Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
21:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • 新标点和合本 - 你要对他说:‘耶和华如此说:你杀了人,又得他的产业吗?’又要对他说:‘耶和华如此说:狗在何处舔拿伯的血,也必在何处舔你的血。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对他说:‘耶和华如此说:你杀了人,还要取得他的产业吗?’又要对他说:‘耶和华如此说:狗在何处舔拿伯的血,狗也必在何处舔你的血。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要对他说:‘耶和华如此说:你杀了人,还要取得他的产业吗?’又要对他说:‘耶和华如此说:狗在何处舔拿伯的血,狗也必在何处舔你的血。’”
  • 当代译本 - 你要对他说,‘耶和华说,你杀了人,还要夺他的产业吗?’然后告诉他,耶和华说,‘狗在哪里舔拿伯的血,也必在哪里舔你的血。’”
  • 圣经新译本 - 你要对他说:‘耶和华这样说:你杀了人,又占有他的产业吗?’你又要对他说:‘耶和华这样说:狗在什么地方舔拿伯的血,也必在什么地方舔你的血。’”
  • 中文标准译本 - 你要对亚哈说:‘耶和华如此说:你既杀人又占有抢夺吗?’要对他说:‘耶和华如此说:狗在什么地方舔拿伯的血,也必在那地方舔你的血;是的,就是你!’”
  • 现代标点和合本 - 你要对他说,耶和华如此说:‘你杀了人,又得他的产业吗?’又要对他说,耶和华如此说:‘狗在何处舔拿伯的血,也必在何处舔你的血。’”
  • 和合本(拼音版) - 你要对他说:‘耶和华如此说:你杀了人,又得他的产业吗?’又要对他说:‘耶和华如此说:狗在何处舔拿伯的血,也必在何处舔你的血。’”
  • New International Version - Say to him, ‘This is what the Lord says: Have you not murdered a man and seized his property?’ Then say to him, ‘This is what the Lord says: In the place where dogs licked up Naboth’s blood, dogs will lick up your blood—yes, yours!’ ”
  • New International Reader's Version - Tell him, ‘The Lord says, “Haven’t you murdered a man? Haven’t you taken over his property?” ’ Then tell Ahab, ‘The Lord says, “Dogs licked up Naboth’s blood. In that same place dogs will lick up your blood. Yes, I said your blood!” ’ ”
  • English Standard Version - And you shall say to him, ‘Thus says the Lord, “Have you killed and also taken possession?”’ And you shall say to him, ‘Thus says the Lord: “In the place where dogs licked up the blood of Naboth shall dogs lick your own blood.”’”
  • New Living Translation - Give him this message: ‘This is what the Lord says: Wasn’t it enough that you killed Naboth? Must you rob him, too? Because you have done this, dogs will lick your blood at the very place where they licked the blood of Naboth!’”
  • Christian Standard Bible - Tell him, ‘This is what the Lord says: Have you murdered and also taken possession? ’ Then tell him, ‘This is what the Lord says: In the place where the dogs licked up Naboth’s blood, the dogs will also lick up your blood!’”
  • New American Standard Bible - And you shall speak to him, saying, ‘This is what the Lord says: “Have you murdered and also taken possession?” ’ And you shall speak to him, saying, ‘The Lord says this: “In the place where the dogs licked up the blood of Naboth, the dogs will lick up your blood, yours as well.” ’ ”
  • New King James Version - You shall speak to him, saying, ‘Thus says the Lord: “Have you murdered and also taken possession?” ’ And you shall speak to him, saying, ‘Thus says the Lord: “In the place where dogs licked the blood of Naboth, dogs shall lick your blood, even yours.” ’ ”
  • Amplified Bible - You shall speak to him, saying, ‘Thus says the Lord: “Have you murdered and also taken possession [of the victim’s property]?” ’ And you shall speak to him, saying, ‘Thus says the Lord: “In the place where dogs licked up the blood of Naboth, dogs will lick up your blood as well.” ’ ”
  • American Standard Version - And thou shalt speak unto him, saying, Thus saith Jehovah, Hast thou killed, and also taken possession? And thou shalt speak unto him, saying, Thus saith Jehovah, In the place where dogs licked the blood of Naboth shall dogs lick thy blood, even thine.
  • King James Version - And thou shalt speak unto him, saying, Thus saith the Lord, Hast thou killed, and also taken possession? And thou shalt speak unto him, saying, Thus saith the Lord, In the place where dogs licked the blood of Naboth shall dogs lick thy blood, even thine.
  • New English Translation - Say to him, ‘This is what the Lord says: “Haven’t you committed murder and taken possession of the property of the deceased?”’ Then say to him, ‘This is what the Lord says: “In the spot where dogs licked up Naboth’s blood they will also lick up your blood – yes, yours!”’”
  • World English Bible - You shall speak to him, saying, ‘Yahweh says, “Have you killed and also taken possession?”’ You shall speak to him, saying, ‘Yahweh says, “In the place where dogs licked the blood of Naboth, dogs will lick your blood, even yours.”’”
  • 新標點和合本 - 你要對他說:『耶和華如此說:你殺了人,又得他的產業嗎?』又要對他說:『耶和華如此說:狗在何處舔拿伯的血,也必在何處舔你的血。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對他說:『耶和華如此說:你殺了人,還要取得他的產業嗎?』又要對他說:『耶和華如此說:狗在何處舔拿伯的血,狗也必在何處舔你的血。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要對他說:『耶和華如此說:你殺了人,還要取得他的產業嗎?』又要對他說:『耶和華如此說:狗在何處舔拿伯的血,狗也必在何處舔你的血。』」
  • 當代譯本 - 你要對他說,『耶和華說,你殺了人,還要奪他的產業嗎?』然後告訴他,耶和華說,『狗在哪裡舔拿伯的血,也必在哪裡舔你的血。』」
  • 聖經新譯本 - 你要對他說:‘耶和華這樣說:你殺了人,又佔有他的產業嗎?’你又要對他說:‘耶和華這樣說:狗在甚麼地方舔拿伯的血,也必在甚麼地方舔你的血。’”
  • 呂振中譯本 - 你要告訴他說:「永恆主這麼說:『你殺了人,又取得他的產業麼?』」你要告訴他說:「永恆主這麼說:『狗在甚麼地方舔 拿伯 的血,狗也必在甚麼地方舔你的血,你的。』」
  • 中文標準譯本 - 你要對亞哈說:『耶和華如此說:你既殺人又占有搶奪嗎?』要對他說:『耶和華如此說:狗在什麼地方舔拿伯的血,也必在那地方舔你的血;是的,就是你!』」
  • 現代標點和合本 - 你要對他說,耶和華如此說:『你殺了人,又得他的產業嗎?』又要對他說,耶和華如此說:『狗在何處舔拿伯的血,也必在何處舔你的血。』」
  • 文理和合譯本 - 告之曰、耶和華云、汝既殺人、又據其業乎、又告之曰、耶和華云、犬於何處舐拿伯之血、亦必於彼舐爾之血、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、耶和華云、汝豈非殺人而據其業乎。又云、犬舐拿泊之血於其處、亦必舐爾之血。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、主如是云、爾已殺人、又據其業乎、主如是云、犬於何處餂 拿伯 之血、亦於何處將餂爾之血、
  • Nueva Versión Internacional - Dile que así dice el Señor: “¿No has asesinado a un hombre, y encima te has adueñado de su propiedad?” Luego dile que así también dice el Señor: “¡En el mismo lugar donde los perros lamieron la sangre de Nabot, lamerán también tu propia sangre!”»
  • 현대인의 성경 - 너는 그에게 나 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘네가 나봇을 죽이고 그의 포도원까지 빼앗으려고 하느냐? 개들이 나봇의 피를 핥은 곳에서 네 피도 핥을 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Скажи ему: Так говорит Господь: «Ты убил человека, а теперь еще захватываешь его имущество?» Потом скажи ему: Так говорит Господь: «Там, где псы лизали кровь Навота, псы будут лизать и твою кровь!»
  • Восточный перевод - Скажи ему: Так говорит Вечный: «Ты убил человека, а теперь ещё захватываешь его имущество?» Потом скажи ему: Так говорит Вечный: «Там, где псы лизали кровь Навота, псы будут лизать и твою кровь!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи ему: Так говорит Вечный: «Ты убил человека, а теперь ещё захватываешь его имущество?» Потом скажи ему: Так говорит Вечный: «Там, где псы лизали кровь Навота, псы будут лизать и твою кровь!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи ему: Так говорит Вечный: «Ты убил человека, а теперь ещё захватываешь его имущество?» Потом скажи ему: Так говорит Вечный: «Там, где псы лизали кровь Навота, псы будут лизать и твою кровь!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu lui parleras en ces termes : « Voici ce que déclare l’Eternel : Quoi ? Après avoir assassiné l’homme, tu prétends prendre possession de ses biens ! » Tu ajouteras : « Voici ce que déclare l’Eternel : A l’endroit même où les chiens ont léché le sang de Naboth, ils lécheront aussi le tien. »
  • リビングバイブル - 彼にわたしのことばを伝えなさい。『ナボテを殺しただけではまだ足りず、彼の畑まで奪い取ろうというのか。そんな大それたことをしたので、ナボテのときと同じように、町の外で犬があなたの血をなめるようになる。』」
  • Nova Versão Internacional - Diga-lhe que assim diz o Senhor: ‘Você assassinou um homem e ainda se apossou de sua propriedade?’ E acrescente: Assim diz o Senhor: ‘No local onde os cães lamberam o sangue de Nabote, lamberão também o seu sangue; isso mesmo, o seu sangue!’ ”
  • Hoffnung für alle - Sag ihm: ›Ist es nicht schon genug, dass du gemordet hast? Musst du nun auch noch fremdes Gut rauben? Höre, was ich, der Herr, dir sage: An der Stelle, wo die Hunde das Blut von Nabot aufgeleckt haben, werden sie auch dein Blut auflecken!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบอกเขาว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า เจ้าฆ่าคนชิงเอาทรัพย์สินของเขามาหรือ?’ แล้วบอกเขาว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า สุนัขจะเลียเลือดของเจ้าเองในที่ซึ่งสุนัขได้เลียเลือดของนาโบท!’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​พูด​กับ​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​คือ “เจ้า​ได้​ฆ่า​คน​และ​ยึด​ที่​ดิน​ของ​เขา​ใช่​ไหม”’ และ​เจ้า​จง​พูด​กับ​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้ “ที่​ใด​ก็​ตาม​ที่​สุนัข​เลีย​เลือด​ของ​นาโบท มัน​ก็​จะ​เลีย​เลือด​ของ​เจ้า​ที่​นั่น”’”
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • Ha-ba-cúc 2:12 - Khốn cho người lấy máu dựng làng mạc, và lấy gian ác xây thành quách!
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • 2 Các Vua 9:25 - Giê-hu bảo Bích-ca, người phụ tá: “Đem thây hắn ném vào cánh đồng của Na-bốt. Vì chắc ông còn nhớ, lúc ông với tôi cùng cưỡi ngựa theo sau A-háp cha hắn, Chúa Hằng Hữu có phán với A-háp những lời này:
  • 2 Các Vua 9:26 - ‘Hôm qua, Ta có thấy máu của Na-bốt và các con người ấy, và ngươi sẽ chịu quả báo ngay trong cánh đồng này.’ Vậy, ném hắn xuống cánh đồng của Na-bốt đi, theo như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.”
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Sáng Thế Ký 4:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “A-bên, em con đâu?” Ca-in đáp: “Con không biết! Con đâu phải người trông nom nó.”
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 1 Các Vua 22:38 - Khi xe vua được đem đi rửa tại ao Sa-ma-ri, nơi gái mãi dâm thường tắm, chó đến liếm máu A-háp đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • 新标点和合本 - 你要对他说:‘耶和华如此说:你杀了人,又得他的产业吗?’又要对他说:‘耶和华如此说:狗在何处舔拿伯的血,也必在何处舔你的血。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对他说:‘耶和华如此说:你杀了人,还要取得他的产业吗?’又要对他说:‘耶和华如此说:狗在何处舔拿伯的血,狗也必在何处舔你的血。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要对他说:‘耶和华如此说:你杀了人,还要取得他的产业吗?’又要对他说:‘耶和华如此说:狗在何处舔拿伯的血,狗也必在何处舔你的血。’”
  • 当代译本 - 你要对他说,‘耶和华说,你杀了人,还要夺他的产业吗?’然后告诉他,耶和华说,‘狗在哪里舔拿伯的血,也必在哪里舔你的血。’”
  • 圣经新译本 - 你要对他说:‘耶和华这样说:你杀了人,又占有他的产业吗?’你又要对他说:‘耶和华这样说:狗在什么地方舔拿伯的血,也必在什么地方舔你的血。’”
  • 中文标准译本 - 你要对亚哈说:‘耶和华如此说:你既杀人又占有抢夺吗?’要对他说:‘耶和华如此说:狗在什么地方舔拿伯的血,也必在那地方舔你的血;是的,就是你!’”
  • 现代标点和合本 - 你要对他说,耶和华如此说:‘你杀了人,又得他的产业吗?’又要对他说,耶和华如此说:‘狗在何处舔拿伯的血,也必在何处舔你的血。’”
  • 和合本(拼音版) - 你要对他说:‘耶和华如此说:你杀了人,又得他的产业吗?’又要对他说:‘耶和华如此说:狗在何处舔拿伯的血,也必在何处舔你的血。’”
  • New International Version - Say to him, ‘This is what the Lord says: Have you not murdered a man and seized his property?’ Then say to him, ‘This is what the Lord says: In the place where dogs licked up Naboth’s blood, dogs will lick up your blood—yes, yours!’ ”
  • New International Reader's Version - Tell him, ‘The Lord says, “Haven’t you murdered a man? Haven’t you taken over his property?” ’ Then tell Ahab, ‘The Lord says, “Dogs licked up Naboth’s blood. In that same place dogs will lick up your blood. Yes, I said your blood!” ’ ”
  • English Standard Version - And you shall say to him, ‘Thus says the Lord, “Have you killed and also taken possession?”’ And you shall say to him, ‘Thus says the Lord: “In the place where dogs licked up the blood of Naboth shall dogs lick your own blood.”’”
  • New Living Translation - Give him this message: ‘This is what the Lord says: Wasn’t it enough that you killed Naboth? Must you rob him, too? Because you have done this, dogs will lick your blood at the very place where they licked the blood of Naboth!’”
  • Christian Standard Bible - Tell him, ‘This is what the Lord says: Have you murdered and also taken possession? ’ Then tell him, ‘This is what the Lord says: In the place where the dogs licked up Naboth’s blood, the dogs will also lick up your blood!’”
  • New American Standard Bible - And you shall speak to him, saying, ‘This is what the Lord says: “Have you murdered and also taken possession?” ’ And you shall speak to him, saying, ‘The Lord says this: “In the place where the dogs licked up the blood of Naboth, the dogs will lick up your blood, yours as well.” ’ ”
  • New King James Version - You shall speak to him, saying, ‘Thus says the Lord: “Have you murdered and also taken possession?” ’ And you shall speak to him, saying, ‘Thus says the Lord: “In the place where dogs licked the blood of Naboth, dogs shall lick your blood, even yours.” ’ ”
  • Amplified Bible - You shall speak to him, saying, ‘Thus says the Lord: “Have you murdered and also taken possession [of the victim’s property]?” ’ And you shall speak to him, saying, ‘Thus says the Lord: “In the place where dogs licked up the blood of Naboth, dogs will lick up your blood as well.” ’ ”
  • American Standard Version - And thou shalt speak unto him, saying, Thus saith Jehovah, Hast thou killed, and also taken possession? And thou shalt speak unto him, saying, Thus saith Jehovah, In the place where dogs licked the blood of Naboth shall dogs lick thy blood, even thine.
  • King James Version - And thou shalt speak unto him, saying, Thus saith the Lord, Hast thou killed, and also taken possession? And thou shalt speak unto him, saying, Thus saith the Lord, In the place where dogs licked the blood of Naboth shall dogs lick thy blood, even thine.
  • New English Translation - Say to him, ‘This is what the Lord says: “Haven’t you committed murder and taken possession of the property of the deceased?”’ Then say to him, ‘This is what the Lord says: “In the spot where dogs licked up Naboth’s blood they will also lick up your blood – yes, yours!”’”
  • World English Bible - You shall speak to him, saying, ‘Yahweh says, “Have you killed and also taken possession?”’ You shall speak to him, saying, ‘Yahweh says, “In the place where dogs licked the blood of Naboth, dogs will lick your blood, even yours.”’”
  • 新標點和合本 - 你要對他說:『耶和華如此說:你殺了人,又得他的產業嗎?』又要對他說:『耶和華如此說:狗在何處舔拿伯的血,也必在何處舔你的血。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對他說:『耶和華如此說:你殺了人,還要取得他的產業嗎?』又要對他說:『耶和華如此說:狗在何處舔拿伯的血,狗也必在何處舔你的血。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要對他說:『耶和華如此說:你殺了人,還要取得他的產業嗎?』又要對他說:『耶和華如此說:狗在何處舔拿伯的血,狗也必在何處舔你的血。』」
  • 當代譯本 - 你要對他說,『耶和華說,你殺了人,還要奪他的產業嗎?』然後告訴他,耶和華說,『狗在哪裡舔拿伯的血,也必在哪裡舔你的血。』」
  • 聖經新譯本 - 你要對他說:‘耶和華這樣說:你殺了人,又佔有他的產業嗎?’你又要對他說:‘耶和華這樣說:狗在甚麼地方舔拿伯的血,也必在甚麼地方舔你的血。’”
  • 呂振中譯本 - 你要告訴他說:「永恆主這麼說:『你殺了人,又取得他的產業麼?』」你要告訴他說:「永恆主這麼說:『狗在甚麼地方舔 拿伯 的血,狗也必在甚麼地方舔你的血,你的。』」
  • 中文標準譯本 - 你要對亞哈說:『耶和華如此說:你既殺人又占有搶奪嗎?』要對他說:『耶和華如此說:狗在什麼地方舔拿伯的血,也必在那地方舔你的血;是的,就是你!』」
  • 現代標點和合本 - 你要對他說,耶和華如此說:『你殺了人,又得他的產業嗎?』又要對他說,耶和華如此說:『狗在何處舔拿伯的血,也必在何處舔你的血。』」
  • 文理和合譯本 - 告之曰、耶和華云、汝既殺人、又據其業乎、又告之曰、耶和華云、犬於何處舐拿伯之血、亦必於彼舐爾之血、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、耶和華云、汝豈非殺人而據其業乎。又云、犬舐拿泊之血於其處、亦必舐爾之血。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、主如是云、爾已殺人、又據其業乎、主如是云、犬於何處餂 拿伯 之血、亦於何處將餂爾之血、
  • Nueva Versión Internacional - Dile que así dice el Señor: “¿No has asesinado a un hombre, y encima te has adueñado de su propiedad?” Luego dile que así también dice el Señor: “¡En el mismo lugar donde los perros lamieron la sangre de Nabot, lamerán también tu propia sangre!”»
  • 현대인의 성경 - 너는 그에게 나 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘네가 나봇을 죽이고 그의 포도원까지 빼앗으려고 하느냐? 개들이 나봇의 피를 핥은 곳에서 네 피도 핥을 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Скажи ему: Так говорит Господь: «Ты убил человека, а теперь еще захватываешь его имущество?» Потом скажи ему: Так говорит Господь: «Там, где псы лизали кровь Навота, псы будут лизать и твою кровь!»
  • Восточный перевод - Скажи ему: Так говорит Вечный: «Ты убил человека, а теперь ещё захватываешь его имущество?» Потом скажи ему: Так говорит Вечный: «Там, где псы лизали кровь Навота, псы будут лизать и твою кровь!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи ему: Так говорит Вечный: «Ты убил человека, а теперь ещё захватываешь его имущество?» Потом скажи ему: Так говорит Вечный: «Там, где псы лизали кровь Навота, псы будут лизать и твою кровь!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи ему: Так говорит Вечный: «Ты убил человека, а теперь ещё захватываешь его имущество?» Потом скажи ему: Так говорит Вечный: «Там, где псы лизали кровь Навота, псы будут лизать и твою кровь!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu lui parleras en ces termes : « Voici ce que déclare l’Eternel : Quoi ? Après avoir assassiné l’homme, tu prétends prendre possession de ses biens ! » Tu ajouteras : « Voici ce que déclare l’Eternel : A l’endroit même où les chiens ont léché le sang de Naboth, ils lécheront aussi le tien. »
  • リビングバイブル - 彼にわたしのことばを伝えなさい。『ナボテを殺しただけではまだ足りず、彼の畑まで奪い取ろうというのか。そんな大それたことをしたので、ナボテのときと同じように、町の外で犬があなたの血をなめるようになる。』」
  • Nova Versão Internacional - Diga-lhe que assim diz o Senhor: ‘Você assassinou um homem e ainda se apossou de sua propriedade?’ E acrescente: Assim diz o Senhor: ‘No local onde os cães lamberam o sangue de Nabote, lamberão também o seu sangue; isso mesmo, o seu sangue!’ ”
  • Hoffnung für alle - Sag ihm: ›Ist es nicht schon genug, dass du gemordet hast? Musst du nun auch noch fremdes Gut rauben? Höre, was ich, der Herr, dir sage: An der Stelle, wo die Hunde das Blut von Nabot aufgeleckt haben, werden sie auch dein Blut auflecken!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบอกเขาว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า เจ้าฆ่าคนชิงเอาทรัพย์สินของเขามาหรือ?’ แล้วบอกเขาว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า สุนัขจะเลียเลือดของเจ้าเองในที่ซึ่งสุนัขได้เลียเลือดของนาโบท!’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​พูด​กับ​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​คือ “เจ้า​ได้​ฆ่า​คน​และ​ยึด​ที่​ดิน​ของ​เขา​ใช่​ไหม”’ และ​เจ้า​จง​พูด​กับ​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้ “ที่​ใด​ก็​ตาม​ที่​สุนัข​เลีย​เลือด​ของ​นาโบท มัน​ก็​จะ​เลีย​เลือด​ของ​เจ้า​ที่​นั่น”’”
  • Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • Ha-ba-cúc 2:12 - Khốn cho người lấy máu dựng làng mạc, và lấy gian ác xây thành quách!
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • 2 Các Vua 9:25 - Giê-hu bảo Bích-ca, người phụ tá: “Đem thây hắn ném vào cánh đồng của Na-bốt. Vì chắc ông còn nhớ, lúc ông với tôi cùng cưỡi ngựa theo sau A-háp cha hắn, Chúa Hằng Hữu có phán với A-háp những lời này:
  • 2 Các Vua 9:26 - ‘Hôm qua, Ta có thấy máu của Na-bốt và các con người ấy, và ngươi sẽ chịu quả báo ngay trong cánh đồng này.’ Vậy, ném hắn xuống cánh đồng của Na-bốt đi, theo như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.”
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Sáng Thế Ký 4:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “A-bên, em con đâu?” Ca-in đáp: “Con không biết! Con đâu phải người trông nom nó.”
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 1 Các Vua 22:38 - Khi xe vua được đem đi rửa tại ao Sa-ma-ri, nơi gái mãi dâm thường tắm, chó đến liếm máu A-háp đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.
Bible
Resources
Plans
Donate