Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sắp đi vào con đường chung của thế nhân. Phần con, phải mạnh dạn tỏ ra đáng bậc nam nhi.
  • 新标点和合本 - “我现在要走世人必走的路。所以,你当刚强,作大丈夫,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我要走世人必走的路了。你当刚强,作大丈夫,
  • 和合本2010(神版-简体) - “我要走世人必走的路了。你当刚强,作大丈夫,
  • 当代译本 - “我要走世人都必走的那条路了。你要刚强,做大丈夫。
  • 圣经新译本 - “我现在要走世人必走的路了,你当坚强作大丈夫,
  • 中文标准译本 - “我就要走世人都必走的路了;你要坚强,要作大丈夫。
  • 现代标点和合本 - “我现在要走世人必走的路,所以你当刚强,做大丈夫,
  • 和合本(拼音版) - “我现在要走世人必走的路,所以你当刚强作大丈夫,
  • New International Version - “I am about to go the way of all the earth,” he said. “So be strong, act like a man,
  • New International Reader's Version - He said, “I’m about to die, just as everyone else on earth does. So be strong. Show how brave you are.
  • English Standard Version - “I am about to go the way of all the earth. Be strong, and show yourself a man,
  • New Living Translation - “I am going where everyone on earth must someday go. Take courage and be a man.
  • Christian Standard Bible - “As for me, I am going the way of all of the earth. Be strong and be a man,
  • New American Standard Bible - “I am going the way of all the earth. So be strong, and prove yourself a man.
  • New King James Version - “I go the way of all the earth; be strong, therefore, and prove yourself a man.
  • Amplified Bible - “I am going the way of all the earth [as dust to dust]. Be strong and prove yourself a man.
  • American Standard Version - I am going the way of all the earth: be thou strong therefore, and show thyself a man;
  • King James Version - I go the way of all the earth: be thou strong therefore, and shew thyself a man;
  • New English Translation - “I am about to die. Be strong and become a man!
  • World English Bible - “I am going the way of all the earth. You be strong therefore, and show yourself a man;
  • 新標點和合本 - 「我現在要走世人必走的路。所以,你當剛強,作大丈夫,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我要走世人必走的路了。你當剛強,作大丈夫,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我要走世人必走的路了。你當剛強,作大丈夫,
  • 當代譯本 - 「我要走世人都必走的那條路了。你要剛強,做大丈夫。
  • 聖經新譯本 - “我現在要走世人必走的路了,你當堅強作大丈夫,
  • 呂振中譯本 - 『我現在要走全地上 人必走 的路了;你要剛強,作大丈夫,
  • 中文標準譯本 - 「我就要走世人都必走的路了;你要堅強,要作大丈夫。
  • 現代標點和合本 - 「我現在要走世人必走的路,所以你當剛強,做大丈夫,
  • 文理和合譯本 - 我今將行舉世必行之路、當強乃志、為大丈夫、
  • 文理委辦譯本 - 我將逝世、無異凡民、強乃志、為豪傑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今將行世人所必行之路、爾當奮勉 奮勉或作強爾心 為豪傑、
  • Nueva Versión Internacional - «Según el destino que a todos nos espera, pronto partiré de este mundo. ¡Cobra ánimo y pórtate como hombre!
  • 현대인의 성경 - “이제 나는 세상 사람들이 다 가는 길을 가게 되었다. 너는 남자답게 굳세게 살며
  • Новый Русский Перевод - – Я ухожу путем всей земли, – сказал он. – Будь тверд, будь мужествен
  • Восточный перевод - – Я ухожу путём всей земли, – сказал он. – Будь твёрд, мужествен
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я ухожу путём всей земли, – сказал он. – Будь твёрд, мужествен
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я ухожу путём всей земли, – сказал он. – Будь твёрд, мужествен
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici que je vais bientôt prendre le chemin que suit tout homme. Montre-toi courageux et conduis-toi en homme !
  • リビングバイブル - 「私はもうすぐ、だれもが行くべき所へ行く。あなたは、たくましく、りっぱな後継者になってほしい。あなたを信じている。
  • Nova Versão Internacional - “Estou para seguir o caminho de toda a terra. Por isso, seja forte e seja homem.
  • Hoffnung für alle - »Ich weiß, dass ich bald sterben werde, so wie jedes Leben einmal zu Ende geht. Jetzt musst du deinen Mann stehen. Sei stark, mein Sohn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พ่อกำลังจะจากไปตามธรรมดาโลก ฉะนั้นเจ้าจงเข้มแข็งและเป็นชายชาตรี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พ่อ​กำลัง​จะ​ไป​ยัง​ที่​ที่​วัน​หนึ่ง​ทุก​คน​ต้อง​ไป เจ้า​จง​เข้มแข็ง​และ​แสดง​ความ​เป็น​ลูก​ผู้​ชาย​ให้​ประจักษ์​แจ้ง
Cross Reference
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:19 - Vua phải luôn luôn giữ bản sao ấy bên mình, ngày đêm nghiền ngẫm để được giáo huấn trong sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân theo mọi điều răn luật lệ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • 2 Sa-mu-ên 10:12 - Can đảm lên! Chúng ta vì dân tộc và thành trì của Đức Chúa Trời mà chiến đấu dũng cảm. Xin Chúa Hằng Hữu thực hiện ý Ngài.”
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • Gióp 16:22 - Vì chẳng bao lâu tôi sẽ đi con đường, đến nơi mà tôi sẽ không bao giờ trở lại.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sắp đi vào con đường chung của thế nhân. Phần con, phải mạnh dạn tỏ ra đáng bậc nam nhi.
  • 新标点和合本 - “我现在要走世人必走的路。所以,你当刚强,作大丈夫,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我要走世人必走的路了。你当刚强,作大丈夫,
  • 和合本2010(神版-简体) - “我要走世人必走的路了。你当刚强,作大丈夫,
  • 当代译本 - “我要走世人都必走的那条路了。你要刚强,做大丈夫。
  • 圣经新译本 - “我现在要走世人必走的路了,你当坚强作大丈夫,
  • 中文标准译本 - “我就要走世人都必走的路了;你要坚强,要作大丈夫。
  • 现代标点和合本 - “我现在要走世人必走的路,所以你当刚强,做大丈夫,
  • 和合本(拼音版) - “我现在要走世人必走的路,所以你当刚强作大丈夫,
  • New International Version - “I am about to go the way of all the earth,” he said. “So be strong, act like a man,
  • New International Reader's Version - He said, “I’m about to die, just as everyone else on earth does. So be strong. Show how brave you are.
  • English Standard Version - “I am about to go the way of all the earth. Be strong, and show yourself a man,
  • New Living Translation - “I am going where everyone on earth must someday go. Take courage and be a man.
  • Christian Standard Bible - “As for me, I am going the way of all of the earth. Be strong and be a man,
  • New American Standard Bible - “I am going the way of all the earth. So be strong, and prove yourself a man.
  • New King James Version - “I go the way of all the earth; be strong, therefore, and prove yourself a man.
  • Amplified Bible - “I am going the way of all the earth [as dust to dust]. Be strong and prove yourself a man.
  • American Standard Version - I am going the way of all the earth: be thou strong therefore, and show thyself a man;
  • King James Version - I go the way of all the earth: be thou strong therefore, and shew thyself a man;
  • New English Translation - “I am about to die. Be strong and become a man!
  • World English Bible - “I am going the way of all the earth. You be strong therefore, and show yourself a man;
  • 新標點和合本 - 「我現在要走世人必走的路。所以,你當剛強,作大丈夫,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我要走世人必走的路了。你當剛強,作大丈夫,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我要走世人必走的路了。你當剛強,作大丈夫,
  • 當代譯本 - 「我要走世人都必走的那條路了。你要剛強,做大丈夫。
  • 聖經新譯本 - “我現在要走世人必走的路了,你當堅強作大丈夫,
  • 呂振中譯本 - 『我現在要走全地上 人必走 的路了;你要剛強,作大丈夫,
  • 中文標準譯本 - 「我就要走世人都必走的路了;你要堅強,要作大丈夫。
  • 現代標點和合本 - 「我現在要走世人必走的路,所以你當剛強,做大丈夫,
  • 文理和合譯本 - 我今將行舉世必行之路、當強乃志、為大丈夫、
  • 文理委辦譯本 - 我將逝世、無異凡民、強乃志、為豪傑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今將行世人所必行之路、爾當奮勉 奮勉或作強爾心 為豪傑、
  • Nueva Versión Internacional - «Según el destino que a todos nos espera, pronto partiré de este mundo. ¡Cobra ánimo y pórtate como hombre!
  • 현대인의 성경 - “이제 나는 세상 사람들이 다 가는 길을 가게 되었다. 너는 남자답게 굳세게 살며
  • Новый Русский Перевод - – Я ухожу путем всей земли, – сказал он. – Будь тверд, будь мужествен
  • Восточный перевод - – Я ухожу путём всей земли, – сказал он. – Будь твёрд, мужествен
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я ухожу путём всей земли, – сказал он. – Будь твёрд, мужествен
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я ухожу путём всей земли, – сказал он. – Будь твёрд, мужествен
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici que je vais bientôt prendre le chemin que suit tout homme. Montre-toi courageux et conduis-toi en homme !
  • リビングバイブル - 「私はもうすぐ、だれもが行くべき所へ行く。あなたは、たくましく、りっぱな後継者になってほしい。あなたを信じている。
  • Nova Versão Internacional - “Estou para seguir o caminho de toda a terra. Por isso, seja forte e seja homem.
  • Hoffnung für alle - »Ich weiß, dass ich bald sterben werde, so wie jedes Leben einmal zu Ende geht. Jetzt musst du deinen Mann stehen. Sei stark, mein Sohn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พ่อกำลังจะจากไปตามธรรมดาโลก ฉะนั้นเจ้าจงเข้มแข็งและเป็นชายชาตรี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พ่อ​กำลัง​จะ​ไป​ยัง​ที่​ที่​วัน​หนึ่ง​ทุก​คน​ต้อง​ไป เจ้า​จง​เข้มแข็ง​และ​แสดง​ความ​เป็น​ลูก​ผู้​ชาย​ให้​ประจักษ์​แจ้ง
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:19 - Vua phải luôn luôn giữ bản sao ấy bên mình, ngày đêm nghiền ngẫm để được giáo huấn trong sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân theo mọi điều răn luật lệ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • 2 Sa-mu-ên 10:12 - Can đảm lên! Chúng ta vì dân tộc và thành trì của Đức Chúa Trời mà chiến đấu dũng cảm. Xin Chúa Hằng Hữu thực hiện ý Ngài.”
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • Gióp 16:22 - Vì chẳng bao lâu tôi sẽ đi con đường, đến nơi mà tôi sẽ không bao giờ trở lại.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
Bible
Resources
Plans
Donate