Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
19:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, ông nằm xuống ngủ dưới cây giếng giêng. Một thiên sứ đụng vào người ông, bảo ông dậy và ăn.
  • 新标点和合本 - 他就躺在罗腾树下,睡着了。有一个天使拍他,说:“起来吃吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他躺在罗腾树下睡着了。看哪,有一个天使拍他,对他说:“起来吃吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他躺在罗腾树下睡着了。看哪,有一个天使拍他,对他说:“起来吃吧!”
  • 当代译本 - 他躺在树下睡着了。有一位天使拍醒他,说:“起来吃东西吧。”
  • 圣经新译本 - 他躺在那棵罗腾树下,睡着了。忽然有一位天使拍他,说:“起来,吃吧!”
  • 中文标准译本 - 随后,他躺在罗腾树下睡着了。 看哪,有一位天使碰了他一下,对他说:“起来,吃吧。”
  • 现代标点和合本 - 他就躺在罗腾树下,睡着了。有一个天使拍他,说:“起来吃吧!”
  • 和合本(拼音版) - 他就躺在罗腾树下睡着了。有一个天使拍他,说:“起来吃吧!”
  • New International Version - Then he lay down under the bush and fell asleep. All at once an angel touched him and said, “Get up and eat.”
  • New International Reader's Version - Then he lay down under the bush. And he fell asleep. Suddenly an angel touched him. The angel said, “Get up and eat.”
  • English Standard Version - And he lay down and slept under a broom tree. And behold, an angel touched him and said to him, “Arise and eat.”
  • New Living Translation - Then he lay down and slept under the broom tree. But as he was sleeping, an angel touched him and told him, “Get up and eat!”
  • Christian Standard Bible - Then he lay down and slept under the broom tree. Suddenly, an angel touched him. The angel told him, “Get up and eat.”
  • New American Standard Bible - Then he lay down and fell asleep under a broom tree; but behold, there was an angel touching him, and he said to him, “Arise, eat!”
  • New King James Version - Then as he lay and slept under a broom tree, suddenly an angel touched him, and said to him, “Arise and eat.”
  • Amplified Bible - He lay down and slept under the juniper tree, and behold, an angel touched him and said to him, “Get up and eat.”
  • American Standard Version - And he lay down and slept under a juniper-tree; and, behold, an angel touched him, and said unto him, Arise and eat.
  • King James Version - And as he lay and slept under a juniper tree, behold, then an angel touched him, and said unto him, Arise and eat.
  • New English Translation - He stretched out and fell asleep under the shrub. All of a sudden an angelic messenger touched him and said, “Get up and eat.”
  • World English Bible - He lay down and slept under a juniper tree; and behold, an angel touched him, and said to him, “Arise and eat!”
  • 新標點和合本 - 他就躺在羅騰樹下,睡着了。有一個天使拍他,說:「起來吃吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他躺在羅騰樹下睡着了。看哪,有一個天使拍他,對他說:「起來吃吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他躺在羅騰樹下睡着了。看哪,有一個天使拍他,對他說:「起來吃吧!」
  • 當代譯本 - 他躺在樹下睡著了。有一位天使拍醒他,說:「起來吃東西吧。」
  • 聖經新譯本 - 他躺在那棵羅騰樹下,睡著了。忽然有一位天使拍他,說:“起來,吃吧!”
  • 呂振中譯本 - 他就躺在羅騰樹下,睡着了;忽有一個天使來拍他、說:『起來喫吧!』
  • 中文標準譯本 - 隨後,他躺在羅騰樹下睡著了。 看哪,有一位天使碰了他一下,對他說:「起來,吃吧。」
  • 現代標點和合本 - 他就躺在羅騰樹下,睡著了。有一個天使拍他,說:「起來吃吧!」
  • 文理和合譯本 - 遂臥於羅騰樹下而睡、有天使撫之曰、起而食、
  • 文理委辦譯本 - 寢於花陰、有天使撼之、曰、起而食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利亞 偃臥於羅騰樹下而眠、有天使捫之、曰、起而食、
  • Nueva Versión Internacional - Luego se acostó debajo del arbusto y se quedó dormido. De repente, un ángel lo tocó y le dijo: «Levántate y come».
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그는 그 나무 아래 누워 잠이 들었다. 갑자기 한 천사가 그를 어루만지며 “일어나 먹어라” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он лег под дроковым кустом и уснул. Внезапно ангел коснулся его и сказал: – Встань и поешь.
  • Восточный перевод - Затем он лёг под дроковым кустом и уснул. Внезапно Ангел коснулся его и сказал: – Встань и поешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он лёг под дроковым кустом и уснул. Внезапно Ангел коснулся его и сказал: – Встань и поешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он лёг под дроковым кустом и уснул. Внезапно Ангел коснулся его и сказал: – Встань и поешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se coucha et s’endormit sous le genêt. Soudain, un ange le toucha et lui dit : Lève-toi et mange !
  • リビングバイブル - そのまま木の下で横になって眠り込むと、御使いが来て彼にさわり、起きて食事をするように言いました。
  • Nova Versão Internacional - Depois se deitou debaixo da árvore e dormiu. De repente um anjo tocou nele e disse: “Levante-se e coma”.
  • Hoffnung für alle - Er streckte sich unter dem Ginsterstrauch aus und schlief ein. Plötzlich wurde er von einer Berührung geweckt. Ein Engel stand bei ihm und forderte ihn auf: »Elia, steh auf und iss!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาก็นอนลงใต้ต้นซากและหลับไป ทันใดนั้นมีทูตสวรรค์องค์หนึ่งมาแตะต้องตัวเขาและบอกว่า “จงลุกขึ้นและรับประทานอาหาร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ก็​นอน​หลับ​ที่​ใต้​ต้นไม้​ซาก ดู​เถิด ทูต​สวรรค์​องค์​หนึ่ง​มา​สัมผัส​ตัว​ท่าน และ​พูด​ว่า “ลุก​ขึ้น​และ​รับประทาน​เถิด”
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
  • Đa-ni-ên 10:10 - Bỗng, có bàn tay ai nắm tôi, đỡ tôi lên. Tôi run lẩy bẩy, đầu gối vẫn quỳ và hai tay chống trên đất.
  • Đa-ni-ên 8:19 - “Tôi đến đây để báo cho anh biết các diễn biến trong những ngày cuối cùng của thời kỳ, vì những việc anh thấy sẽ xảy ra trong thời kỳ Chúa đã ấn định.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Sáng Thế Ký 28:11 - Ông đến một chỗ kia dừng chân và nghỉ đêm tại đó vì mặt trời đã lặn. Gia-cốp chọn một tảng đá gối đầu nằm ngủ.
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, ông nằm xuống ngủ dưới cây giếng giêng. Một thiên sứ đụng vào người ông, bảo ông dậy và ăn.
  • 新标点和合本 - 他就躺在罗腾树下,睡着了。有一个天使拍他,说:“起来吃吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他躺在罗腾树下睡着了。看哪,有一个天使拍他,对他说:“起来吃吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他躺在罗腾树下睡着了。看哪,有一个天使拍他,对他说:“起来吃吧!”
  • 当代译本 - 他躺在树下睡着了。有一位天使拍醒他,说:“起来吃东西吧。”
  • 圣经新译本 - 他躺在那棵罗腾树下,睡着了。忽然有一位天使拍他,说:“起来,吃吧!”
  • 中文标准译本 - 随后,他躺在罗腾树下睡着了。 看哪,有一位天使碰了他一下,对他说:“起来,吃吧。”
  • 现代标点和合本 - 他就躺在罗腾树下,睡着了。有一个天使拍他,说:“起来吃吧!”
  • 和合本(拼音版) - 他就躺在罗腾树下睡着了。有一个天使拍他,说:“起来吃吧!”
  • New International Version - Then he lay down under the bush and fell asleep. All at once an angel touched him and said, “Get up and eat.”
  • New International Reader's Version - Then he lay down under the bush. And he fell asleep. Suddenly an angel touched him. The angel said, “Get up and eat.”
  • English Standard Version - And he lay down and slept under a broom tree. And behold, an angel touched him and said to him, “Arise and eat.”
  • New Living Translation - Then he lay down and slept under the broom tree. But as he was sleeping, an angel touched him and told him, “Get up and eat!”
  • Christian Standard Bible - Then he lay down and slept under the broom tree. Suddenly, an angel touched him. The angel told him, “Get up and eat.”
  • New American Standard Bible - Then he lay down and fell asleep under a broom tree; but behold, there was an angel touching him, and he said to him, “Arise, eat!”
  • New King James Version - Then as he lay and slept under a broom tree, suddenly an angel touched him, and said to him, “Arise and eat.”
  • Amplified Bible - He lay down and slept under the juniper tree, and behold, an angel touched him and said to him, “Get up and eat.”
  • American Standard Version - And he lay down and slept under a juniper-tree; and, behold, an angel touched him, and said unto him, Arise and eat.
  • King James Version - And as he lay and slept under a juniper tree, behold, then an angel touched him, and said unto him, Arise and eat.
  • New English Translation - He stretched out and fell asleep under the shrub. All of a sudden an angelic messenger touched him and said, “Get up and eat.”
  • World English Bible - He lay down and slept under a juniper tree; and behold, an angel touched him, and said to him, “Arise and eat!”
  • 新標點和合本 - 他就躺在羅騰樹下,睡着了。有一個天使拍他,說:「起來吃吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他躺在羅騰樹下睡着了。看哪,有一個天使拍他,對他說:「起來吃吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他躺在羅騰樹下睡着了。看哪,有一個天使拍他,對他說:「起來吃吧!」
  • 當代譯本 - 他躺在樹下睡著了。有一位天使拍醒他,說:「起來吃東西吧。」
  • 聖經新譯本 - 他躺在那棵羅騰樹下,睡著了。忽然有一位天使拍他,說:“起來,吃吧!”
  • 呂振中譯本 - 他就躺在羅騰樹下,睡着了;忽有一個天使來拍他、說:『起來喫吧!』
  • 中文標準譯本 - 隨後,他躺在羅騰樹下睡著了。 看哪,有一位天使碰了他一下,對他說:「起來,吃吧。」
  • 現代標點和合本 - 他就躺在羅騰樹下,睡著了。有一個天使拍他,說:「起來吃吧!」
  • 文理和合譯本 - 遂臥於羅騰樹下而睡、有天使撫之曰、起而食、
  • 文理委辦譯本 - 寢於花陰、有天使撼之、曰、起而食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利亞 偃臥於羅騰樹下而眠、有天使捫之、曰、起而食、
  • Nueva Versión Internacional - Luego se acostó debajo del arbusto y se quedó dormido. De repente, un ángel lo tocó y le dijo: «Levántate y come».
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그는 그 나무 아래 누워 잠이 들었다. 갑자기 한 천사가 그를 어루만지며 “일어나 먹어라” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он лег под дроковым кустом и уснул. Внезапно ангел коснулся его и сказал: – Встань и поешь.
  • Восточный перевод - Затем он лёг под дроковым кустом и уснул. Внезапно Ангел коснулся его и сказал: – Встань и поешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он лёг под дроковым кустом и уснул. Внезапно Ангел коснулся его и сказал: – Встань и поешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он лёг под дроковым кустом и уснул. Внезапно Ангел коснулся его и сказал: – Встань и поешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se coucha et s’endormit sous le genêt. Soudain, un ange le toucha et lui dit : Lève-toi et mange !
  • リビングバイブル - そのまま木の下で横になって眠り込むと、御使いが来て彼にさわり、起きて食事をするように言いました。
  • Nova Versão Internacional - Depois se deitou debaixo da árvore e dormiu. De repente um anjo tocou nele e disse: “Levante-se e coma”.
  • Hoffnung für alle - Er streckte sich unter dem Ginsterstrauch aus und schlief ein. Plötzlich wurde er von einer Berührung geweckt. Ein Engel stand bei ihm und forderte ihn auf: »Elia, steh auf und iss!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาก็นอนลงใต้ต้นซากและหลับไป ทันใดนั้นมีทูตสวรรค์องค์หนึ่งมาแตะต้องตัวเขาและบอกว่า “จงลุกขึ้นและรับประทานอาหาร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ก็​นอน​หลับ​ที่​ใต้​ต้นไม้​ซาก ดู​เถิด ทูต​สวรรค์​องค์​หนึ่ง​มา​สัมผัส​ตัว​ท่าน และ​พูด​ว่า “ลุก​ขึ้น​และ​รับประทาน​เถิด”
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
  • Đa-ni-ên 10:10 - Bỗng, có bàn tay ai nắm tôi, đỡ tôi lên. Tôi run lẩy bẩy, đầu gối vẫn quỳ và hai tay chống trên đất.
  • Đa-ni-ên 8:19 - “Tôi đến đây để báo cho anh biết các diễn biến trong những ngày cuối cùng của thời kỳ, vì những việc anh thấy sẽ xảy ra trong thời kỳ Chúa đã ấn định.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Sáng Thế Ký 28:11 - Ông đến một chỗ kia dừng chân và nghỉ đêm tại đó vì mặt trời đã lặn. Gia-cốp chọn một tảng đá gối đầu nằm ngủ.
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
Bible
Resources
Plans
Donate