Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Việc ác đáng tởm của A-háp là thờ thần tượng giống như người A-mô-rít, dân đã bị Chúa đuổi khỏi xứ, lấy đất cho Ít-ra-ên.)
- 新标点和合本 - 就照耶和华在以色列人面前所赶出的亚摩利人,行了最可憎恶的事,信从偶像。)
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他行了最可憎的事,随从偶像,正如耶和华在以色列人面前赶出的亚摩利人所行的一切。)
- 和合本2010(神版-简体) - 他行了最可憎的事,随从偶像,正如耶和华在以色列人面前赶出的亚摩利人所行的一切。)
- 当代译本 - 他像被耶和华驱逐的亚摩利人一样祭拜偶像,行为可憎。
- 圣经新译本 - 他按照耶和华在以色列人面前赶走的亚摩利人所行的一切,跟从偶像。行了非常可憎的事。
- 中文标准译本 - 他效法从前在以色列子民面前被耶和华赶出的亚摩利人所做的一切,做极为可憎的事,去追随偶像。
- 现代标点和合本 - 就照耶和华在以色列人面前所赶出的亚摩利人,行了最可憎恶的事,信从偶像。)
- 和合本(拼音版) - 就照耶和华在以色列人面前所赶出的亚摩利人,行了最可憎恶的事,信从偶像。)
- New International Version - He behaved in the vilest manner by going after idols, like the Amorites the Lord drove out before Israel.)
- New International Reader's Version - He acted in the most evil way. He worshiped statues of gods. He was like the Amorites. The Lord drove them out to make room for Israel.
- English Standard Version - He acted very abominably in going after idols, as the Amorites had done, whom the Lord cast out before the people of Israel.)
- New Living Translation - His worst outrage was worshiping idols just as the Amorites had done—the people whom the Lord had driven out from the land ahead of the Israelites.)
- Christian Standard Bible - He committed the most detestable acts by following idols as the Amorites had, whom the Lord had dispossessed before the Israelites.
- New American Standard Bible - He also acted very despicably in following idols, conforming to everything that the Amorites had done, whom the Lord drove out from the sons of Israel.
- New King James Version - And he behaved very abominably in following idols, according to all that the Amorites had done, whom the Lord had cast out before the children of Israel.
- Amplified Bible - He acted very repulsively in following idols, in accordance with everything the Amorites had done, whom the Lord expelled [from the land] before the sons of Israel.
- American Standard Version - And he did very abominably in following idols, according to all that the Amorites did, whom Jehovah cast out before the children of Israel.)
- King James Version - And he did very abominably in following idols, according to all things as did the Amorites, whom the Lord cast out before the children of Israel.
- New English Translation - He was so wicked he worshiped the disgusting idols, just like the Amorites whom the Lord had driven out from before the Israelites.)
- World English Bible - He did very abominably in following idols, according to all that the Amorites did, whom Yahweh cast out before the children of Israel.
- 新標點和合本 - 就照耶和華在以色列人面前所趕出的亞摩利人,行了最可憎惡的事,信從偶像。)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行了最可憎的事,隨從偶像,正如耶和華在以色列人面前趕出的亞摩利人所行的一切。)
- 和合本2010(神版-繁體) - 他行了最可憎的事,隨從偶像,正如耶和華在以色列人面前趕出的亞摩利人所行的一切。)
- 當代譯本 - 他像被耶和華驅逐的亞摩利人一樣祭拜偶像,行為可憎。
- 聖經新譯本 - 他按照耶和華在以色列人面前趕走的亞摩利人所行的一切,跟從偶像。行了非常可憎的事。
- 呂振中譯本 - 他就行了極可厭惡的事,去跟從偶像,正如永恆主從 以色列 人面前所趕出的 亞摩利 人所行的一樣。
- 中文標準譯本 - 他效法從前在以色列子民面前被耶和華趕出的亞摩利人所做的一切,做極為可憎的事,去追隨偶像。
- 現代標點和合本 - 就照耶和華在以色列人面前所趕出的亞摩利人,行了最可憎惡的事,信從偶像。)
- 文理和合譯本 - 彼從偶像、行極可憎之事、效亞摩利人所為、即耶和華於以色列人前、所逐之族之事、
- 文理委辦譯本 - 彼事偶像、乃可惡之事、效尤乎亞摩哩人、耶和華所驅於以色列族前者。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行甚可惡之事、崇事偶像、效 亞摩利 人、主所逐於 以色列 人前者、
- Nueva Versión Internacional - Su conducta fue repugnante, pues siguió a los ídolos, como lo habían hecho los amorreos, a quienes el Señor expulsó de la presencia de Israel.
- 현대인의 성경 - 아합은 이스라엘 백성이 가나안 땅으로 들어갈 때 여호와께서 쫓아내신 아모리 사람들이 행한 것처럼 우상을 섬기고 온갖 더러운 짓을 하였다.
- Новый Русский Перевод - Он поступал крайне омерзительно, поклоняясь идолам, подобно аморреям, которых Господь прогнал от израильтян.)
- Восточный перевод - Он поступал крайне омерзительно, поклоняясь идолам, подобно аморреям, которых Вечный прогнал от исраильтян.)
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поступал крайне омерзительно, поклоняясь идолам, подобно аморреям, которых Вечный прогнал от исраильтян.)
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поступал крайне омерзительно, поклоняясь идолам, подобно аморреям, которых Вечный прогнал от исроильтян.)
- La Bible du Semeur 2015 - Il agit de façon abominable en adoptant le culte des idoles, tout comme les Amoréens que l’Eternel avait dépossédés en faveur des Israélites .
- リビングバイブル - 王が犯した最大の罪は、主がこの地から追い出したエモリ人にならって、多くの偶像を礼拝したことです。
- Nova Versão Internacional - Ele se comportou da maneira mais detestável possível, indo atrás de ídolos, como faziam os amorreus, que o Senhor tinha expulsado de diante de Israel.)
- Hoffnung für alle - Am abscheulichsten war sein Götzendienst. Er verehrte andere Götter, wie es die Amoriter getan hatten, die der Herr für die Israeliten aus dem Land vertrieben hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหับทำบาปที่ร้ายแรงที่สุด โดยหันไปติดตามรูปเคารพต่างๆ ตามอย่างชาวอาโมไรต์ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงขับไล่ออกไปให้พ้นหน้าชนอิสราเอล)
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านกระทำสิ่งที่น่าชังยิ่งนัก ด้วยการหันไปติดตามรูปเคารพ เหมือนกับที่ชาวอาโมร์ได้กระทำ ซึ่งพระผู้เป็นเจ้าก็ได้ขับไล่ออกไปต่อหน้าชาวอิสราเอล)
Cross Reference
- Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
- Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
- 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
- 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
- Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
- Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
- 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
- Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
- 2 Sử Ký 15:8 - Khi A-sa nghe lời khích lệ của Tiên tri A-xa-ria, con trai Ô-đết, ông vô cùng phấn khởi, liền dẹp bỏ tất cả thần tượng ghê tởm khắp đất nước Giu-đa và Bên-gia-min cũng như khắp các thành miền núi Ép-ra-im mà vua đã chiếm đóng. Vua sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu trước hiên cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
- 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
- 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- 1 Các Vua 15:12 - Vua đuổi bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—ra khỏi xứ, phá bỏ các thần tượng do vua cha để lại.
- Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
- Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
- Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
- Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
- E-xơ-ra 9:11 - Các tiên tri có cảnh cáo chúng con: ‘Đất chúng con sẽ chiếm hữu là một đất ô uế, vì dân ở đó đã làm những điều đại ác, cả xứ đầy ngập tội lỗi.
- E-xơ-ra 9:12 - Cho nên đừng gả con gái mình cho con trai họ, đừng cưới con gái họ cho con trai mình, cũng đừng cầu an cầu lợi với họ. Như thế các ngươi mới được hùng cường, hưởng sản vật của đất để lại làm di sản cho con cháu thừa hưởng mãi mãi.’
- E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
- E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
- Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
- Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
- Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
- Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
- Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
- Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
- Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
- 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.