Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:23 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你们蒙了重生,不是由于能坏的种子,乃是由于不能坏的种子,是藉着 神活泼常存的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们蒙了重生,不是由于会朽坏的种子,而是由于不会朽坏的种子,是藉着上帝永活常存的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们蒙了重生,不是由于会朽坏的种子,而是由于不会朽坏的种子,是藉着 神永活常存的道。
  • 当代译本 - 你们获得重生,不是借着会腐烂的种子,而是借着不会腐烂的种子——上帝活泼永存的道。
  • 圣经新译本 - 你们得了重生,并不是由于能坏的种子,却是由于不能朽坏的,就是藉着 神永活长存的道。
  • 中文标准译本 - 你们得以重生,不是出于会朽坏的种子,而是出于不朽坏的种子,是藉着神永活长存的话语,
  • 现代标点和合本 - 你们蒙了重生,不是由于能坏的种子,乃是由于不能坏的种子,是藉着神活泼常存的道。
  • 和合本(拼音版) - 你们蒙了重生,不是由于能坏的种子,乃是由于不能坏的种子,是藉着上帝活泼常存的道。
  • New International Version - For you have been born again, not of perishable seed, but of imperishable, through the living and enduring word of God.
  • New International Reader's Version - You have been born again by means of the living word of God. His word lasts forever. You were not born again from a seed that will die. You were born from a seed that can’t die.
  • English Standard Version - since you have been born again, not of perishable seed but of imperishable, through the living and abiding word of God;
  • New Living Translation - For you have been born again, but not to a life that will quickly end. Your new life will last forever because it comes from the eternal, living word of God.
  • Christian Standard Bible - because you have been born again  — not of perishable seed but of imperishable — through the living and enduring word of God.
  • New American Standard Bible - for you have been born again not of seed which is perishable, but imperishable, that is, through the living and enduring word of God.
  • New King James Version - having been born again, not of corruptible seed but incorruptible, through the word of God which lives and abides forever,
  • Amplified Bible - for you have been born again [that is, reborn from above—spiritually transformed, renewed, and set apart for His purpose] not of seed which is perishable but [from that which is] imperishable and immortal, that is, through the living and everlasting word of God.
  • American Standard Version - having been begotten again, not of corruptible seed, but of incorruptible, through the word of God, which liveth and abideth.
  • King James Version - Being born again, not of corruptible seed, but of incorruptible, by the word of God, which liveth and abideth for ever.
  • New English Translation - You have been born anew, not from perishable but from imperishable seed, through the living and enduring word of God.
  • World English Bible - having been born again, not of corruptible seed, but of incorruptible, through the word of God, which lives and remains forever.
  • 新標點和合本 - 你們蒙了重生,不是由於能壞的種子,乃是由於不能壞的種子,是藉着神活潑常存的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們蒙了重生,不是由於會朽壞的種子,而是由於不會朽壞的種子,是藉着上帝永活常存的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們蒙了重生,不是由於會朽壞的種子,而是由於不會朽壞的種子,是藉着 神永活常存的道。
  • 當代譯本 - 你們獲得重生,不是藉著會腐爛的種子,而是藉著不會腐爛的種子——上帝活潑永存的道。
  • 聖經新譯本 - 你們得了重生,並不是由於能壞的種子,卻是由於不能朽壞的,就是藉著 神永活長存的道。
  • 呂振中譯本 - 因為你們藉着上帝活活而長存之道得了重新之生,不是由於能朽壞的種、乃是 由於 不能朽壞的 種 。
  • 中文標準譯本 - 你們得以重生,不是出於會朽壞的種子,而是出於不朽壞的種子,是藉著神永活長存的話語,
  • 現代標點和合本 - 你們蒙了重生,不是由於能壞的種子,乃是由於不能壞的種子,是藉著神活潑常存的道。
  • 文理和合譯本 - 以爾重生、非由可壞之種、乃於不可壞者、即上帝之道、生而恆存者也、
  • 文理委辦譯本 - 爾所托以重生者、非可敝之道、乃永生上帝常存不敝之道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹重生、非由可壞之種、乃由不可壞之種、即賴永生天主恆存之道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾之新生、非萌自可朽之種子、乃藉永生天主之聖道、而萌於不朽之種子也。
  • Nueva Versión Internacional - Pues ustedes han nacido de nuevo, no de simiente perecedera, sino de simiente imperecedera, mediante la palabra de Dios que vive y permanece.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 거듭난 것은 썩어질 씨로 된 것이 아니라 썩지 않을 씨로 된 것이며 영원히 살아 있는 하나님의 말씀으로 된 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы были заново рождены не от тленного семени, а от нетленного, живого и вечнопребывающего Божьего слова,
  • Восточный перевод - Вы были заново рождены не от тленного семени, а от нетленного, живого и вечнопребывающего слова Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы были заново рождены не от тленного семени, а от нетленного, живого и вечнопребывающего слова Аллаха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы были заново рождены не от тленного семени, а от нетленного, живого и вечнопребывающего слова Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous êtes nés à une vie nouvelle, non d’un homme mortel, mais d’une semence immortelle : la Parole vivante et éternelle de Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたの新しいいのちは、両親から受けた、やがて朽ち果てるいのちではなく、朽ちることのないいのちです。このいのちは、いつまでも変わらずに生きて働く神のことばによるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀναγεγεννημένοι οὐκ ἐκ σπορᾶς φθαρτῆς ἀλλ’ ἀφθάρτου διὰ λόγου ζῶντος θεοῦ καὶ μένοντος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀναγεγεννημένοι, οὐκ ἐκ σπορᾶς φθαρτῆς, ἀλλὰ ἀφθάρτου, διὰ λόγου ζῶντος Θεοῦ, καὶ μένοντος.
  • Nova Versão Internacional - Vocês foram regenerados, não de uma semente perecível, mas imperecível, por meio da palavra de Deus, viva e permanente.
  • Hoffnung für alle - Ihr seid ja neu geboren worden. Und das verdankt ihr nicht euren Eltern, die euch das irdische Leben schenkten; nein, Gottes lebendiges und ewiges Wort ist der Same, der neues, unvergängliches Leben in euch hervorgebracht hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านได้บังเกิดใหม่แล้ว ไม่ใช่เกิดจากเมล็ดพันธุ์อันเสื่อมสลายได้ แต่จากเมล็ดพันธุ์อันไม่รู้เสื่อมสลายคือพระวจนะของพระเจ้าอันทรงชีวิตและยืนยงถาวร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​บังเกิด​ใหม่​แล้ว​จาก​เมล็ด​ที่​มี​ชีวิต ไม่​ใช่​จาก​เมล็ด​ที่​ฝ่อ คือ​ด้วย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ซึ่ง​มี​ชีวิต​และ​ดำรง​อยู่
Cross Reference
  • Ma-la-chi 2:3 - Kìa, Ta sẽ khiển trách con cháu các ngươi, rải phân lên mặt các ngươi (là phân các sinh tế các ngươi dâng trong các kỳ lễ trọng thể), và các ngươi sẽ bị đem đi với phân ấy.
  • Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • 1 Giăng 5:18 - Những ai được Đức Chúa Trời sinh thành không còn tiếp tục phạm tội, vì Chúa Cứu Thế, Con Ngài, bảo vệ họ và quỷ vương không thể động chạm đến họ được.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • 1 Phi-e-rơ 1:25 - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你们蒙了重生,不是由于能坏的种子,乃是由于不能坏的种子,是藉着 神活泼常存的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们蒙了重生,不是由于会朽坏的种子,而是由于不会朽坏的种子,是藉着上帝永活常存的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们蒙了重生,不是由于会朽坏的种子,而是由于不会朽坏的种子,是藉着 神永活常存的道。
  • 当代译本 - 你们获得重生,不是借着会腐烂的种子,而是借着不会腐烂的种子——上帝活泼永存的道。
  • 圣经新译本 - 你们得了重生,并不是由于能坏的种子,却是由于不能朽坏的,就是藉着 神永活长存的道。
  • 中文标准译本 - 你们得以重生,不是出于会朽坏的种子,而是出于不朽坏的种子,是藉着神永活长存的话语,
  • 现代标点和合本 - 你们蒙了重生,不是由于能坏的种子,乃是由于不能坏的种子,是藉着神活泼常存的道。
  • 和合本(拼音版) - 你们蒙了重生,不是由于能坏的种子,乃是由于不能坏的种子,是藉着上帝活泼常存的道。
  • New International Version - For you have been born again, not of perishable seed, but of imperishable, through the living and enduring word of God.
  • New International Reader's Version - You have been born again by means of the living word of God. His word lasts forever. You were not born again from a seed that will die. You were born from a seed that can’t die.
  • English Standard Version - since you have been born again, not of perishable seed but of imperishable, through the living and abiding word of God;
  • New Living Translation - For you have been born again, but not to a life that will quickly end. Your new life will last forever because it comes from the eternal, living word of God.
  • Christian Standard Bible - because you have been born again  — not of perishable seed but of imperishable — through the living and enduring word of God.
  • New American Standard Bible - for you have been born again not of seed which is perishable, but imperishable, that is, through the living and enduring word of God.
  • New King James Version - having been born again, not of corruptible seed but incorruptible, through the word of God which lives and abides forever,
  • Amplified Bible - for you have been born again [that is, reborn from above—spiritually transformed, renewed, and set apart for His purpose] not of seed which is perishable but [from that which is] imperishable and immortal, that is, through the living and everlasting word of God.
  • American Standard Version - having been begotten again, not of corruptible seed, but of incorruptible, through the word of God, which liveth and abideth.
  • King James Version - Being born again, not of corruptible seed, but of incorruptible, by the word of God, which liveth and abideth for ever.
  • New English Translation - You have been born anew, not from perishable but from imperishable seed, through the living and enduring word of God.
  • World English Bible - having been born again, not of corruptible seed, but of incorruptible, through the word of God, which lives and remains forever.
  • 新標點和合本 - 你們蒙了重生,不是由於能壞的種子,乃是由於不能壞的種子,是藉着神活潑常存的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們蒙了重生,不是由於會朽壞的種子,而是由於不會朽壞的種子,是藉着上帝永活常存的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們蒙了重生,不是由於會朽壞的種子,而是由於不會朽壞的種子,是藉着 神永活常存的道。
  • 當代譯本 - 你們獲得重生,不是藉著會腐爛的種子,而是藉著不會腐爛的種子——上帝活潑永存的道。
  • 聖經新譯本 - 你們得了重生,並不是由於能壞的種子,卻是由於不能朽壞的,就是藉著 神永活長存的道。
  • 呂振中譯本 - 因為你們藉着上帝活活而長存之道得了重新之生,不是由於能朽壞的種、乃是 由於 不能朽壞的 種 。
  • 中文標準譯本 - 你們得以重生,不是出於會朽壞的種子,而是出於不朽壞的種子,是藉著神永活長存的話語,
  • 現代標點和合本 - 你們蒙了重生,不是由於能壞的種子,乃是由於不能壞的種子,是藉著神活潑常存的道。
  • 文理和合譯本 - 以爾重生、非由可壞之種、乃於不可壞者、即上帝之道、生而恆存者也、
  • 文理委辦譯本 - 爾所托以重生者、非可敝之道、乃永生上帝常存不敝之道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹重生、非由可壞之種、乃由不可壞之種、即賴永生天主恆存之道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾之新生、非萌自可朽之種子、乃藉永生天主之聖道、而萌於不朽之種子也。
  • Nueva Versión Internacional - Pues ustedes han nacido de nuevo, no de simiente perecedera, sino de simiente imperecedera, mediante la palabra de Dios que vive y permanece.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 거듭난 것은 썩어질 씨로 된 것이 아니라 썩지 않을 씨로 된 것이며 영원히 살아 있는 하나님의 말씀으로 된 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы были заново рождены не от тленного семени, а от нетленного, живого и вечнопребывающего Божьего слова,
  • Восточный перевод - Вы были заново рождены не от тленного семени, а от нетленного, живого и вечнопребывающего слова Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы были заново рождены не от тленного семени, а от нетленного, живого и вечнопребывающего слова Аллаха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы были заново рождены не от тленного семени, а от нетленного, живого и вечнопребывающего слова Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous êtes nés à une vie nouvelle, non d’un homme mortel, mais d’une semence immortelle : la Parole vivante et éternelle de Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたの新しいいのちは、両親から受けた、やがて朽ち果てるいのちではなく、朽ちることのないいのちです。このいのちは、いつまでも変わらずに生きて働く神のことばによるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀναγεγεννημένοι οὐκ ἐκ σπορᾶς φθαρτῆς ἀλλ’ ἀφθάρτου διὰ λόγου ζῶντος θεοῦ καὶ μένοντος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀναγεγεννημένοι, οὐκ ἐκ σπορᾶς φθαρτῆς, ἀλλὰ ἀφθάρτου, διὰ λόγου ζῶντος Θεοῦ, καὶ μένοντος.
  • Nova Versão Internacional - Vocês foram regenerados, não de uma semente perecível, mas imperecível, por meio da palavra de Deus, viva e permanente.
  • Hoffnung für alle - Ihr seid ja neu geboren worden. Und das verdankt ihr nicht euren Eltern, die euch das irdische Leben schenkten; nein, Gottes lebendiges und ewiges Wort ist der Same, der neues, unvergängliches Leben in euch hervorgebracht hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านได้บังเกิดใหม่แล้ว ไม่ใช่เกิดจากเมล็ดพันธุ์อันเสื่อมสลายได้ แต่จากเมล็ดพันธุ์อันไม่รู้เสื่อมสลายคือพระวจนะของพระเจ้าอันทรงชีวิตและยืนยงถาวร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​บังเกิด​ใหม่​แล้ว​จาก​เมล็ด​ที่​มี​ชีวิต ไม่​ใช่​จาก​เมล็ด​ที่​ฝ่อ คือ​ด้วย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ซึ่ง​มี​ชีวิต​และ​ดำรง​อยู่
  • Ma-la-chi 2:3 - Kìa, Ta sẽ khiển trách con cháu các ngươi, rải phân lên mặt các ngươi (là phân các sinh tế các ngươi dâng trong các kỳ lễ trọng thể), và các ngươi sẽ bị đem đi với phân ấy.
  • Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • 1 Giăng 5:18 - Những ai được Đức Chúa Trời sinh thành không còn tiếp tục phạm tội, vì Chúa Cứu Thế, Con Ngài, bảo vệ họ và quỷ vương không thể động chạm đến họ được.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • 1 Phi-e-rơ 1:25 - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
Bible
Resources
Plans
Donate