有什么可夸的呢?但你们若因行善受苦,能忍耐,这在上帝看是可喜爱的。
  • New International Version - But how is it to your credit if you receive a beating for doing wrong and endure it? But if you suffer for doing good and you endure it, this is commendable before God.
  • New International Reader's Version - But suppose you receive a beating for doing wrong, and you put up with it. Will anyone honor you for this? Of course not. But suppose you suffer for doing good, and you put up with it. God will praise you for this.
  • English Standard Version - For what credit is it if, when you sin and are beaten for it, you endure? But if when you do good and suffer for it you endure, this is a gracious thing in the sight of God.
  • New Living Translation - Of course, you get no credit for being patient if you are beaten for doing wrong. But if you suffer for doing good and endure it patiently, God is pleased with you.
  • Christian Standard Bible - For what credit is there if when you do wrong and are beaten, you endure it? But when you do what is good and suffer, if you endure it, this brings favor with God.
  • New American Standard Bible - For what credit is there if, when you sin and are harshly treated, you endure it with patience? But if when you do what is right and suffer for it you patiently endure it, this finds favor with God.
  • New King James Version - For what credit is it if, when you are beaten for your faults, you take it patiently? But when you do good and suffer, if you take it patiently, this is commendable before God.
  • Amplified Bible - After all, what kind of credit is there if, when you do wrong and are punished for it, you endure it patiently? But if when you do what is right and patiently bear [undeserved] suffering, this finds favor with God.
  • American Standard Version - For what glory is it, if, when ye sin, and are buffeted for it, ye shall take it patiently? but if, when ye do well, and suffer for it, ye shall take it patiently, this is acceptable with God.
  • King James Version - For what glory is it, if, when ye be buffeted for your faults, ye shall take it patiently? but if, when ye do well, and suffer for it, ye take it patiently, this is acceptable with God.
  • New English Translation - For what credit is it if you sin and are mistreated and endure it? But if you do good and suffer and so endure, this finds favor with God.
  • World English Bible - For what glory is it if, when you sin, you patiently endure beating? But if, when you do well, you patiently endure suffering, this is commendable with God.
  • 新標點和合本 - 你們若因犯罪受責打,能忍耐,有甚麼可誇的呢?但你們若因行善受苦,能忍耐,這在神看是可喜愛的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若因犯罪受責打而忍耐,有甚麼可稱讚的呢?但你們若因行善受苦而忍耐,這在上帝看來是可讚許的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若因犯罪受責打而忍耐,有甚麼可稱讚的呢?但你們若因行善受苦而忍耐,這在 神看來是可讚許的。
  • 當代譯本 - 如果你們犯罪受責打,能夠忍耐,有什麼功勞呢?但如果你們因行善而受苦,還能忍耐,就是上帝所喜悅的。
  • 聖經新譯本 - 你們若因犯罪受責打而能忍耐,有甚麼可誇的呢?但你們若因行善而受苦,能忍耐,在 神看來,這是有福的。
  • 呂振中譯本 - 你們若因犯罪而挨拳打、堅心忍受,有甚麼榮譽呢?但你們若因行善而受苦、堅心忍受,這在上帝看就是溫雅的行為了。
  • 中文標準譯本 - 就是說,如果你們因犯罪受責打而忍耐,有什麼可稱讚的呢?但如果你們因行善受苦害而忍耐,這在神看來是可稱讚的。
  • 現代標點和合本 - 你們若因犯罪受責打,能忍耐,有什麼可誇的呢?但你們若因行善受苦,能忍耐,這在神看是可喜愛的。
  • 文理和合譯本 - 爾干罪見撻而忍、何譽之有、若行善受苦而忍、此乃上帝所嘉也、
  • 文理委辦譯本 - 爾有過、見撻而忍受之、亦何足褒、若爾行善、反遘艱辛、能忍、則為上帝所嘉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾有罪惡、見撻而能忍、亦何足褒獎、 亦何足褒獎或作有何可誇 若爾行善、受苦而能忍、則為天主所嘉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾若為惡而見責、即能忍受、亦有何功?正惟為善而遘辱、逆來而順受、乃能取悅於天主耳。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ¿cómo pueden ustedes atribuirse mérito alguno si soportan que los maltraten por hacer el mal? En cambio, si sufren por hacer el bien, eso merece elogio delante de Dios.
  • 현대인의 성경 - 죄가 있어서 벌을 받고 참으면 무슨 자랑거리가 되겠습니까? 그러나 선한 일을 하다가 고난을 받고 참으면 이것은 하나님 앞에서 칭찬을 받을 만한 일입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь если вы терпите, когда вас бьют за проступки, то в чем ваша заслуга? Но если вы страдаете за добро и терпеливо это переносите – вы заслужили одобрение Бога.
  • Восточный перевод - Ведь если вы терпите, когда вас бьют за проступки, то в чём ваша заслуга? Но если вы страдаете за добро и терпеливо это переносите – вы заслужили одобрение Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь если вы терпите, когда вас бьют за проступки, то в чём ваша заслуга? Но если вы страдаете за добро и терпеливо это переносите – вы заслужили одобрение Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь если вы терпите, когда вас бьют за проступки, то в чём ваша заслуга? Но если вы страдаете за добро и терпеливо это переносите – вы заслужили одобрение Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quelle gloire y a-t-il, en effet, à endurer un châtiment pour avoir commis une faute ? Mais si vous endurez la souffrance tout en ayant fait le bien, c’est là un privilège devant Dieu.
  • リビングバイブル - 自分が悪いことをして受けた罰をどんなに我慢しても、何の誉れにもなりません。しかし、正しいことをしたばかりに苦しみを受け、それを耐え忍ぶのは、神に喜ばれることです。
  • Nestle Aland 28 - ποῖον γὰρ κλέος, εἰ ἁμαρτάνοντες καὶ κολαφιζόμενοι ὑπομενεῖτε; ἀλλ’ εἰ ἀγαθοποιοῦντες καὶ πάσχοντες ὑπομενεῖτε, τοῦτο χάρις παρὰ θεῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ποῖον γὰρ κλέος, εἰ ἁμαρτάνοντες καὶ κολαφιζόμενοι ὑπομενεῖτε? ἀλλ’ εἰ ἀγαθοποιοῦντες καὶ πάσχοντες ὑπομενεῖτε, τοῦτο χάρις παρὰ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - Pois que vantagem há em suportar açoites recebidos por terem cometido o mal? Mas, se vocês suportam o sofrimento por terem feito o bem, isso é louvável diante de Deus.
  • Hoffnung für alle - Kann denn jemand stolz darauf sein, wenn er die gerechte Strafe für sein böses Handeln auf sich nimmt? Erträgt aber jemand Leid, obwohl er nur Gutes getan hat, dann findet das Gottes Anerkennung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากว่าท่านถูกโบยเนื่องจากทำผิด ถึงท่านยอมทนจะนับเป็นความดีความชอบได้อย่างไร? แต่ถ้าท่านต้องทุกข์ยากเพราะทำดีและท่านยอมทนเอา นี่เป็นสิ่งน่ายกย่องต่อหน้าพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​ทน​ต่อ​การ​เฆี่ยน​ตี​เมื่อ​ท่าน​กระทำ​ผิด แล้ว​ท่าน​จะ​ได้​รับ​การ​ยกย่อง​อะไร แต่​ถ้า​ท่าน​ทน​ทุกข์​ทรมาน​เนื่องจาก​การ​กระทำ​ดี​และ​อดกลั้น​ไว้ พระ​เจ้า​ก็​จะ​ชมเชย​ท่าน
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Ma-thi-ơ 5:47 - Nếu các con chỉ kết thân với anh chị em mình thì có hơn gì người khác? Người ngoại đạo cũng kết thân như thế.
  • Lu-ca 6:32 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì có gì đáng khen đâu? Người tội lỗi cũng yêu nhau lối ấy.
  • Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
Bible
Resources
Plans
Donate