Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-đô-ni-gia nói: “Bà biết nước vốn thuộc về con, cả Ít-ra-ên đều mong con làm vua, nhưng nay nước lại về tay em con, vì Chúa Hằng Hữu muốn thế.
  • 新标点和合本 - 亚多尼雅说:“你知道国原是归我的,以色列众人也都仰望我作王,不料,国反归了我兄弟,因他得国是出乎耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚多尼雅说:“你知道这国原是归我的,全以色列也都期望我作王。然而,这国反归了我兄弟,因这国归了他是出乎耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚多尼雅说:“你知道这国原是归我的,全以色列也都期望我作王。然而,这国反归了我兄弟,因这国归了他是出乎耶和华。
  • 当代译本 - 亚多尼雅说:“你知道,王位本该是我的,整个以色列原指望我做王。不料,王位归了我兄弟,因为这是上帝的旨意。
  • 圣经新译本 - 亚多尼雅说:“你知道这国位原是我的,以色列众人都希望我作王;不料国位反归了我的弟弟,因为他得着国位是出于耶和华。
  • 中文标准译本 - 他说:“你知道这王国本来是归属我的,全以色列也期望我作王,但王国却转归了我弟弟,因为这是出于耶和华。
  • 现代标点和合本 - 亚多尼雅说:“你知道国原是归我的,以色列众人也都仰望我做王,不料,国反归了我兄弟,因他得国是出乎耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 亚多尼雅说:“你知道国原是归我的,以色列众人也都仰望我作王。不料,国反归了我兄弟,因他得国是出乎耶和华。
  • New International Version - “As you know,” he said, “the kingdom was mine. All Israel looked to me as their king. But things changed, and the kingdom has gone to my brother; for it has come to him from the Lord.
  • New International Reader's Version - He said, “As you know, the kingdom belonged to me. The whole nation of Israel thought of me as their king. But now things have changed. The kingdom belongs to my brother. The Lord has given it to him.
  • English Standard Version - He said, “You know that the kingdom was mine, and that all Israel fully expected me to reign. However, the kingdom has turned about and become my brother’s, for it was his from the Lord.
  • New Living Translation - He replied, “As you know, the kingdom was rightfully mine; all Israel wanted me to be the next king. But the tables were turned, and the kingdom went to my brother instead; for that is the way the Lord wanted it.
  • The Message - “You know that I had the kingdom right in my hands and everyone expected me to be king, and then the whole thing backfired and the kingdom landed in my brother’s lap—God’s doing. So now I have one request to ask of you; please don’t refuse me.” “Go ahead, ask,” she said.
  • Christian Standard Bible - “You know the kingship was mine,” he said. “All Israel expected me to be king, but then the kingship was turned over to my brother, for the Lord gave it to him.
  • New American Standard Bible - So he said, “You yourself know that the kingdom was mine and that all Israel intended for me to be king; however, the kingdom has turned around and become my brother’s, for it was his from the Lord.
  • New King James Version - Then he said, “You know that the kingdom was mine, and all Israel had set their expectations on me, that I should reign. However, the kingdom has been turned over, and has become my brother’s; for it was his from the Lord.
  • Amplified Bible - So he said, “You know that the kingdom belonged to me [as the eldest living son] and all Israel looked to me and expected me to be king. However, the kingdom has passed [from me] and became my brother’s, for it was his from the Lord.
  • American Standard Version - And he said, Thou knowest that the kingdom was mine, and that all Israel set their faces on me, that I should reign: howbeit the kingdom is turned about, and is become my brother’s; for it was his from Jehovah.
  • King James Version - And he said, Thou knowest that the kingdom was mine, and that all Israel set their faces on me, that I should reign: howbeit the kingdom is turned about, and is become my brother's: for it was his from the Lord.
  • New English Translation - He said, “You know that the kingdom was mine and all Israel considered me king. But then the kingdom was given to my brother, for the Lord decided it should be his.
  • World English Bible - He said, “You know that the kingdom was mine, and that all Israel set their faces on me, that I should reign. However the kingdom is turned around, and has become my brother’s; for it was his from Yahweh.
  • 新標點和合本 - 亞多尼雅說:「你知道國原是歸我的,以色列眾人也都仰望我作王,不料,國反歸了我兄弟,因他得國是出乎耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞多尼雅說:「你知道這國原是歸我的,全以色列也都期望我作王。然而,這國反歸了我兄弟,因這國歸了他是出乎耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞多尼雅說:「你知道這國原是歸我的,全以色列也都期望我作王。然而,這國反歸了我兄弟,因這國歸了他是出乎耶和華。
  • 當代譯本 - 亞多尼雅說:「你知道,王位本該是我的,整個以色列原指望我做王。不料,王位歸了我兄弟,因為這是上帝的旨意。
  • 聖經新譯本 - 亞多尼雅說:“你知道這國位原是我的,以色列眾人都希望我作王;不料國位反歸了我的弟弟,因為他得著國位是出於耶和華。
  • 呂振中譯本 - 亞多尼雅 說:『你知道王位原是屬我的; 以色列 眾人也都意向着我來作王;不料王位反而歸了我兄弟;因為歸他原是出於永恆主。
  • 中文標準譯本 - 他說:「你知道這王國本來是歸屬我的,全以色列也期望我作王,但王國卻轉歸了我弟弟,因為這是出於耶和華。
  • 現代標點和合本 - 亞多尼雅說:「你知道國原是歸我的,以色列眾人也都仰望我做王,不料,國反歸了我兄弟,因他得國是出乎耶和華。
  • 文理和合譯本 - 曰、國原屬我、以色列眾咸仰望我、欲我為王、乃爾所知、惟今反歸我弟、乃由於耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、國祚屬我、向者以色列族歸心於我、使我即位、乃爾所知。然耶和華反以國祚錫我兄弟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、爾知國位原屬我、且 以色列 人眾皆盼我為王、不意國位反歸我弟、蓋其事出乎主也、
  • Nueva Versión Internacional - —Como usted sabe —dijo Adonías—, el reino me pertenecía, y todos los israelitas esperaban que yo llegara a ser rey. Pero ahora el reino ha pasado a mi hermano, que lo ha recibido por voluntad del Señor.
  • 현대인의 성경 - “당신도 아시겠지만 내가 당연히 왕이 되어야 하고 또 이스라엘의 모든 사람들도 그렇게 생각하고 있었습니다. 그러나 상황이 바뀌어 내 동생이 대신 왕이 되었으니 이것은 여호와의 뜻입니다.
  • Новый Русский Перевод - – Ты знаешь, – сказал он, – что царство было моим, и на меня смотрел весь Израиль как на будущего царя. Но все изменилось, и царство перешло к моему брату – ведь оно было суждено ему от Господа.
  • Восточный перевод - – Ты знаешь, – сказал он, – что царство было моим, и на меня смотрел весь Исраил как на будущего царя. Но всё изменилось, и царство перешло к моему брату, ведь оно было суждено ему от Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ты знаешь, – сказал он, – что царство было моим, и на меня смотрел весь Исраил как на будущего царя. Но всё изменилось, и царство перешло к моему брату, ведь оно было суждено ему от Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ты знаешь, – сказал он, – что царство было моим, и на меня смотрел весь Исроил как на будущего царя. Но всё изменилось, и царство перешло к моему брату, ведь оно было суждено ему от Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Tu sais que la royauté aurait dû me revenir, lui dit-il, et que tous les Israélites regardaient vers moi comme à celui qui devait régner. Mais les choses ont tourné autrement : la royauté est passée à mon frère parce que l’Eternel la lui avait destinée.
  • リビングバイブル - 「私にとって、今まではすべてがうまくいっておりました。王国は私のものになるはずでしたし、だれもが、次の王になるのは私だと思っておりました。ところが形勢は逆転し、すべて弟のものとなりました。そうなることを、主が望んでおられたからです。
  • Nova Versão Internacional - “Você sabe”, disse ele, “que o reino era meu. Todo o Israel me via como o seu rei. Mas as circunstâncias mudaram, e o reino foi para o meu irmão; pois o Senhor o concedeu a ele.
  • Hoffnung für alle - und er begann: »Du weißt ja, dass eigentlich ich das Recht auf den Königsthron hätte. So hat es auch ganz Israel erwartet. Doch nun ist alles anders gekommen: Die Krone ist meinem Bruder zugefallen, denn der Herr wollte es so.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโดนียาห์ทูลว่า “ตามที่ทรงทราบดีว่าราชอาณาจักรเป็นของข้าพระบาท อิสราเอลทั้งปวงล้วนคาดหมายว่าข้าพระบาทจะได้เป็นกษัตริย์ แต่เหตุการณ์กลับตาลปัตร ราชอาณาจักรตกเป็นของน้องชายแทน เพราะการนี้เป็นมาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ว่า “ท่าน​ทราบ​แล้ว​ว่า อาณาจักร​เป็น​ของ​ข้าพเจ้า ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​มวล​นับ​ว่า​ข้าพเจ้า​เป็น​กษัตริย์​ของ​พวก​เขา แต่​บาง​สิ่ง​บาง​อย่าง​เปลี่ยน​ไป และ​อาณาจักร​ก็​ได้​ตก​เป็น​ของ​น้อง​ชาย​ของ​ข้าพเจ้า เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​เป็น​ไป​ตาม​นั้น
Cross Reference
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 16:18 - Hu-sai thưa: “Người được Chúa Hằng Hữu và toàn dân Ít-ra-ên chọn lựa là người tôi theo.
  • Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • 2 Sa-mu-ên 15:13 - Có người đến báo cho Đa-vít: “Lòng dân ngả qua ủng hộ Áp-sa-lôm.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:24 - Đa-vít an ủi Bát-sê-ba vợ mình, ăn ở với nàng, nàng thụ thai và sinh một đứa con trai khác. Vua đặt tên nó là Sa-lô-môn. Chúa Hằng Hữu thương yêu đứa bé
  • 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
  • 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 1 Các Vua 1:5 - Lúc ấy, con của Đa-vít, Hoàng tử A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi, tuyên bố: “Ta sẽ làm vua,” rồi sắm xe ngựa và tuyển năm mươi người chạy trước mở đường.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
  • 1 Sử Ký 28:7 - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
  • 1 Các Vua 1:25 - Vì hôm nay hoàng tử đã làm lễ đăng quang và dâng tế những thú vật béo tốt, cùng mời các hoàng tử, Tướng Giô-áp, và Thầy Tế lễ A-bia-tha đến dự. Hiện nay họ đang cùng nhau ăn uống với A-đô-ni-gia và tung hô: ‘Vua A-đô-ni-gia vạn tuế!’
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-đô-ni-gia nói: “Bà biết nước vốn thuộc về con, cả Ít-ra-ên đều mong con làm vua, nhưng nay nước lại về tay em con, vì Chúa Hằng Hữu muốn thế.
  • 新标点和合本 - 亚多尼雅说:“你知道国原是归我的,以色列众人也都仰望我作王,不料,国反归了我兄弟,因他得国是出乎耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚多尼雅说:“你知道这国原是归我的,全以色列也都期望我作王。然而,这国反归了我兄弟,因这国归了他是出乎耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚多尼雅说:“你知道这国原是归我的,全以色列也都期望我作王。然而,这国反归了我兄弟,因这国归了他是出乎耶和华。
  • 当代译本 - 亚多尼雅说:“你知道,王位本该是我的,整个以色列原指望我做王。不料,王位归了我兄弟,因为这是上帝的旨意。
  • 圣经新译本 - 亚多尼雅说:“你知道这国位原是我的,以色列众人都希望我作王;不料国位反归了我的弟弟,因为他得着国位是出于耶和华。
  • 中文标准译本 - 他说:“你知道这王国本来是归属我的,全以色列也期望我作王,但王国却转归了我弟弟,因为这是出于耶和华。
  • 现代标点和合本 - 亚多尼雅说:“你知道国原是归我的,以色列众人也都仰望我做王,不料,国反归了我兄弟,因他得国是出乎耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 亚多尼雅说:“你知道国原是归我的,以色列众人也都仰望我作王。不料,国反归了我兄弟,因他得国是出乎耶和华。
  • New International Version - “As you know,” he said, “the kingdom was mine. All Israel looked to me as their king. But things changed, and the kingdom has gone to my brother; for it has come to him from the Lord.
  • New International Reader's Version - He said, “As you know, the kingdom belonged to me. The whole nation of Israel thought of me as their king. But now things have changed. The kingdom belongs to my brother. The Lord has given it to him.
  • English Standard Version - He said, “You know that the kingdom was mine, and that all Israel fully expected me to reign. However, the kingdom has turned about and become my brother’s, for it was his from the Lord.
  • New Living Translation - He replied, “As you know, the kingdom was rightfully mine; all Israel wanted me to be the next king. But the tables were turned, and the kingdom went to my brother instead; for that is the way the Lord wanted it.
  • The Message - “You know that I had the kingdom right in my hands and everyone expected me to be king, and then the whole thing backfired and the kingdom landed in my brother’s lap—God’s doing. So now I have one request to ask of you; please don’t refuse me.” “Go ahead, ask,” she said.
  • Christian Standard Bible - “You know the kingship was mine,” he said. “All Israel expected me to be king, but then the kingship was turned over to my brother, for the Lord gave it to him.
  • New American Standard Bible - So he said, “You yourself know that the kingdom was mine and that all Israel intended for me to be king; however, the kingdom has turned around and become my brother’s, for it was his from the Lord.
  • New King James Version - Then he said, “You know that the kingdom was mine, and all Israel had set their expectations on me, that I should reign. However, the kingdom has been turned over, and has become my brother’s; for it was his from the Lord.
  • Amplified Bible - So he said, “You know that the kingdom belonged to me [as the eldest living son] and all Israel looked to me and expected me to be king. However, the kingdom has passed [from me] and became my brother’s, for it was his from the Lord.
  • American Standard Version - And he said, Thou knowest that the kingdom was mine, and that all Israel set their faces on me, that I should reign: howbeit the kingdom is turned about, and is become my brother’s; for it was his from Jehovah.
  • King James Version - And he said, Thou knowest that the kingdom was mine, and that all Israel set their faces on me, that I should reign: howbeit the kingdom is turned about, and is become my brother's: for it was his from the Lord.
  • New English Translation - He said, “You know that the kingdom was mine and all Israel considered me king. But then the kingdom was given to my brother, for the Lord decided it should be his.
  • World English Bible - He said, “You know that the kingdom was mine, and that all Israel set their faces on me, that I should reign. However the kingdom is turned around, and has become my brother’s; for it was his from Yahweh.
  • 新標點和合本 - 亞多尼雅說:「你知道國原是歸我的,以色列眾人也都仰望我作王,不料,國反歸了我兄弟,因他得國是出乎耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞多尼雅說:「你知道這國原是歸我的,全以色列也都期望我作王。然而,這國反歸了我兄弟,因這國歸了他是出乎耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞多尼雅說:「你知道這國原是歸我的,全以色列也都期望我作王。然而,這國反歸了我兄弟,因這國歸了他是出乎耶和華。
  • 當代譯本 - 亞多尼雅說:「你知道,王位本該是我的,整個以色列原指望我做王。不料,王位歸了我兄弟,因為這是上帝的旨意。
  • 聖經新譯本 - 亞多尼雅說:“你知道這國位原是我的,以色列眾人都希望我作王;不料國位反歸了我的弟弟,因為他得著國位是出於耶和華。
  • 呂振中譯本 - 亞多尼雅 說:『你知道王位原是屬我的; 以色列 眾人也都意向着我來作王;不料王位反而歸了我兄弟;因為歸他原是出於永恆主。
  • 中文標準譯本 - 他說:「你知道這王國本來是歸屬我的,全以色列也期望我作王,但王國卻轉歸了我弟弟,因為這是出於耶和華。
  • 現代標點和合本 - 亞多尼雅說:「你知道國原是歸我的,以色列眾人也都仰望我做王,不料,國反歸了我兄弟,因他得國是出乎耶和華。
  • 文理和合譯本 - 曰、國原屬我、以色列眾咸仰望我、欲我為王、乃爾所知、惟今反歸我弟、乃由於耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、國祚屬我、向者以色列族歸心於我、使我即位、乃爾所知。然耶和華反以國祚錫我兄弟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、爾知國位原屬我、且 以色列 人眾皆盼我為王、不意國位反歸我弟、蓋其事出乎主也、
  • Nueva Versión Internacional - —Como usted sabe —dijo Adonías—, el reino me pertenecía, y todos los israelitas esperaban que yo llegara a ser rey. Pero ahora el reino ha pasado a mi hermano, que lo ha recibido por voluntad del Señor.
  • 현대인의 성경 - “당신도 아시겠지만 내가 당연히 왕이 되어야 하고 또 이스라엘의 모든 사람들도 그렇게 생각하고 있었습니다. 그러나 상황이 바뀌어 내 동생이 대신 왕이 되었으니 이것은 여호와의 뜻입니다.
  • Новый Русский Перевод - – Ты знаешь, – сказал он, – что царство было моим, и на меня смотрел весь Израиль как на будущего царя. Но все изменилось, и царство перешло к моему брату – ведь оно было суждено ему от Господа.
  • Восточный перевод - – Ты знаешь, – сказал он, – что царство было моим, и на меня смотрел весь Исраил как на будущего царя. Но всё изменилось, и царство перешло к моему брату, ведь оно было суждено ему от Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ты знаешь, – сказал он, – что царство было моим, и на меня смотрел весь Исраил как на будущего царя. Но всё изменилось, и царство перешло к моему брату, ведь оно было суждено ему от Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ты знаешь, – сказал он, – что царство было моим, и на меня смотрел весь Исроил как на будущего царя. Но всё изменилось, и царство перешло к моему брату, ведь оно было суждено ему от Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Tu sais que la royauté aurait dû me revenir, lui dit-il, et que tous les Israélites regardaient vers moi comme à celui qui devait régner. Mais les choses ont tourné autrement : la royauté est passée à mon frère parce que l’Eternel la lui avait destinée.
  • リビングバイブル - 「私にとって、今まではすべてがうまくいっておりました。王国は私のものになるはずでしたし、だれもが、次の王になるのは私だと思っておりました。ところが形勢は逆転し、すべて弟のものとなりました。そうなることを、主が望んでおられたからです。
  • Nova Versão Internacional - “Você sabe”, disse ele, “que o reino era meu. Todo o Israel me via como o seu rei. Mas as circunstâncias mudaram, e o reino foi para o meu irmão; pois o Senhor o concedeu a ele.
  • Hoffnung für alle - und er begann: »Du weißt ja, dass eigentlich ich das Recht auf den Königsthron hätte. So hat es auch ganz Israel erwartet. Doch nun ist alles anders gekommen: Die Krone ist meinem Bruder zugefallen, denn der Herr wollte es so.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโดนียาห์ทูลว่า “ตามที่ทรงทราบดีว่าราชอาณาจักรเป็นของข้าพระบาท อิสราเอลทั้งปวงล้วนคาดหมายว่าข้าพระบาทจะได้เป็นกษัตริย์ แต่เหตุการณ์กลับตาลปัตร ราชอาณาจักรตกเป็นของน้องชายแทน เพราะการนี้เป็นมาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ว่า “ท่าน​ทราบ​แล้ว​ว่า อาณาจักร​เป็น​ของ​ข้าพเจ้า ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​มวล​นับ​ว่า​ข้าพเจ้า​เป็น​กษัตริย์​ของ​พวก​เขา แต่​บาง​สิ่ง​บาง​อย่าง​เปลี่ยน​ไป และ​อาณาจักร​ก็​ได้​ตก​เป็น​ของ​น้อง​ชาย​ของ​ข้าพเจ้า เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​เป็น​ไป​ตาม​นั้น
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 16:18 - Hu-sai thưa: “Người được Chúa Hằng Hữu và toàn dân Ít-ra-ên chọn lựa là người tôi theo.
  • Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • 2 Sa-mu-ên 15:13 - Có người đến báo cho Đa-vít: “Lòng dân ngả qua ủng hộ Áp-sa-lôm.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:24 - Đa-vít an ủi Bát-sê-ba vợ mình, ăn ở với nàng, nàng thụ thai và sinh một đứa con trai khác. Vua đặt tên nó là Sa-lô-môn. Chúa Hằng Hữu thương yêu đứa bé
  • 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
  • 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 1 Các Vua 1:5 - Lúc ấy, con của Đa-vít, Hoàng tử A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi, tuyên bố: “Ta sẽ làm vua,” rồi sắm xe ngựa và tuyển năm mươi người chạy trước mở đường.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
  • 1 Sử Ký 28:7 - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
  • 1 Các Vua 1:25 - Vì hôm nay hoàng tử đã làm lễ đăng quang và dâng tế những thú vật béo tốt, cùng mời các hoàng tử, Tướng Giô-áp, và Thầy Tế lễ A-bia-tha đến dự. Hiện nay họ đang cùng nhau ăn uống với A-đô-ni-gia và tung hô: ‘Vua A-đô-ni-gia vạn tuế!’
Bible
Resources
Plans
Donate