Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
22:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-háp, vua Ít-ra-ên và Giô-sa-phát, vua Giu-đa, mặc vương bào, ngồi trên hai ngai đặt nơi sân rộng bên cửa thành Sa-ma-ri. Trước mắt hai vua là các tiên tri của A-háp đang nói tiên tri.
  • 新标点和合本 - 以色列王和犹大王约沙法在撒玛利亚城门前的空场上,各穿朝服,坐在位上,所有的先知都在他们面前说预言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列王和犹大王约沙法在撒玛利亚城门前的禾场,各穿朝服,坐在宝座上,所有的先知都在他们面前说预言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列王和犹大王约沙法在撒玛利亚城门前的禾场,各穿朝服,坐在宝座上,所有的先知都在他们面前说预言。
  • 当代译本 - 以色列王和犹大王约沙法身穿朝服,坐在撒玛利亚城门前麦场的宝座上,众先知都在他们面前说预言。
  • 圣经新译本 - 以色列王和犹大王约沙法穿着朝服,在撒玛利亚城门口的广场上,各人坐在自己的王位上;所有的先知都在他们面前说预言。
  • 中文标准译本 - 那时以色列王和犹大王约沙法穿着王袍各自坐在宝座上,在撒玛利亚城门口的打谷场那里,全体先知都在他们面前说预言。
  • 现代标点和合本 - 以色列王和犹大王约沙法在撒马利亚城门前的空场上,各穿朝服,坐在位上,所有的先知都在他们面前说预言。
  • 和合本(拼音版) - 以色列王和犹大王约沙法在撒玛利亚城门前的空场上,各穿朝服,坐在位上。所有的先知都在他们面前说预言。
  • New International Version - Dressed in their royal robes, the king of Israel and Jehoshaphat king of Judah were sitting on their thrones at the threshing floor by the entrance of the gate of Samaria, with all the prophets prophesying before them.
  • New International Reader's Version - The king of Israel and Jehoshaphat, the king of Judah, were wearing their royal robes. They were sitting on their thrones at the threshing floor. It was near the entrance of the gate of Samaria. All the prophets were prophesying in front of them.
  • English Standard Version - Now the king of Israel and Jehoshaphat the king of Judah were sitting on their thrones, arrayed in their robes, at the threshing floor at the entrance of the gate of Samaria, and all the prophets were prophesying before them.
  • New Living Translation - King Ahab of Israel and King Jehoshaphat of Judah, dressed in their royal robes, were sitting on thrones at the threshing floor near the gate of Samaria. All of Ahab’s prophets were prophesying there in front of them.
  • The Message - Meanwhile, the king of Israel and Jehoshaphat were seated on their thrones, dressed in their royal robes, resplendent in front of the Samaria city gates. All the prophets were staging a prophecy-performance for their benefit. Zedekiah son of Kenaanah had even made a set of iron horns, and brandishing them called out, “God’s word! With these horns you’ll gore Aram until there’s nothing left of him!” All the prophets chimed in, “Yes! Go for Ramoth Gilead! An easy victory! God’s gift to the king!”
  • Christian Standard Bible - Now the king of Israel and King Jehoshaphat of Judah, clothed in royal attire, were each sitting on his own throne. They were on the threshing floor at the entrance to the gate of Samaria, and all the prophets were prophesying in front of them.
  • New American Standard Bible - Now the king of Israel and Jehoshaphat the king of Judah were sitting, each on his throne, dressed in their robes, at the threshing floor at the entrance of the gate of Samaria; and all the prophets were prophesying before them.
  • New King James Version - The king of Israel and Jehoshaphat the king of Judah, having put on their robes, sat each on his throne, at a threshing floor at the entrance of the gate of Samaria; and all the prophets prophesied before them.
  • Amplified Bible - Now the king of Israel and Jehoshaphat king of Judah were each sitting on his throne, dressed in their [royal] robes, [in an open place] at the threshing floor at the entrance of the gate of Samaria; and all the prophets were prophesying before them.
  • American Standard Version - Now the king of Israel and Jehoshaphat the king of Judah were sitting each on his throne, arrayed in their robes, in an open place at the entrance of the gate of Samaria; and all the prophets were prophesying before them.
  • King James Version - And the king of Israel and Jehoshaphat the king of Judah sat each on his throne, having put on their robes, in a void place in the entrance of the gate of Samaria; and all the prophets prophesied before them.
  • New English Translation - Now the king of Israel and King Jehoshaphat of Judah were sitting on their respective thrones, dressed in their robes, at the threshing floor at the entrance of the gate of Samaria. All the prophets were prophesying before them.
  • World English Bible - Now the king of Israel and Jehoshaphat the king of Judah were sitting each on his throne, arrayed in their robes, in an open place at the entrance of the gate of Samaria; and all the prophets were prophesying before them.
  • 新標點和合本 - 以色列王和猶大王約沙法在撒馬利亞城門前的空場上,各穿朝服,坐在位上,所有的先知都在他們面前說預言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列王和猶大王約沙法在撒瑪利亞城門前的禾場,各穿朝服,坐在寶座上,所有的先知都在他們面前說預言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列王和猶大王約沙法在撒瑪利亞城門前的禾場,各穿朝服,坐在寶座上,所有的先知都在他們面前說預言。
  • 當代譯本 - 以色列王和猶大王約沙法身穿朝服,坐在撒瑪利亞城門前麥場的寶座上,眾先知都在他們面前說預言。
  • 聖經新譯本 - 以色列王和猶大王約沙法穿著朝服,在撒瑪利亞城門口的廣場上,各人坐在自己的王位上;所有的先知都在他們面前說預言。
  • 呂振中譯本 - 以色列 王和 猶大 王 約沙法 在 撒瑪利亞 城門出入處廣場上 、各穿着朝服,坐在位上;所有的神言人都在他們面前發神言狂。
  • 中文標準譯本 - 那時以色列王和猶大王約沙法穿著王袍各自坐在寶座上,在撒瑪利亞城門口的打穀場那裡,全體先知都在他們面前說預言。
  • 現代標點和合本 - 以色列王和猶大王約沙法在撒馬利亞城門前的空場上,各穿朝服,坐在位上,所有的先知都在他們面前說預言。
  • 文理和合譯本 - 以色列王與猶大王約沙法、各衣朝服、坐於位、在撒瑪利亞邑門之場、眾先知預言於其前、
  • 文理委辦譯本 - 以色列王、與猶大王、服朝衣、居王位、在撒馬利亞邑門之場、眾先知預言於前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王與 猶大 王 約沙法 、各衣朝服坐於位、在 撒瑪利亞 城門之場、眾先知預言其前、
  • Nueva Versión Internacional - El rey de Israel y Josafat, rey de Judá, vestidos con su ropaje real y sentados en sus respectivos tronos, estaban en la plaza a la entrada de Samaria, con todos los que profetizaban en presencia de ellos.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 왕과 유다 왕은 왕복을 입고 사마리아 성문 입구 타작 마당에 마련된 왕좌에 앉았고 모든 예언자들은 그들 앞에서 예언하였다.
  • Новый Русский Перевод - Облаченные в царские одеяния царь Израиля и Иосафат, царь Иудеи, сидели на своих тронах на гумне у ворот Самарии, а все пророки пророчествовали перед ними.
  • Восточный перевод - Облачённые в царские одеяния царь Исраила и Иосафат, царь Иудеи, сидели на своих тронах на гумне, недалеко от ворот Самарии, а все пророки пророчествовали перед ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Облачённые в царские одеяния царь Исраила и Иосафат, царь Иудеи, сидели на своих тронах на гумне, недалеко от ворот Самарии, а все пророки пророчествовали перед ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Облачённые в царские одеяния царь Исроила и Иосафат, царь Иудеи, сидели на своих тронах на гумне, недалеко от ворот Сомарии, а все пророки пророчествовали перед ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi d’Israël et Josaphat, roi de Juda, revêtus de leurs costumes royaux, siégeaient chacun sur un trône, sur l’esplanade qui s’étend devant la porte de Samarie, tandis que tous les prophètes étaient devant eux dans un état d’exaltation.
  • リビングバイブル - その間にも、預言者たちが二人の王の前で次々と預言していました。二人は王服をまとって、町の門に近い打穀場の、急ごしらえの王座に着いていました。
  • Nova Versão Internacional - Usando vestes reais, o rei de Israel e Josafá, rei de Judá, estavam sentados em seus tronos, na eira, junto à porta de Samaria, e todos os profetas estavam profetizando em transe diante deles.
  • Hoffnung für alle - In ihren königlichen Gewändern setzten sich Ahab und Joschafat auf zwei Thronsessel, die man für sie auf einem großen Platz beim Stadttor von Samaria aufgestellt hatte. Dorthin kamen die 400 Propheten von Ahab. Ohne Ausnahme sagten sie den Königen einen erfolgreichen Ausgang des Feldzugs voraus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งกษัตริย์อิสราเอลและกษัตริย์เยโฮชาฟัทแห่งยูดาห์ทรงฉลองพระองค์เต็มยศประทับอยู่บนพระที่นั่งในลานนวดข้าวใกล้ประตูเมืองสะมาเรีย ในขณะที่กลุ่มผู้เผยพระวจนะก็กล่าวพยากรณ์ไปต่อหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​และ​เยโฮชาฟัท​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​ก็​กำลัง​นั่ง​บน​บัลลังก์ ทรง​เครื่อง​ด้วย​เสื้อ​คลุม​ของ​กษัตริย์ อยู่​ที่​ลาน​นวด​ข้าว ที่​ทาง​เข้า​ของ​ประตู​เมือง​สะมาเรีย และ​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ก็​กำลัง​เผย​ความ​ต่อ​หน้า​ท่าน​ทั้ง​สอง
Cross Reference
  • 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
  • 1 Các Vua 22:30 - Vua Ít-ra-ên bảo Giô-sa-phát: “Lúc ra trận, để tôi cải trang, còn vua cứ mặc vương bào.” Như thế, khi lâm trận, vua Ít-ra-ên cải trang cho mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:21 - Đến ngày đã định, Hê-rốt mặc vương bào, ngồi trên ngai nói với dân chúng.
  • 1 Các Vua 22:6 - Vua Ít-ra-ên gọi chừng 400 tiên tri đến hỏi: “Ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Họ tâu: “Nên, Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”
  • Ma-thi-ơ 6:20 - Hãy tích trữ của cải trên trời, là nơi không có mối mọt, ten rỉ chẳng bị hư hỏng, hủy hoại hay trộm cắp bao giờ.
  • Giê-rê-mi 27:14 - Vua đừng nghe lời các tiên tri giả quả quyết rằng: ‘Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.’ Chúng là những người dối trá.
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Giê-rê-mi 27:16 - Tôi cũng nói với các thầy tế lễ và toàn dân: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đừng nghe lời các tiên tri đang quả quyết với các ngươi rằng các khí dụng, bảo vật trong Đền Thờ của Ta chẳng bao lâu nữa sẽ được Ba-by-lôn trả lại. Đó là lời tiên tri giả dối!
  • 2 Sử Ký 18:9 - A-háp, vua Ít-ra-ên và Giô-sa-phát, vua Giu-đa, mặc vương bào, ngồi trên hai ngai đặt nơi sân rộng bên cửa thành Sa-ma-ri. Trước mắt hai vua là các tiên tri của A-háp đang nói tiên tri.
  • 2 Sử Ký 18:10 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, làm những sừng bằng sắt và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Với các sừng này, vua sẽ húc người A-ram cho đến chết.”
  • 2 Sử Ký 18:11 - Tất cả các tiên tri đều nói như thế: “Phải, hãy đi đánh Ra-mốt Ga-la-át, và chiến thắng, vì Chúa Hằng Hữu cho vua chiến thắng vẻ vang.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:23 - Hôm sau Ạc-ríp-ba và Bê-rê-nít đến tòa án. Nghi lễ thật long trọng, có các quan chỉ huy quân đội và các cấp lãnh đạo thành phố tháp tùng. Phê-tu ra lệnh giải Phao-lô vào,
  • Ma-thi-ơ 11:8 - Hay người ăn mặc sang trọng? Không, người ăn mặc sang trọng chỉ sống trong cung điện.
  • Ê-xơ-tê 6:8 - phải được mặc vương bào, cỡi vương mã và đội vương miện.
  • Ê-xơ-tê 6:9 - Vị đại thần cao cấp nhất sẽ nhận áo bào và ngựa vua, rồi mặc vương bào cho người ấy, nâng người lên lưng ngựa, dẫn đi khắp các đường phố kinh thành và hô lớn: Đây là vinh dự vua ban cho người mà vua muốn vinh danh!”
  • Ê-xơ-tê 5:1 - Ba ngày sau, Hoàng hậu Ê-xơ-tê mặc triều phục đi vào nội điện, phía bên trong đại sảnh. Lúc ấy vua đang ngồi trên ngai đối ngang cổng vào.
  • Ê-xê-chi-ên 13:1 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đến cùng tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 13:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch với các tiên tri giả của Ít-ra-ên, là những kẻ nói tiên tri theo ý mình. Nói với chúng rằng: ‘Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho các tiên tri giả dối, cứ dùng trí tưởng tượng mà bịa đặt khải tượng dù không bao giờ thấy khải tượng!’
  • Ê-xê-chi-ên 13:4 - Này, Ít-ra-ên, những tiên tri này của các ngươi giống như cáo trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 13:5 - Chúng chẳng làm gì để sửa chữa các tường lũy đổ nát chung quanh các nước. Chúng không làm cho tường thành được vững chắc trong ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:6 - Thay vào đó, các ngươi chỉ đặt điều nói láo và lời tiên tri giả dối. Chúng dám nói: ‘Sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không hề phán dạy. Vậy mà chúng còn mong Ngài làm thành những lời tiên tri của chúng!
  • Ê-xê-chi-ên 13:7 - Chẳng phải khải tượng các ngươi đều là giả dối khi các ngươi nói: ‘Đây là sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu,’ dù Ta không hề phán với các ngươi một lời nào?
  • Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-háp, vua Ít-ra-ên và Giô-sa-phát, vua Giu-đa, mặc vương bào, ngồi trên hai ngai đặt nơi sân rộng bên cửa thành Sa-ma-ri. Trước mắt hai vua là các tiên tri của A-háp đang nói tiên tri.
  • 新标点和合本 - 以色列王和犹大王约沙法在撒玛利亚城门前的空场上,各穿朝服,坐在位上,所有的先知都在他们面前说预言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列王和犹大王约沙法在撒玛利亚城门前的禾场,各穿朝服,坐在宝座上,所有的先知都在他们面前说预言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列王和犹大王约沙法在撒玛利亚城门前的禾场,各穿朝服,坐在宝座上,所有的先知都在他们面前说预言。
  • 当代译本 - 以色列王和犹大王约沙法身穿朝服,坐在撒玛利亚城门前麦场的宝座上,众先知都在他们面前说预言。
  • 圣经新译本 - 以色列王和犹大王约沙法穿着朝服,在撒玛利亚城门口的广场上,各人坐在自己的王位上;所有的先知都在他们面前说预言。
  • 中文标准译本 - 那时以色列王和犹大王约沙法穿着王袍各自坐在宝座上,在撒玛利亚城门口的打谷场那里,全体先知都在他们面前说预言。
  • 现代标点和合本 - 以色列王和犹大王约沙法在撒马利亚城门前的空场上,各穿朝服,坐在位上,所有的先知都在他们面前说预言。
  • 和合本(拼音版) - 以色列王和犹大王约沙法在撒玛利亚城门前的空场上,各穿朝服,坐在位上。所有的先知都在他们面前说预言。
  • New International Version - Dressed in their royal robes, the king of Israel and Jehoshaphat king of Judah were sitting on their thrones at the threshing floor by the entrance of the gate of Samaria, with all the prophets prophesying before them.
  • New International Reader's Version - The king of Israel and Jehoshaphat, the king of Judah, were wearing their royal robes. They were sitting on their thrones at the threshing floor. It was near the entrance of the gate of Samaria. All the prophets were prophesying in front of them.
  • English Standard Version - Now the king of Israel and Jehoshaphat the king of Judah were sitting on their thrones, arrayed in their robes, at the threshing floor at the entrance of the gate of Samaria, and all the prophets were prophesying before them.
  • New Living Translation - King Ahab of Israel and King Jehoshaphat of Judah, dressed in their royal robes, were sitting on thrones at the threshing floor near the gate of Samaria. All of Ahab’s prophets were prophesying there in front of them.
  • The Message - Meanwhile, the king of Israel and Jehoshaphat were seated on their thrones, dressed in their royal robes, resplendent in front of the Samaria city gates. All the prophets were staging a prophecy-performance for their benefit. Zedekiah son of Kenaanah had even made a set of iron horns, and brandishing them called out, “God’s word! With these horns you’ll gore Aram until there’s nothing left of him!” All the prophets chimed in, “Yes! Go for Ramoth Gilead! An easy victory! God’s gift to the king!”
  • Christian Standard Bible - Now the king of Israel and King Jehoshaphat of Judah, clothed in royal attire, were each sitting on his own throne. They were on the threshing floor at the entrance to the gate of Samaria, and all the prophets were prophesying in front of them.
  • New American Standard Bible - Now the king of Israel and Jehoshaphat the king of Judah were sitting, each on his throne, dressed in their robes, at the threshing floor at the entrance of the gate of Samaria; and all the prophets were prophesying before them.
  • New King James Version - The king of Israel and Jehoshaphat the king of Judah, having put on their robes, sat each on his throne, at a threshing floor at the entrance of the gate of Samaria; and all the prophets prophesied before them.
  • Amplified Bible - Now the king of Israel and Jehoshaphat king of Judah were each sitting on his throne, dressed in their [royal] robes, [in an open place] at the threshing floor at the entrance of the gate of Samaria; and all the prophets were prophesying before them.
  • American Standard Version - Now the king of Israel and Jehoshaphat the king of Judah were sitting each on his throne, arrayed in their robes, in an open place at the entrance of the gate of Samaria; and all the prophets were prophesying before them.
  • King James Version - And the king of Israel and Jehoshaphat the king of Judah sat each on his throne, having put on their robes, in a void place in the entrance of the gate of Samaria; and all the prophets prophesied before them.
  • New English Translation - Now the king of Israel and King Jehoshaphat of Judah were sitting on their respective thrones, dressed in their robes, at the threshing floor at the entrance of the gate of Samaria. All the prophets were prophesying before them.
  • World English Bible - Now the king of Israel and Jehoshaphat the king of Judah were sitting each on his throne, arrayed in their robes, in an open place at the entrance of the gate of Samaria; and all the prophets were prophesying before them.
  • 新標點和合本 - 以色列王和猶大王約沙法在撒馬利亞城門前的空場上,各穿朝服,坐在位上,所有的先知都在他們面前說預言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列王和猶大王約沙法在撒瑪利亞城門前的禾場,各穿朝服,坐在寶座上,所有的先知都在他們面前說預言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列王和猶大王約沙法在撒瑪利亞城門前的禾場,各穿朝服,坐在寶座上,所有的先知都在他們面前說預言。
  • 當代譯本 - 以色列王和猶大王約沙法身穿朝服,坐在撒瑪利亞城門前麥場的寶座上,眾先知都在他們面前說預言。
  • 聖經新譯本 - 以色列王和猶大王約沙法穿著朝服,在撒瑪利亞城門口的廣場上,各人坐在自己的王位上;所有的先知都在他們面前說預言。
  • 呂振中譯本 - 以色列 王和 猶大 王 約沙法 在 撒瑪利亞 城門出入處廣場上 、各穿着朝服,坐在位上;所有的神言人都在他們面前發神言狂。
  • 中文標準譯本 - 那時以色列王和猶大王約沙法穿著王袍各自坐在寶座上,在撒瑪利亞城門口的打穀場那裡,全體先知都在他們面前說預言。
  • 現代標點和合本 - 以色列王和猶大王約沙法在撒馬利亞城門前的空場上,各穿朝服,坐在位上,所有的先知都在他們面前說預言。
  • 文理和合譯本 - 以色列王與猶大王約沙法、各衣朝服、坐於位、在撒瑪利亞邑門之場、眾先知預言於其前、
  • 文理委辦譯本 - 以色列王、與猶大王、服朝衣、居王位、在撒馬利亞邑門之場、眾先知預言於前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王與 猶大 王 約沙法 、各衣朝服坐於位、在 撒瑪利亞 城門之場、眾先知預言其前、
  • Nueva Versión Internacional - El rey de Israel y Josafat, rey de Judá, vestidos con su ropaje real y sentados en sus respectivos tronos, estaban en la plaza a la entrada de Samaria, con todos los que profetizaban en presencia de ellos.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 왕과 유다 왕은 왕복을 입고 사마리아 성문 입구 타작 마당에 마련된 왕좌에 앉았고 모든 예언자들은 그들 앞에서 예언하였다.
  • Новый Русский Перевод - Облаченные в царские одеяния царь Израиля и Иосафат, царь Иудеи, сидели на своих тронах на гумне у ворот Самарии, а все пророки пророчествовали перед ними.
  • Восточный перевод - Облачённые в царские одеяния царь Исраила и Иосафат, царь Иудеи, сидели на своих тронах на гумне, недалеко от ворот Самарии, а все пророки пророчествовали перед ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Облачённые в царские одеяния царь Исраила и Иосафат, царь Иудеи, сидели на своих тронах на гумне, недалеко от ворот Самарии, а все пророки пророчествовали перед ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Облачённые в царские одеяния царь Исроила и Иосафат, царь Иудеи, сидели на своих тронах на гумне, недалеко от ворот Сомарии, а все пророки пророчествовали перед ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi d’Israël et Josaphat, roi de Juda, revêtus de leurs costumes royaux, siégeaient chacun sur un trône, sur l’esplanade qui s’étend devant la porte de Samarie, tandis que tous les prophètes étaient devant eux dans un état d’exaltation.
  • リビングバイブル - その間にも、預言者たちが二人の王の前で次々と預言していました。二人は王服をまとって、町の門に近い打穀場の、急ごしらえの王座に着いていました。
  • Nova Versão Internacional - Usando vestes reais, o rei de Israel e Josafá, rei de Judá, estavam sentados em seus tronos, na eira, junto à porta de Samaria, e todos os profetas estavam profetizando em transe diante deles.
  • Hoffnung für alle - In ihren königlichen Gewändern setzten sich Ahab und Joschafat auf zwei Thronsessel, die man für sie auf einem großen Platz beim Stadttor von Samaria aufgestellt hatte. Dorthin kamen die 400 Propheten von Ahab. Ohne Ausnahme sagten sie den Königen einen erfolgreichen Ausgang des Feldzugs voraus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งกษัตริย์อิสราเอลและกษัตริย์เยโฮชาฟัทแห่งยูดาห์ทรงฉลองพระองค์เต็มยศประทับอยู่บนพระที่นั่งในลานนวดข้าวใกล้ประตูเมืองสะมาเรีย ในขณะที่กลุ่มผู้เผยพระวจนะก็กล่าวพยากรณ์ไปต่อหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​และ​เยโฮชาฟัท​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​ก็​กำลัง​นั่ง​บน​บัลลังก์ ทรง​เครื่อง​ด้วย​เสื้อ​คลุม​ของ​กษัตริย์ อยู่​ที่​ลาน​นวด​ข้าว ที่​ทาง​เข้า​ของ​ประตู​เมือง​สะมาเรีย และ​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ก็​กำลัง​เผย​ความ​ต่อ​หน้า​ท่าน​ทั้ง​สอง
  • 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
  • 1 Các Vua 22:30 - Vua Ít-ra-ên bảo Giô-sa-phát: “Lúc ra trận, để tôi cải trang, còn vua cứ mặc vương bào.” Như thế, khi lâm trận, vua Ít-ra-ên cải trang cho mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:21 - Đến ngày đã định, Hê-rốt mặc vương bào, ngồi trên ngai nói với dân chúng.
  • 1 Các Vua 22:6 - Vua Ít-ra-ên gọi chừng 400 tiên tri đến hỏi: “Ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Họ tâu: “Nên, Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”
  • Ma-thi-ơ 6:20 - Hãy tích trữ của cải trên trời, là nơi không có mối mọt, ten rỉ chẳng bị hư hỏng, hủy hoại hay trộm cắp bao giờ.
  • Giê-rê-mi 27:14 - Vua đừng nghe lời các tiên tri giả quả quyết rằng: ‘Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.’ Chúng là những người dối trá.
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Giê-rê-mi 27:16 - Tôi cũng nói với các thầy tế lễ và toàn dân: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đừng nghe lời các tiên tri đang quả quyết với các ngươi rằng các khí dụng, bảo vật trong Đền Thờ của Ta chẳng bao lâu nữa sẽ được Ba-by-lôn trả lại. Đó là lời tiên tri giả dối!
  • 2 Sử Ký 18:9 - A-háp, vua Ít-ra-ên và Giô-sa-phát, vua Giu-đa, mặc vương bào, ngồi trên hai ngai đặt nơi sân rộng bên cửa thành Sa-ma-ri. Trước mắt hai vua là các tiên tri của A-háp đang nói tiên tri.
  • 2 Sử Ký 18:10 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, làm những sừng bằng sắt và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Với các sừng này, vua sẽ húc người A-ram cho đến chết.”
  • 2 Sử Ký 18:11 - Tất cả các tiên tri đều nói như thế: “Phải, hãy đi đánh Ra-mốt Ga-la-át, và chiến thắng, vì Chúa Hằng Hữu cho vua chiến thắng vẻ vang.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:23 - Hôm sau Ạc-ríp-ba và Bê-rê-nít đến tòa án. Nghi lễ thật long trọng, có các quan chỉ huy quân đội và các cấp lãnh đạo thành phố tháp tùng. Phê-tu ra lệnh giải Phao-lô vào,
  • Ma-thi-ơ 11:8 - Hay người ăn mặc sang trọng? Không, người ăn mặc sang trọng chỉ sống trong cung điện.
  • Ê-xơ-tê 6:8 - phải được mặc vương bào, cỡi vương mã và đội vương miện.
  • Ê-xơ-tê 6:9 - Vị đại thần cao cấp nhất sẽ nhận áo bào và ngựa vua, rồi mặc vương bào cho người ấy, nâng người lên lưng ngựa, dẫn đi khắp các đường phố kinh thành và hô lớn: Đây là vinh dự vua ban cho người mà vua muốn vinh danh!”
  • Ê-xơ-tê 5:1 - Ba ngày sau, Hoàng hậu Ê-xơ-tê mặc triều phục đi vào nội điện, phía bên trong đại sảnh. Lúc ấy vua đang ngồi trên ngai đối ngang cổng vào.
  • Ê-xê-chi-ên 13:1 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đến cùng tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 13:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch với các tiên tri giả của Ít-ra-ên, là những kẻ nói tiên tri theo ý mình. Nói với chúng rằng: ‘Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho các tiên tri giả dối, cứ dùng trí tưởng tượng mà bịa đặt khải tượng dù không bao giờ thấy khải tượng!’
  • Ê-xê-chi-ên 13:4 - Này, Ít-ra-ên, những tiên tri này của các ngươi giống như cáo trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 13:5 - Chúng chẳng làm gì để sửa chữa các tường lũy đổ nát chung quanh các nước. Chúng không làm cho tường thành được vững chắc trong ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:6 - Thay vào đó, các ngươi chỉ đặt điều nói láo và lời tiên tri giả dối. Chúng dám nói: ‘Sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không hề phán dạy. Vậy mà chúng còn mong Ngài làm thành những lời tiên tri của chúng!
  • Ê-xê-chi-ên 13:7 - Chẳng phải khải tượng các ngươi đều là giả dối khi các ngươi nói: ‘Đây là sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu,’ dù Ta không hề phán với các ngươi một lời nào?
  • Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
Bible
Resources
Plans
Donate