Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngược lại, ta sẽ được phước lành, và ngôi nhà Đa-vít sẽ được vững bền trước mặt Chúa Hằng Hữu đời đời.”
- 新标点和合本 - 惟有所罗门王必得福,并且大卫的国位必在耶和华面前坚定,直到永远。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但所罗门王必蒙福,大卫的王位必在耶和华面前坚立,直到永远。”
- 和合本2010(神版-简体) - 但所罗门王必蒙福,大卫的王位必在耶和华面前坚立,直到永远。”
- 当代译本 - 但所罗门王必蒙祝福,大卫的王位必在耶和华面前必永远稳固。”
- 圣经新译本 - 所罗门王却要蒙福,大卫的王位必在耶和华眼前得坚立,直到永远。”
- 中文标准译本 - 所罗门王却必蒙福,大卫的宝座也必在耶和华面前坚立,直到永远。”
- 现代标点和合本 - 唯有所罗门王必得福,并且大卫的国位必在耶和华面前坚定,直到永远。”
- 和合本(拼音版) - 惟有所罗门王必得福,并且大卫的国位必在耶和华面前坚定,直到永远。”
- New International Version - But King Solomon will be blessed, and David’s throne will remain secure before the Lord forever.”
- New International Reader's Version - But I will be blessed. The Lord will make David’s kingdom secure forever.”
- English Standard Version - But King Solomon shall be blessed, and the throne of David shall be established before the Lord forever.”
- New Living Translation - But may I, King Solomon, receive the Lord’s blessings, and may one of David’s descendants always sit on this throne in the presence of the Lord.”
- Christian Standard Bible - but King Solomon will be blessed, and David’s throne will remain established before the Lord forever.”
- New American Standard Bible - But King Solomon will be blessed, and the throne of David will be established before the Lord forever.”
- New King James Version - But King Solomon shall be blessed, and the throne of David shall be established before the Lord forever.”
- Amplified Bible - But King Solomon shall be blessed, and the throne of David shall be established before the Lord forever.”
- American Standard Version - But king Solomon shall be blessed, and the throne of David shall be established before Jehovah for ever.
- King James Version - And king Solomon shall be blessed, and the throne of David shall be established before the Lord for ever.
- New English Translation - But King Solomon will be empowered and David’s dynasty will endure permanently before the Lord.”
- World English Bible - But king Solomon will be blessed, and David’s throne will be established before Yahweh forever.”
- 新標點和合本 - 惟有所羅門王必得福,並且大衛的國位必在耶和華面前堅定,直到永遠。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但所羅門王必蒙福,大衛的王位必在耶和華面前堅立,直到永遠。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 但所羅門王必蒙福,大衛的王位必在耶和華面前堅立,直到永遠。」
- 當代譯本 - 但所羅門王必蒙祝福,大衛的王位必在耶和華面前必永遠穩固。」
- 聖經新譯本 - 所羅門王卻要蒙福,大衛的王位必在耶和華眼前得堅立,直到永遠。”
- 呂振中譯本 - 但是 所羅門 王卻必蒙祝福, 大衛 的王位必在永恆主面前得堅立到永遠。』
- 中文標準譯本 - 所羅門王卻必蒙福,大衛的寶座也必在耶和華面前堅立,直到永遠。」
- 現代標點和合本 - 唯有所羅門王必得福,並且大衛的國位必在耶和華面前堅定,直到永遠。」
- 文理和合譯本 - 惟所羅門王、必蒙錫嘏、大衛之國、在耶和華前、恆久鞏固、
- 文理委辦譯本 - 惟王必蒙祝嘏、大闢之國祚、在耶和華前、必恆久弗替。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 王必得福、 大衛 國位必鞏固於主前、至於永遠、
- Nueva Versión Internacional - En cambio, yo seré bendecido, y el trono de David permanecerá firme para siempre en presencia del Señor.
- 현대인의 성경 - 그러나 나 솔로몬은 축복을 받을 것이며 다윗의 왕위는 여호와 앞에서 길이 지속될 것이다.”
- Новый Русский Перевод - А царь Соломон будет благословен, и престол Давида останется непоколебимым перед Господом вовеки.
- Восточный перевод - А царь Сулейман будет благословен, и престол Давуда останется непоколебимым перед Вечным вовеки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А царь Сулейман будет благословен, и престол Давуда останется непоколебимым перед Вечным вовеки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А царь Сулаймон будет благословен, и престол Довуда останется непоколебимым перед Вечным вовеки.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais le roi Salomon sera béni et le trône de David sera affermi pour toujours devant l’Eternel .
- リビングバイブル - そして、この私を祝福し、ダビデの子孫をいつまでもこの王座につけてくださるように。」
- Nova Versão Internacional - Mas o rei Salomão será abençoado, e o trono de Davi será estabelecido perante o Senhor para sempre”.
- Hoffnung für alle - Ich aber, der König Salomo, stehe unter seinem Segen. Ja, der Herr wird dafür sorgen, dass Davids Nachkommen für alle Zeiten die Königsherrschaft gehört.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กษัตริย์โซโลมอนจะได้รับพร และราชบัลลังก์ของดาวิดจะยั่งยืนมั่นคงต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่กษัตริย์ซาโลมอนจะได้รับพร และบัลลังก์ของดาวิดจะได้รับการสถาปนา ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้าไปตลอดกาล”
Cross Reference
- 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
- Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
- 1 Các Vua 2:24 - Con thề có Chúa Hằng Hữu—Đấng đã đặt con làm vua thế cho Đa-vít, cha con, và lập triều đại này như Ngài đã hứa—rằng A-đô-ni-gia phải chết hôm nay!”
- 1 Các Vua 2:33 - Nguyền máu của họ đổ trên đầu Giô-áp và con cháu hắn đời đời. Còn đối với Đa-vít, con cháu, gia đình, và ngôi nước người sẽ được Chúa Hằng Hữu cho bình an mãi mãi.”
- 1 Các Vua 2:34 - Vậy, Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa trở lại giết Giô-áp. Ông được chôn tại nhà riêng trong hoang mạc.
- Thi Thiên 21:6 - Ngài tặng người những ơn phước vĩnh hằng, cho người hân hoan bởi Ngài hiện diện.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Châm Ngôn 25:5 - Khi trừ diệt người xấu trước mặt vua, ngôi nước ngươi sẽ vững mạnh nhờ công lý.