Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 新标点和合本 - 因为 神的旨意原是要你们行善,可以堵住那糊涂无知人的口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝的旨意原是要你们以行善来堵住糊涂无知人的口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为 神的旨意原是要你们以行善来堵住糊涂无知人的口。
  • 当代译本 - 因为上帝的旨意是要你们行善,使那些愚昧无知的人哑口无言。
  • 圣经新译本 - 因为这是 神的旨意,要藉着你们的善行,塞住糊涂无知人的口。
  • 中文标准译本 - 因为神的旨意就是要你们藉着行善,堵住那些愚妄人无知的口。
  • 现代标点和合本 - 因为神的旨意原是要你们行善,可以堵住那糊涂无知人的口。
  • 和合本(拼音版) - 因为上帝的旨意原是要你们行善,可以堵住那糊涂无知人的口。
  • New International Version - For it is God’s will that by doing good you should silence the ignorant talk of foolish people.
  • New International Reader's Version - By doing good you will put a stop to the talk of foolish people. They don’t know what they are saying.
  • English Standard Version - For this is the will of God, that by doing good you should put to silence the ignorance of foolish people.
  • New Living Translation - It is God’s will that your honorable lives should silence those ignorant people who make foolish accusations against you.
  • Christian Standard Bible - For it is God’s will that you silence the ignorance of foolish people by doing good.
  • New American Standard Bible - For such is the will of God, that by doing right you silence the ignorance of foolish people.
  • New King James Version - For this is the will of God, that by doing good you may put to silence the ignorance of foolish men—
  • Amplified Bible - For it is the will of God that by doing right you may silence (muzzle, gag) the [culpable] ignorance and irresponsible criticisms of foolish people.
  • American Standard Version - For so is the will of God, that by well-doing ye should put to silence the ignorance of foolish men:
  • King James Version - For so is the will of God, that with well doing ye may put to silence the ignorance of foolish men:
  • New English Translation - For God wants you to silence the ignorance of foolish people by doing good.
  • World English Bible - For this is the will of God, that by well-doing you should put to silence the ignorance of foolish men:
  • 新標點和合本 - 因為神的旨意原是要你們行善,可以堵住那糊塗無知人的口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝的旨意原是要你們以行善來堵住糊塗無知人的口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神的旨意原是要你們以行善來堵住糊塗無知人的口。
  • 當代譯本 - 因為上帝的旨意是要你們行善,使那些愚昧無知的人啞口無言。
  • 聖經新譯本 - 因為這是 神的旨意,要藉著你們的善行,塞住糊塗無知人的口。
  • 呂振中譯本 - 因為上帝的旨意是:你們要行善、來籠住糊塗人的無知無識。
  • 中文標準譯本 - 因為神的旨意就是要你們藉著行善,堵住那些愚妄人無知的口。
  • 現代標點和合本 - 因為神的旨意原是要你們行善,可以堵住那糊塗無知人的口。
  • 文理和合譯本 - 蓋上帝之旨、欲以善行杜愚人無知之口、
  • 文理委辦譯本 - 爾以善行、使不知者無辭以對、此即上帝所命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋爾行善以止無知者之妄言、此乃天主之旨、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋天主之意欲爾行善以塞愚夫愚婦悠悠之口。
  • Nueva Versión Internacional - Porque esta es la voluntad de Dios: que, practicando el bien, hagan callar la ignorancia de los insensatos.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 선한 일을 하여 어리석은 사람들이 무식한 말을 하지 못하게 하십시오. 그렇게 하는 것이 하나님의 뜻입니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог хочет, чтобы, делая добро, вы прекратили невежественные разговоры глупых людей.
  • Восточный перевод - Всевышний хочет, чтобы, творя добро, вы прекратили бы невежественные разговоры глупых людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах хочет, чтобы, творя добро, вы прекратили бы невежественные разговоры глупых людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний хочет, чтобы, творя добро, вы прекратили бы невежественные разговоры глупых людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que Dieu veut : c’est qu’en pratiquant le bien, vous réduisiez au silence toutes les calomnies portées contre vous par les insensés, dans leur ignorance.
  • リビングバイブル - というのは、善を行って、愚かな人の無知の口を封じることは、神の望まれることだからです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι οὕτως ἐστὶν τὸ θέλημα τοῦ θεοῦ ἀγαθοποιοῦντας φιμοῦν τὴν τῶν ἀφρόνων ἀνθρώπων ἀγνωσίαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι οὕτως ἐστὶν τὸ θέλημα τοῦ Θεοῦ, ἀγαθοποιοῦντας φιμοῦν τὴν τῶν ἀφρόνων ἀνθρώπων ἀγνωσίαν;
  • Nova Versão Internacional - Pois é da vontade de Deus que, praticando o bem, vocês silenciem a ignorância dos insensatos.
  • Hoffnung für alle - Gott will, dass ihr durch euer vorbildliches Verhalten alle zum Schweigen bringt, die euch aus Unwissenheit oder Dummheit verleumden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเป็นพระประสงค์ของพระเจ้าที่จะให้พวกท่านสงบปากคำของคนโง่ด้วยการกระทำดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า ที่​ท่าน​จะ​ทำ​ให้​คน​โง่เขลา​นิ่ง​อึ้ง​โดย​ความ​ประพฤติ​ที่​ดี​ของ​ท่าน
Cross Reference
  • Thi Thiên 5:5 - Người kiêu ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa, vì Chúa ghét mọi người làm điều ác.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • Ma-thi-ơ 25:2 - Năm cô dại, và năm cô khôn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:7 - Phải tận tâm phục vụ như đầy tớ của Chúa, chứ không phải của người ta.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3 - Đây là ý muốn của Đức Chúa Trời: Anh chị em phải sống thánh thiện, xa hẳn sự gian dâm,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
  • Tích 2:8 - Con phải ăn nói thuận tình hợp lý, để người thù nghịch phải hổ thẹn, không thể nào chỉ trích được.
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 新标点和合本 - 因为 神的旨意原是要你们行善,可以堵住那糊涂无知人的口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝的旨意原是要你们以行善来堵住糊涂无知人的口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为 神的旨意原是要你们以行善来堵住糊涂无知人的口。
  • 当代译本 - 因为上帝的旨意是要你们行善,使那些愚昧无知的人哑口无言。
  • 圣经新译本 - 因为这是 神的旨意,要藉着你们的善行,塞住糊涂无知人的口。
  • 中文标准译本 - 因为神的旨意就是要你们藉着行善,堵住那些愚妄人无知的口。
  • 现代标点和合本 - 因为神的旨意原是要你们行善,可以堵住那糊涂无知人的口。
  • 和合本(拼音版) - 因为上帝的旨意原是要你们行善,可以堵住那糊涂无知人的口。
  • New International Version - For it is God’s will that by doing good you should silence the ignorant talk of foolish people.
  • New International Reader's Version - By doing good you will put a stop to the talk of foolish people. They don’t know what they are saying.
  • English Standard Version - For this is the will of God, that by doing good you should put to silence the ignorance of foolish people.
  • New Living Translation - It is God’s will that your honorable lives should silence those ignorant people who make foolish accusations against you.
  • Christian Standard Bible - For it is God’s will that you silence the ignorance of foolish people by doing good.
  • New American Standard Bible - For such is the will of God, that by doing right you silence the ignorance of foolish people.
  • New King James Version - For this is the will of God, that by doing good you may put to silence the ignorance of foolish men—
  • Amplified Bible - For it is the will of God that by doing right you may silence (muzzle, gag) the [culpable] ignorance and irresponsible criticisms of foolish people.
  • American Standard Version - For so is the will of God, that by well-doing ye should put to silence the ignorance of foolish men:
  • King James Version - For so is the will of God, that with well doing ye may put to silence the ignorance of foolish men:
  • New English Translation - For God wants you to silence the ignorance of foolish people by doing good.
  • World English Bible - For this is the will of God, that by well-doing you should put to silence the ignorance of foolish men:
  • 新標點和合本 - 因為神的旨意原是要你們行善,可以堵住那糊塗無知人的口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝的旨意原是要你們以行善來堵住糊塗無知人的口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神的旨意原是要你們以行善來堵住糊塗無知人的口。
  • 當代譯本 - 因為上帝的旨意是要你們行善,使那些愚昧無知的人啞口無言。
  • 聖經新譯本 - 因為這是 神的旨意,要藉著你們的善行,塞住糊塗無知人的口。
  • 呂振中譯本 - 因為上帝的旨意是:你們要行善、來籠住糊塗人的無知無識。
  • 中文標準譯本 - 因為神的旨意就是要你們藉著行善,堵住那些愚妄人無知的口。
  • 現代標點和合本 - 因為神的旨意原是要你們行善,可以堵住那糊塗無知人的口。
  • 文理和合譯本 - 蓋上帝之旨、欲以善行杜愚人無知之口、
  • 文理委辦譯本 - 爾以善行、使不知者無辭以對、此即上帝所命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋爾行善以止無知者之妄言、此乃天主之旨、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋天主之意欲爾行善以塞愚夫愚婦悠悠之口。
  • Nueva Versión Internacional - Porque esta es la voluntad de Dios: que, practicando el bien, hagan callar la ignorancia de los insensatos.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 선한 일을 하여 어리석은 사람들이 무식한 말을 하지 못하게 하십시오. 그렇게 하는 것이 하나님의 뜻입니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог хочет, чтобы, делая добро, вы прекратили невежественные разговоры глупых людей.
  • Восточный перевод - Всевышний хочет, чтобы, творя добро, вы прекратили бы невежественные разговоры глупых людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах хочет, чтобы, творя добро, вы прекратили бы невежественные разговоры глупых людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний хочет, чтобы, творя добро, вы прекратили бы невежественные разговоры глупых людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que Dieu veut : c’est qu’en pratiquant le bien, vous réduisiez au silence toutes les calomnies portées contre vous par les insensés, dans leur ignorance.
  • リビングバイブル - というのは、善を行って、愚かな人の無知の口を封じることは、神の望まれることだからです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι οὕτως ἐστὶν τὸ θέλημα τοῦ θεοῦ ἀγαθοποιοῦντας φιμοῦν τὴν τῶν ἀφρόνων ἀνθρώπων ἀγνωσίαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι οὕτως ἐστὶν τὸ θέλημα τοῦ Θεοῦ, ἀγαθοποιοῦντας φιμοῦν τὴν τῶν ἀφρόνων ἀνθρώπων ἀγνωσίαν;
  • Nova Versão Internacional - Pois é da vontade de Deus que, praticando o bem, vocês silenciem a ignorância dos insensatos.
  • Hoffnung für alle - Gott will, dass ihr durch euer vorbildliches Verhalten alle zum Schweigen bringt, die euch aus Unwissenheit oder Dummheit verleumden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเป็นพระประสงค์ของพระเจ้าที่จะให้พวกท่านสงบปากคำของคนโง่ด้วยการกระทำดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า ที่​ท่าน​จะ​ทำ​ให้​คน​โง่เขลา​นิ่ง​อึ้ง​โดย​ความ​ประพฤติ​ที่​ดี​ของ​ท่าน
  • Thi Thiên 5:5 - Người kiêu ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa, vì Chúa ghét mọi người làm điều ác.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • Ma-thi-ơ 25:2 - Năm cô dại, và năm cô khôn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:7 - Phải tận tâm phục vụ như đầy tớ của Chúa, chứ không phải của người ta.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3 - Đây là ý muốn của Đức Chúa Trời: Anh chị em phải sống thánh thiện, xa hẳn sự gian dâm,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
  • Tích 2:8 - Con phải ăn nói thuận tình hợp lý, để người thù nghịch phải hổ thẹn, không thể nào chỉ trích được.
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
Bible
Resources
Plans
Donate