Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你们虽是自由的,却不可藉着自由遮盖恶毒(或作“阴毒”),总要作 神的仆人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然你们是自由的,却不可藉着自由遮盖恶毒,总要作上帝的仆人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然你们是自由的,却不可藉着自由遮盖恶毒,总要作 神的仆人。
  • 当代译本 - 你们是自由的人,但不要以自由为借口去犯罪作恶,要做上帝的奴仆。
  • 圣经新译本 - 你们是自由的人,但不要用自由来掩饰邪恶,总要像 神的仆人。
  • 中文标准译本 - 做为自由人,你们不可拿自由当做恶事的借口,却要做神的奴仆。
  • 现代标点和合本 - 你们虽是自由的,却不可藉着自由遮盖恶毒 ,总要做神的仆人。
  • 和合本(拼音版) - 你们虽是自由的,却不可藉着自由遮盖恶毒 ,总要作上帝的仆人。
  • New International Version - Live as free people, but do not use your freedom as a cover-up for evil; live as God’s slaves.
  • New International Reader's Version - Live as free people. But don’t use your freedom to cover up evil. Live as people who are God’s slaves.
  • English Standard Version - Live as people who are free, not using your freedom as a cover-up for evil, but living as servants of God.
  • New Living Translation - For you are free, yet you are God’s slaves, so don’t use your freedom as an excuse to do evil.
  • Christian Standard Bible - Submit as free people, not using your freedom as a cover-up for evil, but as God’s slaves.
  • New American Standard Bible - Act as free people, and do not use your freedom as a covering for evil, but use it as bond-servants of God.
  • New King James Version - as free, yet not using liberty as a cloak for vice, but as bondservants of God.
  • Amplified Bible - Live as free people, but do not use your freedom as a cover or pretext for evil, but [use it and live] as bond-servants of God.
  • American Standard Version - as free, and not using your freedom for a cloak of wickedness, but as bondservants of God.
  • King James Version - As free, and not using your liberty for a cloak of maliciousness, but as the servants of God.
  • New English Translation - Live as free people, not using your freedom as a pretext for evil, but as God’s slaves.
  • World English Bible - as free, and not using your freedom for a cloak of wickedness, but as bondservants of God.
  • 新標點和合本 - 你們雖是自由的,卻不可藉着自由遮蓋惡毒(或譯:陰毒),總要作神的僕人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然你們是自由的,卻不可藉着自由遮蓋惡毒,總要作上帝的僕人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然你們是自由的,卻不可藉着自由遮蓋惡毒,總要作 神的僕人。
  • 當代譯本 - 你們是自由的人,但不要以自由為藉口去犯罪作惡,要作上帝的奴僕。
  • 聖經新譯本 - 你們是自由的人,但不要用自由來掩飾邪惡,總要像 神的僕人。
  • 呂振中譯本 - 你們要做自主的人,而不拿自主 以遮蓋惡毒,卻要做上帝的僕人。
  • 中文標準譯本 - 做為自由人,你們不可拿自由當做惡事的藉口,卻要做神的奴僕。
  • 現代標點和合本 - 你們雖是自由的,卻不可藉著自由遮蓋惡毒 ,總要做神的僕人。
  • 文理和合譯本 - 爾得自由、勿以自由而掩惡、惟如上帝之僕、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖得自由、然勿以此乘機為惡、乃服役於上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾雖得自由、勿以爾之自由而掩惡、惟念己為天主之僕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾固宜為自由之人、胸中灑脫、無所拘礙;然萬勿以自由為名、而行其放縱恣肆、犯上作亂之實。當為天主之忠僕、
  • Nueva Versión Internacional - Eso es actuar como personas libres que no se valen de su libertad para disimular la maldad, sino que viven como siervos de Dios.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 율법에서 해방된 자유인답게 생활하십시오. 그러나 그 자유를 악용하지 말고 오직 하나님을 섬기는 일에 사용하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Хоть вы и свободные люди, смотрите, чтобы ваша свобода не стала прикрытием зла, ведь вы – слуги Божьи.
  • Восточный перевод - Хоть вы и свободные люди, смотрите, чтобы ваша свобода не стала прикрытием зла, ведь вы – рабы Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хоть вы и свободные люди, смотрите, чтобы ваша свобода не стала прикрытием зла, ведь вы – рабы Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хоть вы и свободные люди, смотрите, чтобы ваша свобода не стала прикрытием зла, ведь вы – рабы Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous agirez ainsi en hommes libres, sans faire pour autant de votre liberté un voile pour couvrir une mauvaise conduite, car vous êtes des serviteurs de Dieu. –
  • リビングバイブル - あなたがたは、この世から解放された自由人です。しかし、それを好き勝手なことをするためにではなく、ただ神に従うことに用いなさい。
  • Nestle Aland 28 - ὡς ἐλεύθεροι καὶ μὴ ὡς ἐπικάλυμμα ἔχοντες τῆς κακίας τὴν ἐλευθερίαν ἀλλ’ ὡς θεοῦ δοῦλοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς ἐλεύθεροι, καὶ μὴ ὡς ἐπικάλυμμα ἔχοντες τῆς κακίας τὴν ἐλευθερίαν, ἀλλ’ ὡς Θεοῦ δοῦλοι.
  • Nova Versão Internacional - Vivam como pessoas livres, mas não usem a liberdade como desculpa para fazer o mal; vivam como servos de Deus.
  • Hoffnung für alle - Das könnt ihr tun, weil ihr freie Menschen geworden seid. Aber missbraucht diese Freiheit nicht als Ausrede für euer eigenes Fehlverhalten! Denn ihr seid frei geworden, damit ihr Gott dient.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงดำเนินชีวิตอย่างเสรีชน แต่อย่าใช้เสรีภาพของท่านเป็นข้ออ้างกลบเกลื่อนความชั่ว จงดำเนินชีวิตอย่างทาสของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ดำเนิน​ชีวิต​อย่าง​ผู้​เป็น​อิสระ แต่​อย่า​ใช้​อิสรภาพ​นั้น​เป็น​ข้ออ้าง​เพื่อ​ทำ​ความ​ชั่ว จง​ดำเนิน​ชีวิต​เช่น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า
Cross Reference
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
  • Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
  • Gia-cơ 2:12 - Vậy, hãy thận trọng về hành động và lời nói của mình. Vì chúng ta sẽ bị xét xử theo luật của Chúa.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你们虽是自由的,却不可藉着自由遮盖恶毒(或作“阴毒”),总要作 神的仆人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然你们是自由的,却不可藉着自由遮盖恶毒,总要作上帝的仆人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然你们是自由的,却不可藉着自由遮盖恶毒,总要作 神的仆人。
  • 当代译本 - 你们是自由的人,但不要以自由为借口去犯罪作恶,要做上帝的奴仆。
  • 圣经新译本 - 你们是自由的人,但不要用自由来掩饰邪恶,总要像 神的仆人。
  • 中文标准译本 - 做为自由人,你们不可拿自由当做恶事的借口,却要做神的奴仆。
  • 现代标点和合本 - 你们虽是自由的,却不可藉着自由遮盖恶毒 ,总要做神的仆人。
  • 和合本(拼音版) - 你们虽是自由的,却不可藉着自由遮盖恶毒 ,总要作上帝的仆人。
  • New International Version - Live as free people, but do not use your freedom as a cover-up for evil; live as God’s slaves.
  • New International Reader's Version - Live as free people. But don’t use your freedom to cover up evil. Live as people who are God’s slaves.
  • English Standard Version - Live as people who are free, not using your freedom as a cover-up for evil, but living as servants of God.
  • New Living Translation - For you are free, yet you are God’s slaves, so don’t use your freedom as an excuse to do evil.
  • Christian Standard Bible - Submit as free people, not using your freedom as a cover-up for evil, but as God’s slaves.
  • New American Standard Bible - Act as free people, and do not use your freedom as a covering for evil, but use it as bond-servants of God.
  • New King James Version - as free, yet not using liberty as a cloak for vice, but as bondservants of God.
  • Amplified Bible - Live as free people, but do not use your freedom as a cover or pretext for evil, but [use it and live] as bond-servants of God.
  • American Standard Version - as free, and not using your freedom for a cloak of wickedness, but as bondservants of God.
  • King James Version - As free, and not using your liberty for a cloak of maliciousness, but as the servants of God.
  • New English Translation - Live as free people, not using your freedom as a pretext for evil, but as God’s slaves.
  • World English Bible - as free, and not using your freedom for a cloak of wickedness, but as bondservants of God.
  • 新標點和合本 - 你們雖是自由的,卻不可藉着自由遮蓋惡毒(或譯:陰毒),總要作神的僕人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然你們是自由的,卻不可藉着自由遮蓋惡毒,總要作上帝的僕人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然你們是自由的,卻不可藉着自由遮蓋惡毒,總要作 神的僕人。
  • 當代譯本 - 你們是自由的人,但不要以自由為藉口去犯罪作惡,要作上帝的奴僕。
  • 聖經新譯本 - 你們是自由的人,但不要用自由來掩飾邪惡,總要像 神的僕人。
  • 呂振中譯本 - 你們要做自主的人,而不拿自主 以遮蓋惡毒,卻要做上帝的僕人。
  • 中文標準譯本 - 做為自由人,你們不可拿自由當做惡事的藉口,卻要做神的奴僕。
  • 現代標點和合本 - 你們雖是自由的,卻不可藉著自由遮蓋惡毒 ,總要做神的僕人。
  • 文理和合譯本 - 爾得自由、勿以自由而掩惡、惟如上帝之僕、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖得自由、然勿以此乘機為惡、乃服役於上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾雖得自由、勿以爾之自由而掩惡、惟念己為天主之僕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾固宜為自由之人、胸中灑脫、無所拘礙;然萬勿以自由為名、而行其放縱恣肆、犯上作亂之實。當為天主之忠僕、
  • Nueva Versión Internacional - Eso es actuar como personas libres que no se valen de su libertad para disimular la maldad, sino que viven como siervos de Dios.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 율법에서 해방된 자유인답게 생활하십시오. 그러나 그 자유를 악용하지 말고 오직 하나님을 섬기는 일에 사용하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Хоть вы и свободные люди, смотрите, чтобы ваша свобода не стала прикрытием зла, ведь вы – слуги Божьи.
  • Восточный перевод - Хоть вы и свободные люди, смотрите, чтобы ваша свобода не стала прикрытием зла, ведь вы – рабы Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хоть вы и свободные люди, смотрите, чтобы ваша свобода не стала прикрытием зла, ведь вы – рабы Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хоть вы и свободные люди, смотрите, чтобы ваша свобода не стала прикрытием зла, ведь вы – рабы Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous agirez ainsi en hommes libres, sans faire pour autant de votre liberté un voile pour couvrir une mauvaise conduite, car vous êtes des serviteurs de Dieu. –
  • リビングバイブル - あなたがたは、この世から解放された自由人です。しかし、それを好き勝手なことをするためにではなく、ただ神に従うことに用いなさい。
  • Nestle Aland 28 - ὡς ἐλεύθεροι καὶ μὴ ὡς ἐπικάλυμμα ἔχοντες τῆς κακίας τὴν ἐλευθερίαν ἀλλ’ ὡς θεοῦ δοῦλοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς ἐλεύθεροι, καὶ μὴ ὡς ἐπικάλυμμα ἔχοντες τῆς κακίας τὴν ἐλευθερίαν, ἀλλ’ ὡς Θεοῦ δοῦλοι.
  • Nova Versão Internacional - Vivam como pessoas livres, mas não usem a liberdade como desculpa para fazer o mal; vivam como servos de Deus.
  • Hoffnung für alle - Das könnt ihr tun, weil ihr freie Menschen geworden seid. Aber missbraucht diese Freiheit nicht als Ausrede für euer eigenes Fehlverhalten! Denn ihr seid frei geworden, damit ihr Gott dient.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงดำเนินชีวิตอย่างเสรีชน แต่อย่าใช้เสรีภาพของท่านเป็นข้ออ้างกลบเกลื่อนความชั่ว จงดำเนินชีวิตอย่างทาสของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ดำเนิน​ชีวิต​อย่าง​ผู้​เป็น​อิสระ แต่​อย่า​ใช้​อิสรภาพ​นั้น​เป็น​ข้ออ้าง​เพื่อ​ทำ​ความ​ชั่ว จง​ดำเนิน​ชีวิต​เช่น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
  • Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
  • Gia-cơ 2:12 - Vậy, hãy thận trọng về hành động và lời nói của mình. Vì chúng ta sẽ bị xét xử theo luật của Chúa.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
Bible
Resources
Plans
Donate