Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc mặt trời lặn, có tiếng loan báo trong hàng quân: “Ai về nhà nấy!”
- 新标点和合本 - 约在日落的时候,有号令传遍军中,说:“各归本城,各归本地吧!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约在日落的时候,有喊声传遍军中,说:“大家各归本城,各归本地吧!”
- 和合本2010(神版-简体) - 约在日落的时候,有喊声传遍军中,说:“大家各归本城,各归本地吧!”
- 当代译本 - 太阳快要下山的时候,以色列军中传出号令,叫人各回本乡本城。
- 圣经新译本 - 约在日落的时候,有命令传遍军中说:“各归各城,各归各地吧。”
- 中文标准译本 - 日落的时候,有呼声传遍军营说: “各回各城,各回各地!”
- 现代标点和合本 - 约在日落的时候,有号令传遍军中,说:“各归本城,各归本地吧!”
- 和合本(拼音版) - 约在日落的时候,有号令传遍军中说:“各归本城,各归本地吧!”
- New International Version - As the sun was setting, a cry spread through the army: “Every man to his town. Every man to his land!”
- New International Reader's Version - As the sun was setting, a cry spread through the army. “Every man must go to his own town!” they said. “Every man must go to his own land!”
- English Standard Version - And about sunset a cry went through the army, “Every man to his city, and every man to his country!”
- New Living Translation - Just as the sun was setting, the cry ran through his troops: “We’re done for! Run for your lives!”
- Christian Standard Bible - Then the cry rang out in the army as the sun set, declaring: Each man to his own city, and each man to his own land!
- New American Standard Bible - Then the word passed throughout the army close to sunset, saying, “Every man to his city, and every man to his country!”
- New King James Version - Then, as the sun was going down, a shout went throughout the army, saying, “Every man to his city, and every man to his own country!”
- Amplified Bible - Then about sundown a resounding cry passed throughout the army, saying, “Every man to his city and every man to his own country!”
- American Standard Version - And there went a cry throughout the host about the going down of the sun, saying, Every man to his city, and every man to his country.
- King James Version - And there went a proclamation throughout the host about the going down of the sun, saying, Every man to his city, and every man to his own country.
- New English Translation - As the sun was setting, a cry went through the camp, “Each one should return to his city and to his homeland.”
- World English Bible - A cry went throughout the army about the going down of the sun, saying, “Every man to his city, and every man to his country!”
- 新標點和合本 - 約在日落的時候,有號令傳遍軍中,說:「各歸本城,各歸本地吧!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約在日落的時候,有喊聲傳遍軍中,說:「大家各歸本城,各歸本地吧!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 約在日落的時候,有喊聲傳遍軍中,說:「大家各歸本城,各歸本地吧!」
- 當代譯本 - 太陽快要下山的時候,以色列軍中傳出號令,叫人各回本鄉本城。
- 聖經新譯本 - 約在日落的時候,有命令傳遍軍中說:“各歸各城,各歸各地吧。”
- 呂振中譯本 - 約當日落的時候、有號令傳遍軍營中、說:『各歸本城,各歸本地去吧!』
- 中文標準譯本 - 日落的時候,有呼聲傳遍軍營說: 「各回各城,各回各地!」
- 現代標點和合本 - 約在日落的時候,有號令傳遍軍中,說:「各歸本城,各歸本地吧!」
- 文理和合譯本 - 日入之際、有令傳於軍中曰、各歸故邑故土、
- 文理委辦譯本 - 日入之際、軍中傳令曰、各歸故城、故土。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日入之時、軍中傳令曰、各歸故邑故土、
- Nueva Versión Internacional - Ya se ponía el sol cuando por todo el ejército se difundió un clamor: «Cada hombre a su ciudad; ¡todo el mundo a su tierra!»
- 현대인의 성경 - 그러자 해질 무렵에 이스라엘 진영에서 “이제 끝장이다! 모두 집으로 돌아가자. 왕이 죽었다!” 하고 외치는 소리가 들려왔다.
- Новый Русский Перевод - Когда садилось солнце, по войску прокатился клич: – Пусть каждый человек возвращается в свой город, каждый – в свою землю!
- Восточный перевод - Когда садилось солнце, по войску прокатился клич: – Пусть каждый человек возвращается в свой город, каждый – в свою землю!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда садилось солнце, по войску прокатился клич: – Пусть каждый человек возвращается в свой город, каждый – в свою землю!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда садилось солнце, по войску прокатился клич: – Пусть каждый человек возвращается в свой город, каждый – в свою землю!
- La Bible du Semeur 2015 - Au coucher du soleil, un cri se répandit dans toute l’armée : Que chacun retourne dans sa ville et dans ses terres !
- リビングバイブル - ちょうど日没のころ、兵士たちの間に、「戦いは終わったぞ。王は死んだのだから、全員家へ帰れ!」という叫び声が伝わりました。アハブ王の遺体はサマリヤに運ばれて葬られました。
- Nova Versão Internacional - Quando o sol estava se pondo, propagou-se um grito por todo o exército: “Cada homem para a sua cidade; cada um para a sua terra!”
- Hoffnung für alle - Bei Sonnenuntergang ertönte der Ruf durch das Lager der Israeliten: »Geht alle nach Hause!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ดวงอาทิตย์กำลังลับไป มีเสียงร้องบอกไปทั่วกองทัพว่า “ทุกคนกลับบ้านเมืองของตนเถิด!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประมาณเวลาตะวันตกดินก็มีเสียงร้องไปทั่วกองทัพว่า “ให้ต่างคนต่างกลับไปเมืองของตน และให้ต่างคนต่างกลับไปประเทศของตน”
Cross Reference
- 2 Sa-mu-ên 19:8 - Vua đứng dậy, ra ngồi ở cổng thành. Khi dân nghe tin này, liền kéo nhau đến với vua. Quân Ít-ra-ên đã thua trận, ai về nhà nấy.
- 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
- 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
- Thẩm Phán 21:24 - Người Ít-ra-ên khởi hành theo từng đại tộc và gia đình, ai nấy đều trở về nhà mình.
- 1 Các Vua 22:31 - Vua A-ram ra lệnh cho ba mươi hai tướng chỉ huy chiến xa: “Đừng đánh ai cả, lớn hay nhỏ cũng vậy, chỉ tìm giết vua Ít-ra-ên mà thôi.”
- 1 Các Vua 22:17 - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
- Thẩm Phán 7:7 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ghi-đê-ôn: “Ta sẽ dùng 300 người này giải thoát Ít-ra-ên khỏi quyền lực Ma-đi-an. Còn những người khác, hãy cho họ ra về.”
- Thẩm Phán 7:8 - Ghi-đê-ôn cho tất cả người Ít-ra-ên về, chỉ giữ lại 300 người mà thôi. Những người này lấy lương thực và cầm kèn trong tay. Quân Ma-đi-an đóng trại trong thung lũng, phía dưới trại của Ghi-đê-ôn.
- 1 Các Vua 12:24 - Chúa Hằng Hữu cấm các ngươi đi đánh anh em mình là người Ít-ra-ên. Mỗi người phải trở về nhà mình, vì việc này do Ta định liệu.” Mọi người vâng lời Chúa; ai về nhà nấy.
- 2 Các Vua 14:12 - Quân Giu-đa bỏ chạy về nhà.