Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
22:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • 新标点和合本 - 米该雅说:“你要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 米该雅说:“因此你要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 和合本2010(神版-简体) - 米该雅说:“因此你要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 当代译本 - 米该雅说:“你要听耶和华的话。我看见耶和华坐在宝座上,众天军侍立在祂左右。
  • 圣经新译本 - 米该雅说:“因此,你要听耶和华的话;我看见耶和华坐在他的宝座上,天上的万军都侍立在他的左右。
  • 中文标准译本 - 米该亚又说:“因此,请你们听耶和华的话语!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 现代标点和合本 - 米该雅说:“你要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 和合本(拼音版) - 米该雅说:“你要听耶和华的话。我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • New International Version - Micaiah continued, “Therefore hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne with all the multitudes of heaven standing around him on his right and on his left.
  • New International Reader's Version - Micaiah continued, “Listen to the Lord’s message. I saw the Lord sitting on his throne. All the angels of heaven were standing around him. Some were standing at his right side. The others were standing at his left side.
  • English Standard Version - And Micaiah said, “Therefore hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne, and all the host of heaven standing beside him on his right hand and on his left;
  • New Living Translation - Then Micaiah continued, “Listen to what the Lord says! I saw the Lord sitting on his throne with all the armies of heaven around him, on his right and on his left.
  • The Message - Micaiah kept on: “I’m not done yet; listen to God’s word: I saw God enthroned, and all the angel armies of heaven Standing at attention ranged on his right and his left. And God said, ‘How can we seduce Ahab into attacking Ramoth Gilead?’ Some said this, and some said that. Then a bold angel stepped out, stood before God, and said, ‘I’ll seduce him.’ ‘And how will you do it?’ said God. ‘Easy,’ said the angel, ‘I’ll get all the prophets to lie.’ ‘That should do it,’ said God. ‘On your way—seduce him!’ “And that’s what has happened. God filled the mouths of your puppet prophets with seductive lies. God has pronounced your doom.”
  • Christian Standard Bible - Then Micaiah said, “Therefore, hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne, and the whole heavenly army was standing by him at his right hand and at his left hand.
  • New American Standard Bible - And Micaiah said, “Therefore, hear the word of the Lord. I saw the Lord sitting on His throne, and all the angels of heaven standing by Him on His right and on His left.
  • New King James Version - Then Micaiah said, “Therefore hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on His throne, and all the host of heaven standing by, on His right hand and on His left.
  • Amplified Bible - Micaiah said, “Therefore, hear the word of the Lord. I saw the Lord sitting on His throne, and all the host (army) of heaven standing by Him on His right hand and on His left.
  • American Standard Version - And Micaiah said, Therefore hear thou the word of Jehovah: I saw Jehovah sitting on his throne, and all the host of heaven standing by him on his right hand and on his left.
  • King James Version - And he said, Hear thou therefore the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne, and all the host of heaven standing by him on his right hand and on his left.
  • New English Translation - Micaiah said, “That being the case, hear the word of the Lord. I saw the Lord sitting on his throne, with all the heavenly assembly standing on his right and on his left.
  • World English Bible - Micaiah said, “Therefore hear Yahweh’s word. I saw Yahweh sitting on his throne, and all the army of heaven standing by him on his right hand and on his left.
  • 新標點和合本 - 米該雅說:「你要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 米該雅說:「因此你要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 米該雅說:「因此你要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 當代譯本 - 米該雅說:「你要聽耶和華的話。我看見耶和華坐在寶座上,眾天軍侍立在祂左右。
  • 聖經新譯本 - 米該雅說:“因此,你要聽耶和華的話;我看見耶和華坐在他的寶座上,天上的萬軍都侍立在他的左右。
  • 呂振中譯本 - 米該雅 說:『所以你要聽永恆主的話:我看見永恆主在寶座上坐着,天上萬軍侍立在他旁邊、在他左右;
  • 中文標準譯本 - 米該亞又說:「因此,請你們聽耶和華的話語!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 現代標點和合本 - 米該雅說:「你要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 文理和合譯本 - 米該雅曰、其聽耶和華之言、我見耶和華坐於其位、天上萬軍咸侍左右、
  • 文理委辦譯本 - 米該亞曰、請聽耶和華之命、我觀耶和華坐於其位、萬天使侍左右。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 米該雅 曰、今當聽主之言、我觀主坐於寶座、天之軍眾 天之軍眾或作眾天使 侍立左右、
  • Nueva Versión Internacional - Micaías prosiguió: —Por lo tanto, oiga usted la palabra del Señor: Vi al Señor sentado en su trono con todo el ejército del cielo alrededor de él, a su derecha y a su izquierda.
  • 현대인의 성경 - 그러자 미가야가 다시 이렇게 말하였다. “이제 왕은 여호와의 말씀을 들으십시오. 내가 보니 여호와께서 하늘의 보좌에 앉으셨고 그 주위에는 수많은 천사들이 서 있는데
  • Новый Русский Перевод - Михей сказал: – Итак, выслушай слово Господа. Я видел Господа сидящим на Своем престоле, со всем небесным воинством, стоявшим справа и слева от Него.
  • Восточный перевод - А Михей сказал: – Итак, выслушай слово Вечного. Я видел Вечного сидящим на Своём троне и всё небесное воинство, стоявшее справа и слева от Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Михей сказал: – Итак, выслушай слово Вечного. Я видел Вечного сидящим на Своём троне и всё небесное воинство, стоявшее справа и слева от Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Михей сказал: – Итак, выслушай слово Вечного. Я видел Вечного сидящим на Своём троне и всё небесное воинство, стоявшее справа и слева от Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Michée continua : Eh bien, oui. Ecoute ce que dit l’Eternel ! J’ai vu l’Eternel siégeant sur son trône, tandis que toute l’armée des êtres célestes se tenait près de lui, à sa droite et à sa gauche.
  • リビングバイブル - すると、ミカヤが先を続けました。「主のおことばをもっと聞きなさい。私は、主が御座に着き、天の軍勢がその回りに立っているのを見ました。
  • Nova Versão Internacional - Micaías prosseguiu: “Ouça a palavra do Senhor: Vi o Senhor assentado em seu trono, com todo o exército dos céus ao seu redor, à sua direita e à sua esquerda.
  • Hoffnung für alle - Micha aber fuhr fort: »Hör zu! Ich will dir erzählen, was der Herr mir gezeigt hat: Ich sah ihn auf seinem Thron sitzen, umgeben von seinem himmlischen Hofstaat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคายาห์กล่าวต่อไปว่า “ฉะนั้นจงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าข้าพเจ้าเห็นองค์พระผู้เป็นเจ้าประทับบนพระที่นั่งของพระองค์ ทูตสวรรค์ทั้งปวงยืนเฝ้าอยู่รอบพระองค์ทั้งซ้ายและขวา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิคายาห์​กล่าว​ว่า “ฉะนั้น​จง​ฟัง​คำ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด ข้าพเจ้า​เห็นพระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​บน​บัลลังก์​ของ​พระ​องค์ และ​บรรดา​ชาว​สวรรค์​กำลัง​ยืน​อยู่​ข้าง​พระ​องค์ ทั้ง​ที่​เบื้อง​ขวา​และ​เบื้อง​ซ้าย
Cross Reference
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Ê-xê-chi-ên 13:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch với các tiên tri giả của Ít-ra-ên, là những kẻ nói tiên tri theo ý mình. Nói với chúng rằng: ‘Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:56 - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
  • Giê-rê-mi 29:20 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các lưu dân tại Ba-by-lôn.
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Giê-rê-mi 42:15 - thì hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cảnh cáo dân sót lại của Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu các ngươi ngoan cố xuống Ai Cập và sống ở đó,
  • A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
  • Giê-rê-mi 2:4 - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
  • Xa-cha-ri 1:10 - Rồi người đứng giữa đám cây sim, tức thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, lên tiếng đáp lời tôi: “Chúa Hằng Hữu sai những người này đi khắp đất.”
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • 2 Sử Ký 18:18 - Mi-chê nói tiếp: “Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu! Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngai, tất cả thiên binh đều đứng hai bên Ngài.
  • 2 Sử Ký 18:19 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai có thể thuyết phục A-háp, vua Ít-ra-ên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át để bị ngã chết tại đó?’ Có nhiều ý kiến được đưa ra,
  • 2 Sử Ký 18:20 - nhưng cuối cùng, một thần bước tới trước mặt Chúa Hằng Hữu thưa: ‘Tôi sẽ đi thuyết phục A-háp!’ Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Bằng cách nào?’
  • 2 Sử Ký 18:21 - Thần đáp: ‘Tôi sẽ làm thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi có thể thuyết phục được, hãy đi, làm như thế.’
  • 2 Sử Ký 18:22 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của vua, vì Chúa Hằng Hữu đã định việc dữ cho vua.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:27 - Từ thắt lưng người ấy trở lên trông như kim loại lấp lánh, bập bùng như lửa. Và từ thắt lưng trở xuống như ngọn lửa thiêu, chiếu sáng chói lọi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Gióp 1:6 - Một hôm, các thiên sứ đến chầu Chúa Hằng Hữu, Sa-tan cùng đến với họ.
  • Gióp 2:1 - Một ngày kia, các thiên sứ lại đến chầu Chúa Hằng Hữu, Sa-tan cũng đến với họ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • 新标点和合本 - 米该雅说:“你要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 米该雅说:“因此你要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 和合本2010(神版-简体) - 米该雅说:“因此你要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 当代译本 - 米该雅说:“你要听耶和华的话。我看见耶和华坐在宝座上,众天军侍立在祂左右。
  • 圣经新译本 - 米该雅说:“因此,你要听耶和华的话;我看见耶和华坐在他的宝座上,天上的万军都侍立在他的左右。
  • 中文标准译本 - 米该亚又说:“因此,请你们听耶和华的话语!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 现代标点和合本 - 米该雅说:“你要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 和合本(拼音版) - 米该雅说:“你要听耶和华的话。我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • New International Version - Micaiah continued, “Therefore hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne with all the multitudes of heaven standing around him on his right and on his left.
  • New International Reader's Version - Micaiah continued, “Listen to the Lord’s message. I saw the Lord sitting on his throne. All the angels of heaven were standing around him. Some were standing at his right side. The others were standing at his left side.
  • English Standard Version - And Micaiah said, “Therefore hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne, and all the host of heaven standing beside him on his right hand and on his left;
  • New Living Translation - Then Micaiah continued, “Listen to what the Lord says! I saw the Lord sitting on his throne with all the armies of heaven around him, on his right and on his left.
  • The Message - Micaiah kept on: “I’m not done yet; listen to God’s word: I saw God enthroned, and all the angel armies of heaven Standing at attention ranged on his right and his left. And God said, ‘How can we seduce Ahab into attacking Ramoth Gilead?’ Some said this, and some said that. Then a bold angel stepped out, stood before God, and said, ‘I’ll seduce him.’ ‘And how will you do it?’ said God. ‘Easy,’ said the angel, ‘I’ll get all the prophets to lie.’ ‘That should do it,’ said God. ‘On your way—seduce him!’ “And that’s what has happened. God filled the mouths of your puppet prophets with seductive lies. God has pronounced your doom.”
  • Christian Standard Bible - Then Micaiah said, “Therefore, hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne, and the whole heavenly army was standing by him at his right hand and at his left hand.
  • New American Standard Bible - And Micaiah said, “Therefore, hear the word of the Lord. I saw the Lord sitting on His throne, and all the angels of heaven standing by Him on His right and on His left.
  • New King James Version - Then Micaiah said, “Therefore hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on His throne, and all the host of heaven standing by, on His right hand and on His left.
  • Amplified Bible - Micaiah said, “Therefore, hear the word of the Lord. I saw the Lord sitting on His throne, and all the host (army) of heaven standing by Him on His right hand and on His left.
  • American Standard Version - And Micaiah said, Therefore hear thou the word of Jehovah: I saw Jehovah sitting on his throne, and all the host of heaven standing by him on his right hand and on his left.
  • King James Version - And he said, Hear thou therefore the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne, and all the host of heaven standing by him on his right hand and on his left.
  • New English Translation - Micaiah said, “That being the case, hear the word of the Lord. I saw the Lord sitting on his throne, with all the heavenly assembly standing on his right and on his left.
  • World English Bible - Micaiah said, “Therefore hear Yahweh’s word. I saw Yahweh sitting on his throne, and all the army of heaven standing by him on his right hand and on his left.
  • 新標點和合本 - 米該雅說:「你要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 米該雅說:「因此你要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 米該雅說:「因此你要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 當代譯本 - 米該雅說:「你要聽耶和華的話。我看見耶和華坐在寶座上,眾天軍侍立在祂左右。
  • 聖經新譯本 - 米該雅說:“因此,你要聽耶和華的話;我看見耶和華坐在他的寶座上,天上的萬軍都侍立在他的左右。
  • 呂振中譯本 - 米該雅 說:『所以你要聽永恆主的話:我看見永恆主在寶座上坐着,天上萬軍侍立在他旁邊、在他左右;
  • 中文標準譯本 - 米該亞又說:「因此,請你們聽耶和華的話語!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 現代標點和合本 - 米該雅說:「你要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 文理和合譯本 - 米該雅曰、其聽耶和華之言、我見耶和華坐於其位、天上萬軍咸侍左右、
  • 文理委辦譯本 - 米該亞曰、請聽耶和華之命、我觀耶和華坐於其位、萬天使侍左右。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 米該雅 曰、今當聽主之言、我觀主坐於寶座、天之軍眾 天之軍眾或作眾天使 侍立左右、
  • Nueva Versión Internacional - Micaías prosiguió: —Por lo tanto, oiga usted la palabra del Señor: Vi al Señor sentado en su trono con todo el ejército del cielo alrededor de él, a su derecha y a su izquierda.
  • 현대인의 성경 - 그러자 미가야가 다시 이렇게 말하였다. “이제 왕은 여호와의 말씀을 들으십시오. 내가 보니 여호와께서 하늘의 보좌에 앉으셨고 그 주위에는 수많은 천사들이 서 있는데
  • Новый Русский Перевод - Михей сказал: – Итак, выслушай слово Господа. Я видел Господа сидящим на Своем престоле, со всем небесным воинством, стоявшим справа и слева от Него.
  • Восточный перевод - А Михей сказал: – Итак, выслушай слово Вечного. Я видел Вечного сидящим на Своём троне и всё небесное воинство, стоявшее справа и слева от Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Михей сказал: – Итак, выслушай слово Вечного. Я видел Вечного сидящим на Своём троне и всё небесное воинство, стоявшее справа и слева от Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Михей сказал: – Итак, выслушай слово Вечного. Я видел Вечного сидящим на Своём троне и всё небесное воинство, стоявшее справа и слева от Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Michée continua : Eh bien, oui. Ecoute ce que dit l’Eternel ! J’ai vu l’Eternel siégeant sur son trône, tandis que toute l’armée des êtres célestes se tenait près de lui, à sa droite et à sa gauche.
  • リビングバイブル - すると、ミカヤが先を続けました。「主のおことばをもっと聞きなさい。私は、主が御座に着き、天の軍勢がその回りに立っているのを見ました。
  • Nova Versão Internacional - Micaías prosseguiu: “Ouça a palavra do Senhor: Vi o Senhor assentado em seu trono, com todo o exército dos céus ao seu redor, à sua direita e à sua esquerda.
  • Hoffnung für alle - Micha aber fuhr fort: »Hör zu! Ich will dir erzählen, was der Herr mir gezeigt hat: Ich sah ihn auf seinem Thron sitzen, umgeben von seinem himmlischen Hofstaat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคายาห์กล่าวต่อไปว่า “ฉะนั้นจงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าข้าพเจ้าเห็นองค์พระผู้เป็นเจ้าประทับบนพระที่นั่งของพระองค์ ทูตสวรรค์ทั้งปวงยืนเฝ้าอยู่รอบพระองค์ทั้งซ้ายและขวา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิคายาห์​กล่าว​ว่า “ฉะนั้น​จง​ฟัง​คำ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด ข้าพเจ้า​เห็นพระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​บน​บัลลังก์​ของ​พระ​องค์ และ​บรรดา​ชาว​สวรรค์​กำลัง​ยืน​อยู่​ข้าง​พระ​องค์ ทั้ง​ที่​เบื้อง​ขวา​และ​เบื้อง​ซ้าย
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Ê-xê-chi-ên 13:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch với các tiên tri giả của Ít-ra-ên, là những kẻ nói tiên tri theo ý mình. Nói với chúng rằng: ‘Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:56 - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
  • Giê-rê-mi 29:20 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các lưu dân tại Ba-by-lôn.
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Giê-rê-mi 42:15 - thì hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cảnh cáo dân sót lại của Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu các ngươi ngoan cố xuống Ai Cập và sống ở đó,
  • A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
  • Giê-rê-mi 2:4 - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
  • Xa-cha-ri 1:10 - Rồi người đứng giữa đám cây sim, tức thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, lên tiếng đáp lời tôi: “Chúa Hằng Hữu sai những người này đi khắp đất.”
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • 2 Sử Ký 18:18 - Mi-chê nói tiếp: “Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu! Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngai, tất cả thiên binh đều đứng hai bên Ngài.
  • 2 Sử Ký 18:19 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai có thể thuyết phục A-háp, vua Ít-ra-ên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át để bị ngã chết tại đó?’ Có nhiều ý kiến được đưa ra,
  • 2 Sử Ký 18:20 - nhưng cuối cùng, một thần bước tới trước mặt Chúa Hằng Hữu thưa: ‘Tôi sẽ đi thuyết phục A-háp!’ Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Bằng cách nào?’
  • 2 Sử Ký 18:21 - Thần đáp: ‘Tôi sẽ làm thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi có thể thuyết phục được, hãy đi, làm như thế.’
  • 2 Sử Ký 18:22 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của vua, vì Chúa Hằng Hữu đã định việc dữ cho vua.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:27 - Từ thắt lưng người ấy trở lên trông như kim loại lấp lánh, bập bùng như lửa. Và từ thắt lưng trở xuống như ngọn lửa thiêu, chiếu sáng chói lọi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Gióp 1:6 - Một hôm, các thiên sứ đến chầu Chúa Hằng Hữu, Sa-tan cùng đến với họ.
  • Gióp 2:1 - Một ngày kia, các thiên sứ lại đến chầu Chúa Hằng Hữu, Sa-tan cũng đến với họ.
Bible
Resources
Plans
Donate