Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Như vua đã biết, Đa-vít, cha tôi, không thể cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, vì phải chinh chiến với các dân tộc chung quanh, cho đến khi Chúa Hằng Hữu cho người chế ngự hết cừu địch.
  • 新标点和合本 - “你知道我父亲大卫因四围的争战,不能为耶和华他 神的名建殿,直等到耶和华使仇敌都服在他脚下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你知道我父亲大卫因四围的战争,不能为耶和华—他上帝的名建殿,直等到耶和华使仇敌都服在他脚下。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你知道我父亲大卫因四围的战争,不能为耶和华—他 神的名建殿,直等到耶和华使仇敌都服在他脚下。
  • 当代译本 - “你知道,我父大卫因周围战事连连,未能为他的上帝耶和华的名建殿,要等到耶和华使仇敌伏在他脚下后再建。
  • 圣经新译本 - “你知道我的父亲大卫为了四周的战事,在耶和华使敌人都服在他的脚下以前,他不能为耶和华他的 神的名建造殿宇。
  • 中文标准译本 - “你知道我父亲大卫,他由于四围的争战而不能为他的神耶和华的名建造殿宇,直到耶和华使他的仇敌服在他脚下。
  • 现代标点和合本 - “你知道我父亲大卫因四围的争战,不能为耶和华他神的名建殿,直等到耶和华使仇敌都服在他脚下。
  • 和合本(拼音版) - “你知道我父亲大卫因四围的争战,不能为耶和华他上帝的名建殿,直等到耶和华使仇敌都服在他脚下。
  • New International Version - “You know that because of the wars waged against my father David from all sides, he could not build a temple for the Name of the Lord his God until the Lord put his enemies under his feet.
  • New International Reader's Version - “As you know, my father David had to fight many battles. His enemies attacked him from every side. So he couldn’t build a temple where the Lord his God would put his Name. That wouldn’t be possible until the Lord had put his enemies under his control.
  • English Standard Version - “You know that David my father could not build a house for the name of the Lord his God because of the warfare with which his enemies surrounded him, until the Lord put them under the soles of his feet.
  • New Living Translation - “You know that my father, David, was not able to build a Temple to honor the name of the Lord his God because of the many wars waged against him by surrounding nations. He could not build until the Lord gave him victory over all his enemies.
  • Christian Standard Bible - “You know my father David was not able to build a temple for the name of the Lord his God. This was because of the warfare all around him until the Lord put his enemies under his feet.
  • New American Standard Bible - “You know that David my father was unable to build a house for the name of the Lord his God because of the wars which surrounded him, until the Lord put them under the soles of his feet.
  • New King James Version - You know how my father David could not build a house for the name of the Lord his God because of the wars which were fought against him on every side, until the Lord put his foes under the soles of his feet.
  • Amplified Bible - “You know that David my father could not build a house (temple) for the Name (Presence) of the Lord his God because of the wars which surrounded him, until the Lord put his enemies under his feet.
  • American Standard Version - Thou knowest how that David my father could not build a house for the name of Jehovah his God for the wars which were about him on every side, until Jehovah put them under the soles of his feet.
  • King James Version - Thou knowest how that David my father could not build an house unto the name of the Lord his God for the wars which were about him on every side, until the Lord put them under the soles of his feet.
  • New English Translation - “You know that my father David was unable to build a temple to honor the Lord his God, for he was busy fighting battles on all fronts while the Lord subdued his enemies.
  • World English Bible - “You know that David my father could not build a house for the name of Yahweh his God because of the wars which were around him on every side, until Yahweh put his enemies under the soles of his feet.
  • 新標點和合本 - 「你知道我父親大衛因四圍的爭戰,不能為耶和華-他神的名建殿,直等到耶和華使仇敵都服在他腳下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你知道我父親大衛因四圍的戰爭,不能為耶和華-他上帝的名建殿,直等到耶和華使仇敵都服在他腳下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你知道我父親大衛因四圍的戰爭,不能為耶和華—他 神的名建殿,直等到耶和華使仇敵都服在他腳下。
  • 當代譯本 - 「你知道,我父大衛因周圍戰事連連,未能為他的上帝耶和華的名建殿,要等到耶和華使仇敵伏在他腳下後再建。
  • 聖經新譯本 - “你知道我的父親大衛為了四周的戰事,在耶和華使敵人都服在他的腳下以前,他不能為耶和華他的 神的名建造殿宇。
  • 呂振中譯本 - 『你知道我父親 大衛 、因着四圍的戰爭、不能為永恆主他的上帝的名建殿,直等到永恆主使仇敵 都服在他腳下, 才要建殿 。
  • 中文標準譯本 - 「你知道我父親大衛,他由於四圍的爭戰而不能為他的神耶和華的名建造殿宇,直到耶和華使他的仇敵服在他腳下。
  • 現代標點和合本 - 「你知道我父親大衛因四圍的爭戰,不能為耶和華他神的名建殿,直等到耶和華使仇敵都服在他腳下。
  • 文理和合譯本 - 昔我父大衛、因四方戰鬥、待耶和華服諸敵於其足下、不能為其上帝耶和華之名建室、爾所知也、
  • 文理委辦譯本 - 昔我父大闢、四方戰鬥、未蒙耶和華服諸敵於足下、故不得建殿、以籲其上帝耶和華之名、乃爾所知。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我父 大衛 、四方徵戰、不能為主其天主之名建殿、待主以諸敵服其足下乃可、此爾所知、
  • Nueva Versión Internacional - «Tú bien sabes que, debido a las guerras en que mi padre David se vio envuelto, no le fue posible construir un templo en honor del Señor su Dios. Tuvo que esperar hasta que el Señor sometiera a sus enemigos bajo su dominio.
  • 현대인의 성경 - “당신도 아시겠지만 나의 아버지는 계속되는 전쟁 때문에 사방의 적들과 싸우느라고 여호와의 성전을 건축하지 못하고 여호와께서 그의 모든 원수들을 물리치게 하실 때까지 기다렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Ты знаешь, что из-за войн, что велись против моего отца Давида со всех сторон, он не смог построить дом для имени Господа, своего Бога, пока Господь не положил его врагов ему под ноги.
  • Восточный перевод - «Ты знаешь, что из-за войн, что велись против моего отца Давуда со всех сторон, он не смог построить храм для поклонения Вечному, своему Богу, пока Вечный не положил его врагов ему под ноги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Ты знаешь, что из-за войн, что велись против моего отца Давуда со всех сторон, он не смог построить храм для поклонения Вечному, своему Богу, пока Вечный не положил его врагов ему под ноги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Ты знаешь, что из-за войн, что велись против моего отца Довуда со всех сторон, он не смог построить храм для поклонения Вечному, своему Богу, пока Вечный не положил его врагов ему под ноги.
  • La Bible du Semeur 2015 - dix bœufs engraissés, vingt bœufs de pâturage et cent moutons – sans compter les cerfs, les gazelles, les chevreuils et les volailles engraissées.
  • Nova Versão Internacional - “Tu bem sabes que foi por causa das guerras travadas de todos os lados contra meu pai, Davi, que ele não pôde construir um templo em honra ao nome do Senhor, o seu Deus, até que o Senhor pusesse os seus inimigos debaixo dos seus pés.
  • Hoffnung für alle - 10 gemästete Rinder, 20 Rinder von der Weide und 100 Schafe. Dazu kamen noch Hirsche, Gazellen, Rehe und gemästetes Geflügel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านทราบอยู่ว่าดาวิดราชบิดาของข้าพเจ้ามีศึกติดพันรอบด้าน จึงไม่สามารถสร้างพระวิหารเพื่อพระนามของพระยาห์เวห์พระเจ้าของพระองค์ จนกระทั่งองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงสยบข้าศึกทั้งหลายไว้แทบพระบาท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ท่าน​ทราบ​ว่า ดาวิด​บิดา​ของ​เรา​สร้าง​พระ​ตำหนัก​เพื่อ​ยกย่อง​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ไม่​ได้ เพราะ​ศึก​สงคราม​ที่​ศัตรู​คุกคาม​อยู่​โดย​รอบ จน​กระทั่งพระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำ​ให้​พวก​เขา​ยอม​อยู่​ใต้​ฝ่า​เท้า​ของ​ท่าน
Cross Reference
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • 1 Sử Ký 22:4 - Ông còn cho thêm gỗ bá hương nhiều vô kể mà người Si-đôn và Ty-rơ chở đến cho Đa-vít cách dư dật.
  • 1 Sử Ký 22:5 - Đa-vít thưa với Chúa: “Sa-lô-môn, con trai con, hãy còn thơ dại, mà Đền Thờ xây cất cho Chúa Hằng Hữu phải vĩ đại, nguy nga, đẹp đẽ nhất trên thế gian. Vậy, con xin Chúa cho phép con chuẩn bị cho công trình kiến thiết này.” Vậy, Đa-vít tồn trữ vật liệu thật dồi dào trước ngày qua đời.
  • 1 Sử Ký 22:6 - Đa-vít cho gọi con trai là Sa-lô-môn đến và truyền bảo Sa-lô-môn xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:5 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ cất một cái đền cho Ta ngự sao?
  • 2 Sa-mu-ên 7:6 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ. Ta ở trong trại và đi đó đây.
  • 2 Sa-mu-ên 7:7 - Trong suốt cuộc hành trình với người Ít-ra-ên, có bao giờ Ta hỏi người lãnh đạo, người nhận lệnh Ta chăn dắt dân rằng: “Tại sao không cất cho Ta một cái đền bằng gỗ bá hương,” hay không?’
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • 2 Sử Ký 6:7 - Cha ta là Đa-vít có lòng mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha ta: ‘Lòng con mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Ước muốn đó thật tốt,
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 8:6 - Cho người cai quản toàn vũ trụ, khiến muôn loài đều phải phục tùng—
  • 1 Sử Ký 22:8 - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.
  • 1 Sử Ký 28:3 - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Như vua đã biết, Đa-vít, cha tôi, không thể cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, vì phải chinh chiến với các dân tộc chung quanh, cho đến khi Chúa Hằng Hữu cho người chế ngự hết cừu địch.
  • 新标点和合本 - “你知道我父亲大卫因四围的争战,不能为耶和华他 神的名建殿,直等到耶和华使仇敌都服在他脚下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你知道我父亲大卫因四围的战争,不能为耶和华—他上帝的名建殿,直等到耶和华使仇敌都服在他脚下。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你知道我父亲大卫因四围的战争,不能为耶和华—他 神的名建殿,直等到耶和华使仇敌都服在他脚下。
  • 当代译本 - “你知道,我父大卫因周围战事连连,未能为他的上帝耶和华的名建殿,要等到耶和华使仇敌伏在他脚下后再建。
  • 圣经新译本 - “你知道我的父亲大卫为了四周的战事,在耶和华使敌人都服在他的脚下以前,他不能为耶和华他的 神的名建造殿宇。
  • 中文标准译本 - “你知道我父亲大卫,他由于四围的争战而不能为他的神耶和华的名建造殿宇,直到耶和华使他的仇敌服在他脚下。
  • 现代标点和合本 - “你知道我父亲大卫因四围的争战,不能为耶和华他神的名建殿,直等到耶和华使仇敌都服在他脚下。
  • 和合本(拼音版) - “你知道我父亲大卫因四围的争战,不能为耶和华他上帝的名建殿,直等到耶和华使仇敌都服在他脚下。
  • New International Version - “You know that because of the wars waged against my father David from all sides, he could not build a temple for the Name of the Lord his God until the Lord put his enemies under his feet.
  • New International Reader's Version - “As you know, my father David had to fight many battles. His enemies attacked him from every side. So he couldn’t build a temple where the Lord his God would put his Name. That wouldn’t be possible until the Lord had put his enemies under his control.
  • English Standard Version - “You know that David my father could not build a house for the name of the Lord his God because of the warfare with which his enemies surrounded him, until the Lord put them under the soles of his feet.
  • New Living Translation - “You know that my father, David, was not able to build a Temple to honor the name of the Lord his God because of the many wars waged against him by surrounding nations. He could not build until the Lord gave him victory over all his enemies.
  • Christian Standard Bible - “You know my father David was not able to build a temple for the name of the Lord his God. This was because of the warfare all around him until the Lord put his enemies under his feet.
  • New American Standard Bible - “You know that David my father was unable to build a house for the name of the Lord his God because of the wars which surrounded him, until the Lord put them under the soles of his feet.
  • New King James Version - You know how my father David could not build a house for the name of the Lord his God because of the wars which were fought against him on every side, until the Lord put his foes under the soles of his feet.
  • Amplified Bible - “You know that David my father could not build a house (temple) for the Name (Presence) of the Lord his God because of the wars which surrounded him, until the Lord put his enemies under his feet.
  • American Standard Version - Thou knowest how that David my father could not build a house for the name of Jehovah his God for the wars which were about him on every side, until Jehovah put them under the soles of his feet.
  • King James Version - Thou knowest how that David my father could not build an house unto the name of the Lord his God for the wars which were about him on every side, until the Lord put them under the soles of his feet.
  • New English Translation - “You know that my father David was unable to build a temple to honor the Lord his God, for he was busy fighting battles on all fronts while the Lord subdued his enemies.
  • World English Bible - “You know that David my father could not build a house for the name of Yahweh his God because of the wars which were around him on every side, until Yahweh put his enemies under the soles of his feet.
  • 新標點和合本 - 「你知道我父親大衛因四圍的爭戰,不能為耶和華-他神的名建殿,直等到耶和華使仇敵都服在他腳下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你知道我父親大衛因四圍的戰爭,不能為耶和華-他上帝的名建殿,直等到耶和華使仇敵都服在他腳下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你知道我父親大衛因四圍的戰爭,不能為耶和華—他 神的名建殿,直等到耶和華使仇敵都服在他腳下。
  • 當代譯本 - 「你知道,我父大衛因周圍戰事連連,未能為他的上帝耶和華的名建殿,要等到耶和華使仇敵伏在他腳下後再建。
  • 聖經新譯本 - “你知道我的父親大衛為了四周的戰事,在耶和華使敵人都服在他的腳下以前,他不能為耶和華他的 神的名建造殿宇。
  • 呂振中譯本 - 『你知道我父親 大衛 、因着四圍的戰爭、不能為永恆主他的上帝的名建殿,直等到永恆主使仇敵 都服在他腳下, 才要建殿 。
  • 中文標準譯本 - 「你知道我父親大衛,他由於四圍的爭戰而不能為他的神耶和華的名建造殿宇,直到耶和華使他的仇敵服在他腳下。
  • 現代標點和合本 - 「你知道我父親大衛因四圍的爭戰,不能為耶和華他神的名建殿,直等到耶和華使仇敵都服在他腳下。
  • 文理和合譯本 - 昔我父大衛、因四方戰鬥、待耶和華服諸敵於其足下、不能為其上帝耶和華之名建室、爾所知也、
  • 文理委辦譯本 - 昔我父大闢、四方戰鬥、未蒙耶和華服諸敵於足下、故不得建殿、以籲其上帝耶和華之名、乃爾所知。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我父 大衛 、四方徵戰、不能為主其天主之名建殿、待主以諸敵服其足下乃可、此爾所知、
  • Nueva Versión Internacional - «Tú bien sabes que, debido a las guerras en que mi padre David se vio envuelto, no le fue posible construir un templo en honor del Señor su Dios. Tuvo que esperar hasta que el Señor sometiera a sus enemigos bajo su dominio.
  • 현대인의 성경 - “당신도 아시겠지만 나의 아버지는 계속되는 전쟁 때문에 사방의 적들과 싸우느라고 여호와의 성전을 건축하지 못하고 여호와께서 그의 모든 원수들을 물리치게 하실 때까지 기다렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Ты знаешь, что из-за войн, что велись против моего отца Давида со всех сторон, он не смог построить дом для имени Господа, своего Бога, пока Господь не положил его врагов ему под ноги.
  • Восточный перевод - «Ты знаешь, что из-за войн, что велись против моего отца Давуда со всех сторон, он не смог построить храм для поклонения Вечному, своему Богу, пока Вечный не положил его врагов ему под ноги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Ты знаешь, что из-за войн, что велись против моего отца Давуда со всех сторон, он не смог построить храм для поклонения Вечному, своему Богу, пока Вечный не положил его врагов ему под ноги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Ты знаешь, что из-за войн, что велись против моего отца Довуда со всех сторон, он не смог построить храм для поклонения Вечному, своему Богу, пока Вечный не положил его врагов ему под ноги.
  • La Bible du Semeur 2015 - dix bœufs engraissés, vingt bœufs de pâturage et cent moutons – sans compter les cerfs, les gazelles, les chevreuils et les volailles engraissées.
  • Nova Versão Internacional - “Tu bem sabes que foi por causa das guerras travadas de todos os lados contra meu pai, Davi, que ele não pôde construir um templo em honra ao nome do Senhor, o seu Deus, até que o Senhor pusesse os seus inimigos debaixo dos seus pés.
  • Hoffnung für alle - 10 gemästete Rinder, 20 Rinder von der Weide und 100 Schafe. Dazu kamen noch Hirsche, Gazellen, Rehe und gemästetes Geflügel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านทราบอยู่ว่าดาวิดราชบิดาของข้าพเจ้ามีศึกติดพันรอบด้าน จึงไม่สามารถสร้างพระวิหารเพื่อพระนามของพระยาห์เวห์พระเจ้าของพระองค์ จนกระทั่งองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงสยบข้าศึกทั้งหลายไว้แทบพระบาท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ท่าน​ทราบ​ว่า ดาวิด​บิดา​ของ​เรา​สร้าง​พระ​ตำหนัก​เพื่อ​ยกย่อง​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ไม่​ได้ เพราะ​ศึก​สงคราม​ที่​ศัตรู​คุกคาม​อยู่​โดย​รอบ จน​กระทั่งพระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำ​ให้​พวก​เขา​ยอม​อยู่​ใต้​ฝ่า​เท้า​ของ​ท่าน
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • 1 Sử Ký 22:4 - Ông còn cho thêm gỗ bá hương nhiều vô kể mà người Si-đôn và Ty-rơ chở đến cho Đa-vít cách dư dật.
  • 1 Sử Ký 22:5 - Đa-vít thưa với Chúa: “Sa-lô-môn, con trai con, hãy còn thơ dại, mà Đền Thờ xây cất cho Chúa Hằng Hữu phải vĩ đại, nguy nga, đẹp đẽ nhất trên thế gian. Vậy, con xin Chúa cho phép con chuẩn bị cho công trình kiến thiết này.” Vậy, Đa-vít tồn trữ vật liệu thật dồi dào trước ngày qua đời.
  • 1 Sử Ký 22:6 - Đa-vít cho gọi con trai là Sa-lô-môn đến và truyền bảo Sa-lô-môn xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:5 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ cất một cái đền cho Ta ngự sao?
  • 2 Sa-mu-ên 7:6 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ. Ta ở trong trại và đi đó đây.
  • 2 Sa-mu-ên 7:7 - Trong suốt cuộc hành trình với người Ít-ra-ên, có bao giờ Ta hỏi người lãnh đạo, người nhận lệnh Ta chăn dắt dân rằng: “Tại sao không cất cho Ta một cái đền bằng gỗ bá hương,” hay không?’
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • 2 Sử Ký 6:7 - Cha ta là Đa-vít có lòng mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha ta: ‘Lòng con mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Ước muốn đó thật tốt,
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 8:6 - Cho người cai quản toàn vũ trụ, khiến muôn loài đều phải phục tùng—
  • 1 Sử Ký 22:8 - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.
  • 1 Sử Ký 28:3 - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
Bible
Resources
Plans
Donate