Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:49 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - chân đèn bằng vàng, năm cái đặt bên phải, năm cái bên trái, trước Nơi Chí Thánh; hoa đèn và kẹp gắp lửa đều bằng vàng;
  • 新标点和合本 - 内殿前的精金灯台:右边五个,左边五个,并其上的金花、灯盏、蜡剪,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 内殿前的纯金灯台,右边五个,左边五个,以及其上的花、灯盏、灯剪,都是金的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 内殿前的纯金灯台,右边五个,左边五个,以及其上的花、灯盏、灯剪,都是金的;
  • 当代译本 - 至圣所前面的纯金灯台,左右各五个;灯台上的金花、灯盏和灯剪;
  • 圣经新译本 - 内殿前面的精金灯台,右边五行,左边五行;还有金花、金灯盏,
  • 中文标准译本 - 内殿前面的纯金灯台,右边五个,左边五个;金制的花朵、灯盏、灯剪;
  • 现代标点和合本 - 内殿前的精金灯台,右边五个,左边五个;并其上的金花、灯盏、蜡剪;
  • 和合本(拼音版) - 内殿前的精金灯台,右边五个,左边五个,并其上的金花、灯盏、蜡剪,
  • New International Version - the lampstands of pure gold (five on the right and five on the left, in front of the inner sanctuary); the gold floral work and lamps and tongs;
  • New International Reader's Version - He made the pure gold lampstands. There were five on the right and five on the left. They were in front of the Most Holy Room. He made the gold flowers. He made the gold lamps and tongs.
  • English Standard Version - the lampstands of pure gold, five on the south side and five on the north, before the inner sanctuary; the flowers, the lamps, and the tongs, of gold;
  • New Living Translation - the lampstands of solid gold, five on the south and five on the north, in front of the Most Holy Place; the flower decorations, lamps, and tongs—all of gold;
  • Christian Standard Bible - the pure gold lampstands in front of the inner sanctuary, five on the right and five on the left; the gold flowers, lamps, and tongs;
  • New American Standard Bible - and the lampstands of pure gold, five on the right side and five on the left, in front of the inner sanctuary; and the flowers, the lamps, and the tongs, of gold;
  • New King James Version - the lampstands of pure gold, five on the right side and five on the left in front of the inner sanctuary, with the flowers and the lamps and the wick-trimmers of gold;
  • Amplified Bible - the lampstands of pure gold, five on the right side and five on the left, in front of the Holy of Holies (inner sanctuary); with the flowers, the lamps, and the tongs of gold;
  • American Standard Version - and the candlesticks, five on the right side, and five on the left, before the oracle, of pure gold; and the flowers, and the lamps, and the tongs, of gold;
  • King James Version - And the candlesticks of pure gold, five on the right side, and five on the left, before the oracle, with the flowers, and the lamps, and the tongs of gold,
  • New English Translation - the pure gold lampstands at the entrance to the inner sanctuary (five on the right and five on the left), the gold flower-shaped ornaments, lamps, and tongs,
  • World English Bible - and the lamp stands, five on the right side, and five on the left, before the inner sanctuary, of pure gold; and the flowers, the lamps, and the tongs, of gold;
  • 新標點和合本 - 內殿前的精金燈臺:右邊五個,左邊五個,並其上的金花、燈盞、蠟剪,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 內殿前的純金燈臺,右邊五個,左邊五個,以及其上的花、燈盞、燈剪,都是金的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 內殿前的純金燈臺,右邊五個,左邊五個,以及其上的花、燈盞、燈剪,都是金的;
  • 當代譯本 - 至聖所前面的純金燈臺,左右各五個;燈臺上的金花、燈盞和燈剪;
  • 聖經新譯本 - 內殿前面的精金燈臺,右邊五行,左邊五行;還有金花、金燈盞,
  • 呂振中譯本 - 內殿前面的燈臺、五個在右邊、五個在左邊,是 用 精金 作 的,還有燈花、燈盞、蠟剪、都是金的,
  • 中文標準譯本 - 內殿前面的純金燈檯,右邊五個,左邊五個;金製的花朵、燈盞、燈剪;
  • 現代標點和合本 - 內殿前的精金燈臺,右邊五個,左邊五個;並其上的金花、燈盞、蠟剪;
  • 文理和合譯本 - 內殿前之燈臺、左右各五、製以精金、其花、其燈、其鑷、俱以金製、
  • 文理委辦譯本 - 後殿前之燈臺、左右各五、以兼金為之、以及其花、其燈、其鉗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 內殿前之燈臺、右五左五、以精金作之、其花、其盞、其翦、以金作之、
  • Nueva Versión Internacional - los candelabros de oro puro, cinco en el lado sur y cinco en el lado norte, en frente del Lugar Santísimo; la obra floral, las lámparas y las tenazas, que también eran de oro;
  • 현대인의 성경 - 지성소 앞 좌우에 다섯 개씩 놓을 등대, 꽃장식물, 등잔, 불집게,
  • Новый Русский Перевод - подсвечники из чистого золота (пять на правую и пять на левую сторону перед внутренним святилищем), золотые цветы, лампады и щипцы,
  • Восточный перевод - подсвечники из чистого золота (пять на правую и пять на левую сторону перед внутренним святилищем), золотые цветы, светильники и щипцы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - подсвечники из чистого золота (пять на правую и пять на левую сторону перед внутренним святилищем), золотые цветы, светильники и щипцы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - подсвечники из чистого золота (пять на правую и пять на левую сторону перед внутренним святилищем), золотые цветы, светильники и щипцы,
  • La Bible du Semeur 2015 - les chandeliers d’or fin avec leurs lampes, placés cinq à droite et cinq à gauche devant la salle du fond, avec leurs fleurons, leurs lampes et les mouchettes en or ,
  • リビングバイブル - 至聖所に向かい右側に五つ、左側に五つの燭台、花模様、ともしび皿、火ばし、
  • Nova Versão Internacional - os candelabros de ouro puro, cinco à direita e cinco à esquerda, em frente do santuário interno; as flores, as lâmpadas e as tenazes de ouro;
  • Hoffnung für alle - zehn Leuchter, die vor dem Allerheiligsten stehen sollten: fünf auf der rechten und fünf auf der linken Seite der Tür; Blumenornamente für die Leuchter; Lampen, Dochtscheren und Messer zum Reinigen der Lampen; Becken und Schüsseln; Schalen und Eimer zum Tragen der glühenden Kohlen; Türangeln für den Eingang zum Allerheiligsten und zum Heiligtum. Alle diese Gegenstände wurden aus Gold angefertigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คันประทีปทองคำบริสุทธิ์ (วางไว้ด้านหน้าอภิสุทธิสถาน ทั้งด้านซ้ายและขวา ด้านละห้าคัน) ลวดลายดอกไม้ ตะเกียงและคีมทำด้วยทองคำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คัน​ประทีป​ทองคำ​บริสุทธิ์ 5 คัน​ที่​ด้าน​ใต้ และ 5 คัน​ที่​ด้าน​เหนือ ซึ่ง​อยู่​ด้าน​หน้า​พระ​ตำหนัก​ชั้น​ใน ดอกไม้ ดวง​ประทีป​และ​คีม ล้วน​เป็น​ทองคำ
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 5:15 - Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để soi sáng mọi người trong nhà.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xuất Ai Cập 25:40 - Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • 2 Sử Ký 4:20 - giá đèn và đèn cũng bằng vàng ròng để thắp trước Nơi Chí Thánh theo luật định;
  • Xuất Ai Cập 40:24 - Ông để chân đèn đối diện với cái bàn trong Đền Tạm, về phía nam của Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:25 - Thắp đèn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, như Ngài đã phán dặn ông.
  • Dân Số Ký 4:9 - Họ phải lấy một tấm khăn xanh phủ lên giá đèn để thắp sáng và các cây đèn, kéo cắt tim đèn và khay, và các bình đựng dầu để thắp đèn;
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • Xuất Ai Cập 39:37 - chân đèn bằng vàng ròng, đồ phụ tùng, và dầu thắp;
  • Xuất Ai Cập 37:17 - Bê-sa-lê làm một chân đèn bằng vàng ròng dát, từ chân cho đến thân, đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 37:18 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 37:19 - Mỗi cành có ba cái hoa hình hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 37:20 - Thân của chân đèn có bốn hoa hình hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 37:21 - Cứ mỗi hai cành mọc ra từ thân, ông làm một cái đài bên dưới.
  • Xuất Ai Cập 37:22 - Đài và cành được làm dính liền nhau bằng vàng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 37:23 - Ông cũng làm bảy cái đèn, kéo cắt tim đèn, và đĩa đựng tàn bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 37:24 - Ông dùng hết 34 ký vàng ròng để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xa-cha-ri 4:1 - Thiên sứ nói chuyện với tôi trước đây đến làm cho tôi tỉnh lại, như đánh thức một người đang ngủ vậy.
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • Xa-cha-ri 4:3 - Hai bên bình dầu có hai cây ô-liu, một cây bên phải, một cây bên trái.”
  • 2 Sử Ký 4:7 - Vua làm mười giá đèn bằng vàng theo kiểu đã ấn định, rồi đặt trong Đền Thờ. Năm cái hướng nam, năm cái hướng bắc.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - chân đèn bằng vàng, năm cái đặt bên phải, năm cái bên trái, trước Nơi Chí Thánh; hoa đèn và kẹp gắp lửa đều bằng vàng;
  • 新标点和合本 - 内殿前的精金灯台:右边五个,左边五个,并其上的金花、灯盏、蜡剪,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 内殿前的纯金灯台,右边五个,左边五个,以及其上的花、灯盏、灯剪,都是金的;
  • 和合本2010(神版-简体) - 内殿前的纯金灯台,右边五个,左边五个,以及其上的花、灯盏、灯剪,都是金的;
  • 当代译本 - 至圣所前面的纯金灯台,左右各五个;灯台上的金花、灯盏和灯剪;
  • 圣经新译本 - 内殿前面的精金灯台,右边五行,左边五行;还有金花、金灯盏,
  • 中文标准译本 - 内殿前面的纯金灯台,右边五个,左边五个;金制的花朵、灯盏、灯剪;
  • 现代标点和合本 - 内殿前的精金灯台,右边五个,左边五个;并其上的金花、灯盏、蜡剪;
  • 和合本(拼音版) - 内殿前的精金灯台,右边五个,左边五个,并其上的金花、灯盏、蜡剪,
  • New International Version - the lampstands of pure gold (five on the right and five on the left, in front of the inner sanctuary); the gold floral work and lamps and tongs;
  • New International Reader's Version - He made the pure gold lampstands. There were five on the right and five on the left. They were in front of the Most Holy Room. He made the gold flowers. He made the gold lamps and tongs.
  • English Standard Version - the lampstands of pure gold, five on the south side and five on the north, before the inner sanctuary; the flowers, the lamps, and the tongs, of gold;
  • New Living Translation - the lampstands of solid gold, five on the south and five on the north, in front of the Most Holy Place; the flower decorations, lamps, and tongs—all of gold;
  • Christian Standard Bible - the pure gold lampstands in front of the inner sanctuary, five on the right and five on the left; the gold flowers, lamps, and tongs;
  • New American Standard Bible - and the lampstands of pure gold, five on the right side and five on the left, in front of the inner sanctuary; and the flowers, the lamps, and the tongs, of gold;
  • New King James Version - the lampstands of pure gold, five on the right side and five on the left in front of the inner sanctuary, with the flowers and the lamps and the wick-trimmers of gold;
  • Amplified Bible - the lampstands of pure gold, five on the right side and five on the left, in front of the Holy of Holies (inner sanctuary); with the flowers, the lamps, and the tongs of gold;
  • American Standard Version - and the candlesticks, five on the right side, and five on the left, before the oracle, of pure gold; and the flowers, and the lamps, and the tongs, of gold;
  • King James Version - And the candlesticks of pure gold, five on the right side, and five on the left, before the oracle, with the flowers, and the lamps, and the tongs of gold,
  • New English Translation - the pure gold lampstands at the entrance to the inner sanctuary (five on the right and five on the left), the gold flower-shaped ornaments, lamps, and tongs,
  • World English Bible - and the lamp stands, five on the right side, and five on the left, before the inner sanctuary, of pure gold; and the flowers, the lamps, and the tongs, of gold;
  • 新標點和合本 - 內殿前的精金燈臺:右邊五個,左邊五個,並其上的金花、燈盞、蠟剪,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 內殿前的純金燈臺,右邊五個,左邊五個,以及其上的花、燈盞、燈剪,都是金的;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 內殿前的純金燈臺,右邊五個,左邊五個,以及其上的花、燈盞、燈剪,都是金的;
  • 當代譯本 - 至聖所前面的純金燈臺,左右各五個;燈臺上的金花、燈盞和燈剪;
  • 聖經新譯本 - 內殿前面的精金燈臺,右邊五行,左邊五行;還有金花、金燈盞,
  • 呂振中譯本 - 內殿前面的燈臺、五個在右邊、五個在左邊,是 用 精金 作 的,還有燈花、燈盞、蠟剪、都是金的,
  • 中文標準譯本 - 內殿前面的純金燈檯,右邊五個,左邊五個;金製的花朵、燈盞、燈剪;
  • 現代標點和合本 - 內殿前的精金燈臺,右邊五個,左邊五個;並其上的金花、燈盞、蠟剪;
  • 文理和合譯本 - 內殿前之燈臺、左右各五、製以精金、其花、其燈、其鑷、俱以金製、
  • 文理委辦譯本 - 後殿前之燈臺、左右各五、以兼金為之、以及其花、其燈、其鉗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 內殿前之燈臺、右五左五、以精金作之、其花、其盞、其翦、以金作之、
  • Nueva Versión Internacional - los candelabros de oro puro, cinco en el lado sur y cinco en el lado norte, en frente del Lugar Santísimo; la obra floral, las lámparas y las tenazas, que también eran de oro;
  • 현대인의 성경 - 지성소 앞 좌우에 다섯 개씩 놓을 등대, 꽃장식물, 등잔, 불집게,
  • Новый Русский Перевод - подсвечники из чистого золота (пять на правую и пять на левую сторону перед внутренним святилищем), золотые цветы, лампады и щипцы,
  • Восточный перевод - подсвечники из чистого золота (пять на правую и пять на левую сторону перед внутренним святилищем), золотые цветы, светильники и щипцы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - подсвечники из чистого золота (пять на правую и пять на левую сторону перед внутренним святилищем), золотые цветы, светильники и щипцы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - подсвечники из чистого золота (пять на правую и пять на левую сторону перед внутренним святилищем), золотые цветы, светильники и щипцы,
  • La Bible du Semeur 2015 - les chandeliers d’or fin avec leurs lampes, placés cinq à droite et cinq à gauche devant la salle du fond, avec leurs fleurons, leurs lampes et les mouchettes en or ,
  • リビングバイブル - 至聖所に向かい右側に五つ、左側に五つの燭台、花模様、ともしび皿、火ばし、
  • Nova Versão Internacional - os candelabros de ouro puro, cinco à direita e cinco à esquerda, em frente do santuário interno; as flores, as lâmpadas e as tenazes de ouro;
  • Hoffnung für alle - zehn Leuchter, die vor dem Allerheiligsten stehen sollten: fünf auf der rechten und fünf auf der linken Seite der Tür; Blumenornamente für die Leuchter; Lampen, Dochtscheren und Messer zum Reinigen der Lampen; Becken und Schüsseln; Schalen und Eimer zum Tragen der glühenden Kohlen; Türangeln für den Eingang zum Allerheiligsten und zum Heiligtum. Alle diese Gegenstände wurden aus Gold angefertigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คันประทีปทองคำบริสุทธิ์ (วางไว้ด้านหน้าอภิสุทธิสถาน ทั้งด้านซ้ายและขวา ด้านละห้าคัน) ลวดลายดอกไม้ ตะเกียงและคีมทำด้วยทองคำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คัน​ประทีป​ทองคำ​บริสุทธิ์ 5 คัน​ที่​ด้าน​ใต้ และ 5 คัน​ที่​ด้าน​เหนือ ซึ่ง​อยู่​ด้าน​หน้า​พระ​ตำหนัก​ชั้น​ใน ดอกไม้ ดวง​ประทีป​และ​คีม ล้วน​เป็น​ทองคำ
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 5:15 - Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để soi sáng mọi người trong nhà.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xuất Ai Cập 25:40 - Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • 2 Sử Ký 4:20 - giá đèn và đèn cũng bằng vàng ròng để thắp trước Nơi Chí Thánh theo luật định;
  • Xuất Ai Cập 40:24 - Ông để chân đèn đối diện với cái bàn trong Đền Tạm, về phía nam của Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:25 - Thắp đèn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, như Ngài đã phán dặn ông.
  • Dân Số Ký 4:9 - Họ phải lấy một tấm khăn xanh phủ lên giá đèn để thắp sáng và các cây đèn, kéo cắt tim đèn và khay, và các bình đựng dầu để thắp đèn;
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • Xuất Ai Cập 39:37 - chân đèn bằng vàng ròng, đồ phụ tùng, và dầu thắp;
  • Xuất Ai Cập 37:17 - Bê-sa-lê làm một chân đèn bằng vàng ròng dát, từ chân cho đến thân, đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 37:18 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 37:19 - Mỗi cành có ba cái hoa hình hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 37:20 - Thân của chân đèn có bốn hoa hình hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 37:21 - Cứ mỗi hai cành mọc ra từ thân, ông làm một cái đài bên dưới.
  • Xuất Ai Cập 37:22 - Đài và cành được làm dính liền nhau bằng vàng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 37:23 - Ông cũng làm bảy cái đèn, kéo cắt tim đèn, và đĩa đựng tàn bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 37:24 - Ông dùng hết 34 ký vàng ròng để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xa-cha-ri 4:1 - Thiên sứ nói chuyện với tôi trước đây đến làm cho tôi tỉnh lại, như đánh thức một người đang ngủ vậy.
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • Xa-cha-ri 4:3 - Hai bên bình dầu có hai cây ô-liu, một cây bên phải, một cây bên trái.”
  • 2 Sử Ký 4:7 - Vua làm mười giá đèn bằng vàng theo kiểu đã ấn định, rồi đặt trong Đền Thờ. Năm cái hướng nam, năm cái hướng bắc.
Bible
Resources
Plans
Donate