Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
20:42 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiên tri nói tiếp: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi tha một kẻ Ta định cho chết, nên mạng ngươi phải đền mạng nó, dân ngươi chịu số phận dân nó.’”
  • 新标点和合本 - 他对王说:“耶和华如此说:‘因你将我定要灭绝的人放去,你的命就必代替他的命,你的民也必代替他的民。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对王说:“耶和华如此说:‘因你把我决定要消灭的人从你手中放走,所以你的命必代替他的命,你的百姓必代替他的百姓。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对王说:“耶和华如此说:‘因你把我决定要消灭的人从你手中放走,所以你的命必代替他的命,你的百姓必代替他的百姓。’”
  • 当代译本 - 他对王说:“耶和华说,‘你放走了我决定要毁灭的人,所以你的命要抵他的命,你百姓的命要抵他百姓的命。’”
  • 圣经新译本 - 先知对王说:“耶和华这样说:因为你把我要灭绝的人从你手中放走,所以要你替他偿命。要你的人民抵偿他的人民。”
  • 中文标准译本 - 他对王说:“耶和华如此说:因为你放走了我所命定灭绝的人,所以你的性命要替代他的性命,你的子民要替代他的子民。”
  • 现代标点和合本 - 他对王说:“耶和华如此说:‘因你将我定要灭绝的人放去,你的命就必代替他的命,你的民也必代替他的民。’”
  • 和合本(拼音版) - 他对王说:“耶和华如此说:‘因你将我定要灭绝的人放去,你的命就必代替他的命,你的民也必代替他的民。’”
  • New International Version - He said to the king, “This is what the Lord says: ‘You have set free a man I had determined should die. Therefore it is your life for his life, your people for his people.’ ”
  • New International Reader's Version - He told the king, “The Lord says, ‘You have set a man free. But I had said he should be set apart to the Lord in a special way to be destroyed. So you must pay for his life with yours. You must pay for his people’s lives with the lives of your people.’ ”
  • English Standard Version - And he said to him, “Thus says the Lord, ‘Because you have let go out of your hand the man whom I had devoted to destruction, therefore your life shall be for his life, and your people for his people.’”
  • New Living Translation - The prophet said to him, “This is what the Lord says: Because you have spared the man I said must be destroyed, now you must die in his place, and your people will die instead of his people.”
  • The Message - The man said to the king, “God’s word: Because you let a man go who was under sentence by God, it’s now your life for his, your people for his.”
  • Christian Standard Bible - The prophet said to him, “This is what the Lord says: ‘Because you released from your hand the man I had set apart for destruction, it will be your life in place of his life and your people in place of his people.’”
  • New American Standard Bible - And the prophet said to him, “This is what the Lord says: ‘Since you have let go from your hand the man I had designated for destruction, your life shall be forfeited in place of his life, and your people in place of his people.’ ”
  • New King James Version - Then he said to him, “Thus says the Lord: ‘Because you have let slip out of your hand a man whom I appointed to utter destruction, therefore your life shall go for his life, and your people for his people.’ ”
  • Amplified Bible - He said to the king, “Thus says the Lord: ‘Because you have released from your hand the man [Ben-hadad] whom I had devoted to destruction, your life shall be required for his life, and your people for his people.’ ”
  • American Standard Version - And he said unto him, Thus saith Jehovah, Because thou hast let go out of thy hand the man whom I had devoted to destruction, therefore thy life shall go for his life, and thy people for his people.
  • King James Version - And he said unto him, Thus saith the Lord, Because thou hast let go out of thy hand a man whom I appointed to utter destruction, therefore thy life shall go for his life, and thy people for his people.
  • New English Translation - The prophet then said to him, “This is what the Lord says, ‘Because you released a man I had determined should die, you will pay with your life and your people will suffer instead of his people.’”
  • World English Bible - He said to him, “Yahweh says, ‘Because you have let go out of your hand the man whom I had devoted to destruction, therefore your life will take the place of his life, and your people take the place of his people.’”
  • 新標點和合本 - 他對王說:「耶和華如此說:『因你將我定要滅絕的人放去,你的命就必代替他的命,你的民也必代替他的民。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對王說:「耶和華如此說:『因你把我決定要消滅的人從你手中放走,所以你的命必代替他的命,你的百姓必代替他的百姓。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對王說:「耶和華如此說:『因你把我決定要消滅的人從你手中放走,所以你的命必代替他的命,你的百姓必代替他的百姓。』」
  • 當代譯本 - 他對王說:「耶和華說,『你放走了我決定要毀滅的人,所以你的命要抵他的命,你百姓的命要抵他百姓的命。』」
  • 聖經新譯本 - 先知對王說:“耶和華這樣說:因為你把我要滅絕的人從你手中放走,所以要你替他償命。要你的人民抵償他的人民。”
  • 呂振中譯本 - 他便對王說:『永恆主這麼說:「因為你將我要殺滅歸神的人從你手中放走,故此你的性命就必須代替他的性命,你的人民就必須代替他的人民。」』
  • 中文標準譯本 - 他對王說:「耶和華如此說:因為你放走了我所命定滅絕的人,所以你的性命要替代他的性命,你的子民要替代他的子民。」
  • 現代標點和合本 - 他對王說:「耶和華如此說:『因你將我定要滅絕的人放去,你的命就必代替他的命,你的民也必代替他的民。』」
  • 文理和合譯本 - 彼謂王曰、耶和華云、我定當滅之人、爾由爾手釋之、故必以爾命代其命、以爾民代其民、
  • 文理委辦譯本 - 先知之徒曰、耶和華云、我欲殲滅者、爾反釋之、故必以爾命償其命、以爾民代其民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知謂王曰、主如是云、我定為必滅者、 或作我所擒獲者 爾反釋之去、故必以爾命代其命、以爾民代其民、
  • Nueva Versión Internacional - Y le dijo al rey: —Así dice el Señor: “Has dejado en libertad a un hombre que yo había condenado a muerte. Por lo tanto, pagarás su vida con la tuya, y su pueblo con el tuyo”.
  • 현대인의 성경 - 그때 그 예언자가 왕에게 말하였다. “여호와께서는 왕에게 이렇게 말씀하셨습니다. ‘내가 죽이기로 작정한 사람을 너는 살려 주었다. 그러므로 그 사람 대신 네가 죽게 될 것이며 살려 둔 그의 백성 대신에 네 백성이 죽을 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Он сказал царю: – Так говорит Господь: «Ты отпустил человека, заклятого Мною. Поэтому твоя жизнь будет за его жизнь, а твой народ – за его народ».
  • Восточный перевод - Он сказал царю: – Так говорит Вечный: «Ты отпустил человека, которому Я предназначил умереть. Поэтому твоя жизнь будет за его жизнь, а твой народ – за его народ».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал царю: – Так говорит Вечный: «Ты отпустил человека, которому Я предназначил умереть. Поэтому твоя жизнь будет за его жизнь, а твой народ – за его народ».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал царю: – Так говорит Вечный: «Ты отпустил человека, которому Я предназначил умереть. Поэтому твоя жизнь будет за его жизнь, а твой народ – за его народ».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit alors au roi : Voici ce que déclare l’Eternel : Tu as laissé échapper d’entre tes mains l’homme que je m’étais voué. C’est pourquoi tu prendras sa place et ton peuple périra à la place du sien.
  • リビングバイブル - 預言者は言いました。「主はこう仰せになります。『わたしが滅ぼそうとした者を助けたので、あなたは彼の代わりに殺される。あなたの民は彼の民の代わりに滅びる。』」
  • Nova Versão Internacional - Ele disse ao rei: “Assim diz o Senhor: ‘Você libertou um homem que eu havia decidido que devia morrer. Por isso, é a sua vida pela vida dele, o seu povo pelo povo dele’ ”.
  • Hoffnung für alle - Der Prophet sagte: »So spricht der Herr: Ich hatte beschlossen, dass Ben-Hadad sterben muss. Du aber hast ihn einfach laufen lassen! Er lebt – dafür musst du sterben! Seinem Volk wird es gut gehen, über dein Volk wird Leid kommen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เผยพระวจนะจึงทูลกษัตริย์ว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เนื่องจากเจ้าไว้ชีวิตผู้ที่เรากำหนดให้ตาย ฉะนั้นเจ้าจะต้องตายแทนเขา และประชาชนของเจ้าจะต้องพินาศแทนประชาชนของเขา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​กล่าว​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​คือ ‘เป็น​เพราะ​เจ้า​ปล่อย​ให้​ชาย​คน​ที่​เรา​กำหนด​ให้​พินาศ​หลุด​มือ​ไป เจ้า​จะ​ต้อง​ทดแทน​ชีวิต​เขา​ด้วย​ชีวิต​ของ​เจ้า​เอง และ​ทดแทน​กอง​ทัพ​ของ​เขา​ด้วย​ประชาชน​ของ​เจ้า’”
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 18:33 - Nhưng ngay lúc đó, một người lính A-ram tình cờ giương cung bắn trúng vua Ít-ra-ên giữa nơi hai phần áo giáp hở ra. A-háp nói với người đánh xe rằng “Hãy quay lại, đưa ta ra khỏi đây! Ta đã bị thương nặng!”
  • 2 Sử Ký 18:34 - Chiến sự càng lúc càng ác liệt, vua Ít-ra-ên đứng vịn trên xe nhìn về phía quân A-ram. Và đến chiều, lúc mặt trời lặn thì vua chết.
  • 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
  • 1 Các Vua 20:34 - Bên Ha-đát thương lượng: “Tôi xin hoàn trả các thành cha tôi đã chiếm của cha vua. Ngoài ra, vua có thể lập thành nơi giao thương tại Đa-mách, như cha tôi đã làm tại Sa-ma-ri.” A-háp đáp: “Ta chấp thuận các đề nghị này và bằng lòng tha vua.” Thế rồi họ kết ước với nhau và Bên Ha-đát được tha về.
  • 2 Các Vua 6:24 - Tuy nhiên về sau, Vua Bên Ha-đát, nước A-ram, động viên toàn lực, kéo lên vây Sa-ma-ri.
  • 1 Sa-mu-ên 15:9 - Nhưng Sau-lơ và quân lính tha chết cho A-ga, cũng không giết những chiên, bò tốt nhất, và những chiên con béo mập nhất, thật ra họ giữ lại những gì tốt cho mình. Họ chỉ tiêu diệt những thứ gì xấu hoặc không giá trị mà thôi.
  • 1 Sa-mu-ên 15:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên:
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • 1 Các Vua 20:39 - Khi vua đi qua, tiên tri nói lớn tiếng cho vua nghe: “Lúc tôi ở trong chiến trận, có một người lính giao cho tôi giữ một tù binh và dặn: ‘Giữ người này. Nếu để cho nó chạy thoát, anh phải đền mạng hay thường năm lượng vàng.’
  • 1 Các Vua 22:31 - Vua A-ram ra lệnh cho ba mươi hai tướng chỉ huy chiến xa: “Đừng đánh ai cả, lớn hay nhỏ cũng vậy, chỉ tìm giết vua Ít-ra-ên mà thôi.”
  • 1 Các Vua 22:32 - Khi các tướng chỉ huy chiến xa thấy Giô-sa-phát mặc vương bào, liền bảo nhau: “Đó đúng là vua Ít-ra-ên rồi,” và xông vào tấn công. Giô-sa-phát la lên.
  • 1 Các Vua 22:33 - Lúc ấy, các chỉ huy mới nhận ra đó không phải là vua Ít-ra-ên, nên thôi không đuổi theo nữa.
  • 1 Các Vua 22:34 - Có một người lính tình cờ giương cung bắn, mũi tên trúng ngay đường nối của áo giáp Vua A-háp đang mặc. Vua bảo người đánh xe: “Hãy quay lại, đem ta ra khỏi đây! Ta đã bị thương nặng.”
  • 1 Các Vua 22:35 - Vì chiến trận càng lúc càng khốc liệt, nên Vua A-háp phải gắng gượng chống người đứng trong xe, tiếp tục chống cự với quân A-ram. Đến chiều hôm ấy, Vua A-háp chết. Máu từ vết thương chảy ướt sàn xe.
  • 1 Các Vua 22:36 - Lúc mặt trời lặn, có tiếng loan báo trong hàng quân: “Ai về nhà nấy!”
  • 1 Các Vua 22:37 - Vậy, vua qua đời, và xác vua được đem về Sa-ma-ri an táng.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiên tri nói tiếp: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi tha một kẻ Ta định cho chết, nên mạng ngươi phải đền mạng nó, dân ngươi chịu số phận dân nó.’”
  • 新标点和合本 - 他对王说:“耶和华如此说:‘因你将我定要灭绝的人放去,你的命就必代替他的命,你的民也必代替他的民。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对王说:“耶和华如此说:‘因你把我决定要消灭的人从你手中放走,所以你的命必代替他的命,你的百姓必代替他的百姓。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对王说:“耶和华如此说:‘因你把我决定要消灭的人从你手中放走,所以你的命必代替他的命,你的百姓必代替他的百姓。’”
  • 当代译本 - 他对王说:“耶和华说,‘你放走了我决定要毁灭的人,所以你的命要抵他的命,你百姓的命要抵他百姓的命。’”
  • 圣经新译本 - 先知对王说:“耶和华这样说:因为你把我要灭绝的人从你手中放走,所以要你替他偿命。要你的人民抵偿他的人民。”
  • 中文标准译本 - 他对王说:“耶和华如此说:因为你放走了我所命定灭绝的人,所以你的性命要替代他的性命,你的子民要替代他的子民。”
  • 现代标点和合本 - 他对王说:“耶和华如此说:‘因你将我定要灭绝的人放去,你的命就必代替他的命,你的民也必代替他的民。’”
  • 和合本(拼音版) - 他对王说:“耶和华如此说:‘因你将我定要灭绝的人放去,你的命就必代替他的命,你的民也必代替他的民。’”
  • New International Version - He said to the king, “This is what the Lord says: ‘You have set free a man I had determined should die. Therefore it is your life for his life, your people for his people.’ ”
  • New International Reader's Version - He told the king, “The Lord says, ‘You have set a man free. But I had said he should be set apart to the Lord in a special way to be destroyed. So you must pay for his life with yours. You must pay for his people’s lives with the lives of your people.’ ”
  • English Standard Version - And he said to him, “Thus says the Lord, ‘Because you have let go out of your hand the man whom I had devoted to destruction, therefore your life shall be for his life, and your people for his people.’”
  • New Living Translation - The prophet said to him, “This is what the Lord says: Because you have spared the man I said must be destroyed, now you must die in his place, and your people will die instead of his people.”
  • The Message - The man said to the king, “God’s word: Because you let a man go who was under sentence by God, it’s now your life for his, your people for his.”
  • Christian Standard Bible - The prophet said to him, “This is what the Lord says: ‘Because you released from your hand the man I had set apart for destruction, it will be your life in place of his life and your people in place of his people.’”
  • New American Standard Bible - And the prophet said to him, “This is what the Lord says: ‘Since you have let go from your hand the man I had designated for destruction, your life shall be forfeited in place of his life, and your people in place of his people.’ ”
  • New King James Version - Then he said to him, “Thus says the Lord: ‘Because you have let slip out of your hand a man whom I appointed to utter destruction, therefore your life shall go for his life, and your people for his people.’ ”
  • Amplified Bible - He said to the king, “Thus says the Lord: ‘Because you have released from your hand the man [Ben-hadad] whom I had devoted to destruction, your life shall be required for his life, and your people for his people.’ ”
  • American Standard Version - And he said unto him, Thus saith Jehovah, Because thou hast let go out of thy hand the man whom I had devoted to destruction, therefore thy life shall go for his life, and thy people for his people.
  • King James Version - And he said unto him, Thus saith the Lord, Because thou hast let go out of thy hand a man whom I appointed to utter destruction, therefore thy life shall go for his life, and thy people for his people.
  • New English Translation - The prophet then said to him, “This is what the Lord says, ‘Because you released a man I had determined should die, you will pay with your life and your people will suffer instead of his people.’”
  • World English Bible - He said to him, “Yahweh says, ‘Because you have let go out of your hand the man whom I had devoted to destruction, therefore your life will take the place of his life, and your people take the place of his people.’”
  • 新標點和合本 - 他對王說:「耶和華如此說:『因你將我定要滅絕的人放去,你的命就必代替他的命,你的民也必代替他的民。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對王說:「耶和華如此說:『因你把我決定要消滅的人從你手中放走,所以你的命必代替他的命,你的百姓必代替他的百姓。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對王說:「耶和華如此說:『因你把我決定要消滅的人從你手中放走,所以你的命必代替他的命,你的百姓必代替他的百姓。』」
  • 當代譯本 - 他對王說:「耶和華說,『你放走了我決定要毀滅的人,所以你的命要抵他的命,你百姓的命要抵他百姓的命。』」
  • 聖經新譯本 - 先知對王說:“耶和華這樣說:因為你把我要滅絕的人從你手中放走,所以要你替他償命。要你的人民抵償他的人民。”
  • 呂振中譯本 - 他便對王說:『永恆主這麼說:「因為你將我要殺滅歸神的人從你手中放走,故此你的性命就必須代替他的性命,你的人民就必須代替他的人民。」』
  • 中文標準譯本 - 他對王說:「耶和華如此說:因為你放走了我所命定滅絕的人,所以你的性命要替代他的性命,你的子民要替代他的子民。」
  • 現代標點和合本 - 他對王說:「耶和華如此說:『因你將我定要滅絕的人放去,你的命就必代替他的命,你的民也必代替他的民。』」
  • 文理和合譯本 - 彼謂王曰、耶和華云、我定當滅之人、爾由爾手釋之、故必以爾命代其命、以爾民代其民、
  • 文理委辦譯本 - 先知之徒曰、耶和華云、我欲殲滅者、爾反釋之、故必以爾命償其命、以爾民代其民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知謂王曰、主如是云、我定為必滅者、 或作我所擒獲者 爾反釋之去、故必以爾命代其命、以爾民代其民、
  • Nueva Versión Internacional - Y le dijo al rey: —Así dice el Señor: “Has dejado en libertad a un hombre que yo había condenado a muerte. Por lo tanto, pagarás su vida con la tuya, y su pueblo con el tuyo”.
  • 현대인의 성경 - 그때 그 예언자가 왕에게 말하였다. “여호와께서는 왕에게 이렇게 말씀하셨습니다. ‘내가 죽이기로 작정한 사람을 너는 살려 주었다. 그러므로 그 사람 대신 네가 죽게 될 것이며 살려 둔 그의 백성 대신에 네 백성이 죽을 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Он сказал царю: – Так говорит Господь: «Ты отпустил человека, заклятого Мною. Поэтому твоя жизнь будет за его жизнь, а твой народ – за его народ».
  • Восточный перевод - Он сказал царю: – Так говорит Вечный: «Ты отпустил человека, которому Я предназначил умереть. Поэтому твоя жизнь будет за его жизнь, а твой народ – за его народ».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал царю: – Так говорит Вечный: «Ты отпустил человека, которому Я предназначил умереть. Поэтому твоя жизнь будет за его жизнь, а твой народ – за его народ».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал царю: – Так говорит Вечный: «Ты отпустил человека, которому Я предназначил умереть. Поэтому твоя жизнь будет за его жизнь, а твой народ – за его народ».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit alors au roi : Voici ce que déclare l’Eternel : Tu as laissé échapper d’entre tes mains l’homme que je m’étais voué. C’est pourquoi tu prendras sa place et ton peuple périra à la place du sien.
  • リビングバイブル - 預言者は言いました。「主はこう仰せになります。『わたしが滅ぼそうとした者を助けたので、あなたは彼の代わりに殺される。あなたの民は彼の民の代わりに滅びる。』」
  • Nova Versão Internacional - Ele disse ao rei: “Assim diz o Senhor: ‘Você libertou um homem que eu havia decidido que devia morrer. Por isso, é a sua vida pela vida dele, o seu povo pelo povo dele’ ”.
  • Hoffnung für alle - Der Prophet sagte: »So spricht der Herr: Ich hatte beschlossen, dass Ben-Hadad sterben muss. Du aber hast ihn einfach laufen lassen! Er lebt – dafür musst du sterben! Seinem Volk wird es gut gehen, über dein Volk wird Leid kommen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เผยพระวจนะจึงทูลกษัตริย์ว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เนื่องจากเจ้าไว้ชีวิตผู้ที่เรากำหนดให้ตาย ฉะนั้นเจ้าจะต้องตายแทนเขา และประชาชนของเจ้าจะต้องพินาศแทนประชาชนของเขา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​กล่าว​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​คือ ‘เป็น​เพราะ​เจ้า​ปล่อย​ให้​ชาย​คน​ที่​เรา​กำหนด​ให้​พินาศ​หลุด​มือ​ไป เจ้า​จะ​ต้อง​ทดแทน​ชีวิต​เขา​ด้วย​ชีวิต​ของ​เจ้า​เอง และ​ทดแทน​กอง​ทัพ​ของ​เขา​ด้วย​ประชาชน​ของ​เจ้า’”
  • 2 Sử Ký 18:33 - Nhưng ngay lúc đó, một người lính A-ram tình cờ giương cung bắn trúng vua Ít-ra-ên giữa nơi hai phần áo giáp hở ra. A-háp nói với người đánh xe rằng “Hãy quay lại, đưa ta ra khỏi đây! Ta đã bị thương nặng!”
  • 2 Sử Ký 18:34 - Chiến sự càng lúc càng ác liệt, vua Ít-ra-ên đứng vịn trên xe nhìn về phía quân A-ram. Và đến chiều, lúc mặt trời lặn thì vua chết.
  • 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
  • 1 Các Vua 20:34 - Bên Ha-đát thương lượng: “Tôi xin hoàn trả các thành cha tôi đã chiếm của cha vua. Ngoài ra, vua có thể lập thành nơi giao thương tại Đa-mách, như cha tôi đã làm tại Sa-ma-ri.” A-háp đáp: “Ta chấp thuận các đề nghị này và bằng lòng tha vua.” Thế rồi họ kết ước với nhau và Bên Ha-đát được tha về.
  • 2 Các Vua 6:24 - Tuy nhiên về sau, Vua Bên Ha-đát, nước A-ram, động viên toàn lực, kéo lên vây Sa-ma-ri.
  • 1 Sa-mu-ên 15:9 - Nhưng Sau-lơ và quân lính tha chết cho A-ga, cũng không giết những chiên, bò tốt nhất, và những chiên con béo mập nhất, thật ra họ giữ lại những gì tốt cho mình. Họ chỉ tiêu diệt những thứ gì xấu hoặc không giá trị mà thôi.
  • 1 Sa-mu-ên 15:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên:
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • 1 Các Vua 20:39 - Khi vua đi qua, tiên tri nói lớn tiếng cho vua nghe: “Lúc tôi ở trong chiến trận, có một người lính giao cho tôi giữ một tù binh và dặn: ‘Giữ người này. Nếu để cho nó chạy thoát, anh phải đền mạng hay thường năm lượng vàng.’
  • 1 Các Vua 22:31 - Vua A-ram ra lệnh cho ba mươi hai tướng chỉ huy chiến xa: “Đừng đánh ai cả, lớn hay nhỏ cũng vậy, chỉ tìm giết vua Ít-ra-ên mà thôi.”
  • 1 Các Vua 22:32 - Khi các tướng chỉ huy chiến xa thấy Giô-sa-phát mặc vương bào, liền bảo nhau: “Đó đúng là vua Ít-ra-ên rồi,” và xông vào tấn công. Giô-sa-phát la lên.
  • 1 Các Vua 22:33 - Lúc ấy, các chỉ huy mới nhận ra đó không phải là vua Ít-ra-ên, nên thôi không đuổi theo nữa.
  • 1 Các Vua 22:34 - Có một người lính tình cờ giương cung bắn, mũi tên trúng ngay đường nối của áo giáp Vua A-háp đang mặc. Vua bảo người đánh xe: “Hãy quay lại, đem ta ra khỏi đây! Ta đã bị thương nặng.”
  • 1 Các Vua 22:35 - Vì chiến trận càng lúc càng khốc liệt, nên Vua A-háp phải gắng gượng chống người đứng trong xe, tiếp tục chống cự với quân A-ram. Đến chiều hôm ấy, Vua A-háp chết. Máu từ vết thương chảy ướt sàn xe.
  • 1 Các Vua 22:36 - Lúc mặt trời lặn, có tiếng loan báo trong hàng quân: “Ai về nhà nấy!”
  • 1 Các Vua 22:37 - Vậy, vua qua đời, và xác vua được đem về Sa-ma-ri an táng.
Bible
Resources
Plans
Donate