Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
- 新标点和合本 - 倘若人为叫良心对得住 神,就忍受冤屈的苦楚,这是可喜爱的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 倘若你们为使良心对得起上帝,忍受冤屈的痛苦,这是可赞许的。
- 和合本2010(神版-简体) - 倘若你们为使良心对得起 神,忍受冤屈的痛苦,这是可赞许的。
- 当代译本 - 因为你们若为了让良心对得起上帝而忍受冤屈之苦,必蒙上帝悦纳。
- 圣经新译本 - 因为人若在 神面前为良心的缘故,忍受冤屈的苦楚,是有福的。
- 中文标准译本 - 因为人如果为了在神面前良心的缘故,在不公正的苦害中忍受忧患,这是可称赞的;
- 现代标点和合本 - 倘若人为叫良心对得住神,就忍受冤屈的苦楚,这是可喜爱的。
- 和合本(拼音版) - 倘若人为叫良心对得住上帝,就忍受冤屈的苦楚,这是可喜爱的。
- New International Version - For it is commendable if someone bears up under the pain of unjust suffering because they are conscious of God.
- New International Reader's Version - Suppose a person suffers pain unfairly because they want to obey God. This is worthy of praise.
- English Standard Version - For this is a gracious thing, when, mindful of God, one endures sorrows while suffering unjustly.
- New Living Translation - For God is pleased when, conscious of his will, you patiently endure unjust treatment.
- Christian Standard Bible - For it brings favor if, because of a consciousness of God, someone endures grief from suffering unjustly.
- New American Standard Bible - For this finds favor, if for the sake of conscience toward God a person endures grief when suffering unjustly.
- New King James Version - For this is commendable, if because of conscience toward God one endures grief, suffering wrongfully.
- Amplified Bible - For this finds favor, if a person endures the sorrow of suffering unjustly because of an awareness of [the will of] God.
- American Standard Version - For this is acceptable, if for conscience toward God a man endureth griefs, suffering wrongfully.
- King James Version - For this is thankworthy, if a man for conscience toward God endure grief, suffering wrongfully.
- New English Translation - For this finds God’s favor, if because of conscience toward God someone endures hardships in suffering unjustly.
- World English Bible - For it is commendable if someone endures pain, suffering unjustly, because of conscience toward God.
- 新標點和合本 - 倘若人為叫良心對得住神,就忍受冤屈的苦楚,這是可喜愛的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 倘若你們為使良心對得起上帝,忍受冤屈的痛苦,這是可讚許的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 倘若你們為使良心對得起 神,忍受冤屈的痛苦,這是可讚許的。
- 當代譯本 - 因為你們若為了讓良心對得起上帝而忍受冤屈之苦,必蒙上帝悅納。
- 聖經新譯本 - 因為人若在 神面前為良心的緣故,忍受冤屈的苦楚,是有福的。
- 呂振中譯本 - 因為人若為了良知要對得住上帝 而擔受憂患,喫冤枉的苦,這就是溫雅的行為。
- 中文標準譯本 - 因為人如果為了在神面前良心的緣故,在不公正的苦害中忍受憂患,這是可稱讚的;
- 現代標點和合本 - 倘若人為叫良心對得住神,就忍受冤屈的苦楚,這是可喜愛的。
- 文理和合譯本 - 緣有對上帝之良、雖受枉而忍憂、則見納矣、
- 文理委辦譯本 - 爾受枉、緣上帝而忍之、則可嘉矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人具良心畏天主、受枉而能忍、 或作人受屈枉因天主而忍之 是為可嘉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡橫逆之來、如能懷念天主而忍受之、斯可嘉矣。
- Nueva Versión Internacional - Porque es digno de elogio que, por sentido de responsabilidad delante de Dios, se soporten las penalidades, aun sufriendo injustamente.
- 현대인의 성경 - 억울하게 고난을 받더라도 하나님을 생각하고 슬픔을 참으면 이것은 칭찬할 만한 일이지만
- Новый Русский Перевод - Это достойно хвалы, если кто-то по совести ради Бога переносит скорби, несправедливо страдая.
- Восточный перевод - Это достойно хвалы, если кто-то по совести ради Всевышнего переносит скорби, несправедливо страдая.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это достойно хвалы, если кто-то по совести ради Аллаха переносит скорби, несправедливо страдая.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это достойно хвалы, если кто-то по совести ради Всевышнего переносит скорби, несправедливо страдая.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, c’est un privilège que de supporter des souffrances imméritées, par motif de conscience envers Dieu.
- リビングバイブル - 不当な罰を受けても耐えるなら、神に喜ばれます。
- Nestle Aland 28 - τοῦτο γὰρ χάρις, εἰ διὰ συνείδησιν θεοῦ ὑποφέρει τις λύπας πάσχων ἀδίκως.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο γὰρ χάρις, εἰ διὰ συνείδησιν Θεοῦ, ὑποφέρει τις λύπας πάσχων ἀδίκως.
- Nova Versão Internacional - Porque é louvável que, por motivo de sua consciência para com Deus, alguém suporte aflições sofrendo injustamente.
- Hoffnung für alle - Es ehrt einen Menschen, wenn er deshalb Böses erträgt und Unrecht erduldet, weil er in seinem Gewissen an Gott gebunden ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ที่ยอมทนทุกข์อย่างที่ไม่เป็นธรรมเพราะตระหนักถึงพระเจ้านั้นน่ายกย่อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าผู้ใดอดทนต่อความทุกข์ทรมานที่ตนไม่สมควรได้รับ และใจของเขายังตระหนักถึงความประสงค์ของพระเจ้า เขาก็จะเป็นที่พอใจของพระองค์
Cross Reference
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
- Gióp 21:27 - Này, tôi biết rõ các anh đang nghĩ gì. Tôi biết cạm bẫy các anh định gài tôi.
- Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
- Thi Thiên 38:19 - Quân thù đông vây bọc trong ngoài, người vô cớ ghét con chẳng hiếm.
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
- Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
- Thi Thiên 119:86 - Toàn bộ điều răn Chúa đều đáng tin cậy. Xin cứu con, vì người ta bức hại con vô cớ.
- 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
- 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
- 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
- Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
- Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
- Lu-ca 6:32 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì có gì đáng khen đâu? Người tội lỗi cũng yêu nhau lối ấy.
- 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
- Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”