Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
18:29 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
  • 新标点和合本 - 从午后直到献晚祭的时候,他们狂呼乱叫,却没有声音,没有应允的,也没有理会的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 中午过去了,他们狂呼乱叫,直到献晚祭的时候,却没有声音,没有回应的,也没有理睬的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 中午过去了,他们狂呼乱叫,直到献晚祭的时候,却没有声音,没有回应的,也没有理睬的。
  • 当代译本 - 过了中午,他们仍不断地狂呼乱叫,直到献晚祭的时候,仍然毫无动静,没有半点反应。
  • 圣经新译本 - 中午过后,他们继续狂呼乱叫,直到献晚祭的时候;可是仍没有声音,没有回应,也没有理睬他们的。
  • 中文标准译本 - 过了中午,他们继续说神言,直到下午献祭的时间;但还是没有动静,没有回应,没有反应。
  • 现代标点和合本 - 从午后直到献晚祭的时候,他们狂呼乱叫,却没有声音,没有应允的,也没有理会的。
  • 和合本(拼音版) - 从午后直到献晚祭的时候,他们狂呼乱叫,却没有声音,没有应允的,也没有理会的。
  • New International Version - Midday passed, and they continued their frantic prophesying until the time for the evening sacrifice. But there was no response, no one answered, no one paid attention.
  • New International Reader's Version - It was now past noon. The prophets of Baal continued to prophesy with all their might. They did it until the time came to offer the evening sacrifice. But there wasn’t any reply. No one answered. No one paid any attention.
  • English Standard Version - And as midday passed, they raved on until the time of the offering of the oblation, but there was no voice. No one answered; no one paid attention.
  • New Living Translation - They raved all afternoon until the time of the evening sacrifice, but still there was no sound, no reply, no response.
  • The Message - This went on until well past noon. They used every religious trick and strategy they knew to make something happen on the altar, but nothing happened—not so much as a whisper, not a flicker of response.
  • Christian Standard Bible - All afternoon they kept on raving until the offering of the evening sacrifice, but there was no sound; no one answered, no one paid attention.
  • New American Standard Bible - When midday was past, they raved until the time of the offering of the evening sacrifice; but there was no voice, no one answered, and no one paid attention.
  • New King James Version - And when midday was past, they prophesied until the time of the offering of the evening sacrifice. But there was no voice; no one answered, no one paid attention.
  • Amplified Bible - As midday passed, they played the part of prophets and raved dramatically until the time for offering the evening sacrifice; but there was no voice, no one answered, and no one paid attention.
  • American Standard Version - And it was so, when midday was past, that they prophesied until the time of the offering of the evening oblation; but there was neither voice, nor any to answer, nor any that regarded.
  • King James Version - And it came to pass, when midday was past, and they prophesied until the time of the offering of the evening sacrifice, that there was neither voice, nor any to answer, nor any that regarded.
  • New English Translation - Throughout the afternoon they were in an ecstatic frenzy, but there was no sound, no answer, and no response.
  • World English Bible - When midday was past, they prophesied until the time of the evening offering; but there was no voice, no answer, and nobody paid attention.
  • 新標點和合本 - 從午後直到獻晚祭的時候,他們狂呼亂叫,卻沒有聲音,沒有應允的,也沒有理會的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 中午過去了,他們狂呼亂叫,直到獻晚祭的時候,卻沒有聲音,沒有回應的,也沒有理睬的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 中午過去了,他們狂呼亂叫,直到獻晚祭的時候,卻沒有聲音,沒有回應的,也沒有理睬的。
  • 當代譯本 - 過了中午,他們仍不斷地狂呼亂叫,直到獻晚祭的時候,仍然毫無動靜,沒有半點反應。
  • 聖經新譯本 - 中午過後,他們繼續狂呼亂叫,直到獻晚祭的時候;可是仍沒有聲音,沒有回應,也沒有理睬他們的。
  • 呂振中譯本 - 中午過後、他們繼續發神言狂,直到獻上素祭的時候;都沒有聲音,沒有答應的,也沒有睬 他們 的。
  • 中文標準譯本 - 過了中午,他們繼續說神言,直到下午獻祭的時間;但還是沒有動靜,沒有回應,沒有反應。
  • 現代標點和合本 - 從午後直到獻晚祭的時候,他們狂呼亂叫,卻沒有聲音,沒有應允的,也沒有理會的。
  • 文理和合譯本 - 自午後至獻素祭時、託神而言、仍無聲響、無應者、無顧者、
  • 文理委辦譯本 - 至午後、近獻祭之時、彼偽為憑神而言、實無聲響、亦無應對而垂顧之者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自午後至獻晚祭時、切求靈顯、 切求靈顯或作偽為感神而言 亦無聲響、無應者、無顧者、
  • Nueva Versión Internacional - Pasó el mediodía, y siguieron en este trance profético hasta la hora del sacrificio vespertino. Pero no se escuchó nada, pues nadie respondió ni prestó atención.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 그들은 정오가 지나고 저녁 제사를 드릴 때까지 미친 듯이 부르짖었으나 아무 응답도 없고 대답하는 소리도 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Миновал полдень, а они продолжали неистовствовать до времени вечернего жертвоприношения . Но ни отклика, ни ответа, ни отзыва не было.
  • Восточный перевод - Миновал полдень, а они продолжали неистовствовать до времени вечернего жертвоприношения . Но ни отклика, ни ответа, ни отзыва не было.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Миновал полдень, а они продолжали неистовствовать до времени вечернего жертвоприношения . Но ни отклика, ни ответа, ни отзыва не было.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Миновал полдень, а они продолжали неистовствовать до времени вечернего жертвоприношения . Но ни отклика, ни ответа, ни отзыва не было.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’heure de midi était passée et ils demeurèrent encore dans un état d’exaltation jusqu’au moment de l’offrande du soir. Mais il n’y eut ni voix, ni réponse, ni aucune réaction.
  • リビングバイブル - こうして騒ぎ立てているうちに、夕方のささげ物をする時が近づきました。しかし、依然として何の答えもありません。
  • Nova Versão Internacional - Passou o meio-dia, e eles continuaram profetizando em transe até a hora do sacrifício da tarde. Mas não houve resposta alguma; ninguém respondeu, ninguém deu atenção.
  • Hoffnung für alle - Am Nachmittag schließlich gerieten sie vollends in Ekstase. Dieser Zustand dauerte bis gegen Abend an . Aber nichts geschah, keine Antwort, kein Laut, nichts.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เที่ยงวันผ่านไป พวกเขาส่งเสียงตลอดบ่ายจนถึงเวลาถวายเครื่องบูชาในตอนเย็น แต่ไม่มีเสียงตอบรับ ไม่มีคำตอบอะไรเลย ไม่มีใครสนใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​ถึง​เวลา​บ่าย พวก​เขา​ก็​พูด​พร่ำ​ต่อ​ไป จน​กระทั่ง​ถึง​เวลา​มอบ​เครื่อง​สักการะ แต่​ก็​ยัง​ไม่​มี​เสียง​ใดๆ ไม่​มี​ใคร​ตอบ​หรือ​แสดง​ความ​สนใจ
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • Giê-rê-mi 28:7 - Nhưng xin nghe rõ lời nghiêm trọng tôi nói với ông trước những người hiện diện tại đây.
  • Giê-rê-mi 28:8 - Các nhà tiên tri cổ xưa trước đời anh và tôi đã tiên tri về chiến tranh, tai họa, và dịch bệnh giáng xuống nhiều dân tộc.
  • Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • 1 Các Vua 22:12 - Các tiên tri khác cũng hùa theo: “Đi đánh Ra-mốt Ga-la-át, vua sẽ thắng, vì Chúa sẽ ban thành ấy cho vua.”
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
  • 1 Các Vua 22:10 - A-háp, vua Ít-ra-ên và Giô-sa-phát, vua Giu-đa, mặc vương bào, ngồi trên hai ngai đặt nơi sân rộng bên cửa thành Sa-ma-ri. Trước mắt hai vua là các tiên tri của A-háp đang nói tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 18:10 - Hôm sau, Đức Chúa Trời sai ác thần quấy phá Sau-lơ, và vua nói lảm nhảm trong lúc mê sảng. Đa-vít đến khảy đàn như những lần trước.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • 2 Ti-mô-thê 3:9 - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:4 - Nếu người nam trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng đạo là làm nhục Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:5 - Trái lại người nữ không trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng lời Chúa là làm nhục chồng mình như người bị cạo đầu.
  • 1 Các Vua 18:26 - Họ làm thịt con bò, và từ sáng đến trưa, họ khấn vái Ba-anh: “Lạy Ba-anh, xin đáp lời chúng tôi!” Nhưng chẳng có tiếng đáp. Họ bắt đầu nhảy chung quanh bàn thờ mới dựng.
  • Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
  • 新标点和合本 - 从午后直到献晚祭的时候,他们狂呼乱叫,却没有声音,没有应允的,也没有理会的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 中午过去了,他们狂呼乱叫,直到献晚祭的时候,却没有声音,没有回应的,也没有理睬的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 中午过去了,他们狂呼乱叫,直到献晚祭的时候,却没有声音,没有回应的,也没有理睬的。
  • 当代译本 - 过了中午,他们仍不断地狂呼乱叫,直到献晚祭的时候,仍然毫无动静,没有半点反应。
  • 圣经新译本 - 中午过后,他们继续狂呼乱叫,直到献晚祭的时候;可是仍没有声音,没有回应,也没有理睬他们的。
  • 中文标准译本 - 过了中午,他们继续说神言,直到下午献祭的时间;但还是没有动静,没有回应,没有反应。
  • 现代标点和合本 - 从午后直到献晚祭的时候,他们狂呼乱叫,却没有声音,没有应允的,也没有理会的。
  • 和合本(拼音版) - 从午后直到献晚祭的时候,他们狂呼乱叫,却没有声音,没有应允的,也没有理会的。
  • New International Version - Midday passed, and they continued their frantic prophesying until the time for the evening sacrifice. But there was no response, no one answered, no one paid attention.
  • New International Reader's Version - It was now past noon. The prophets of Baal continued to prophesy with all their might. They did it until the time came to offer the evening sacrifice. But there wasn’t any reply. No one answered. No one paid any attention.
  • English Standard Version - And as midday passed, they raved on until the time of the offering of the oblation, but there was no voice. No one answered; no one paid attention.
  • New Living Translation - They raved all afternoon until the time of the evening sacrifice, but still there was no sound, no reply, no response.
  • The Message - This went on until well past noon. They used every religious trick and strategy they knew to make something happen on the altar, but nothing happened—not so much as a whisper, not a flicker of response.
  • Christian Standard Bible - All afternoon they kept on raving until the offering of the evening sacrifice, but there was no sound; no one answered, no one paid attention.
  • New American Standard Bible - When midday was past, they raved until the time of the offering of the evening sacrifice; but there was no voice, no one answered, and no one paid attention.
  • New King James Version - And when midday was past, they prophesied until the time of the offering of the evening sacrifice. But there was no voice; no one answered, no one paid attention.
  • Amplified Bible - As midday passed, they played the part of prophets and raved dramatically until the time for offering the evening sacrifice; but there was no voice, no one answered, and no one paid attention.
  • American Standard Version - And it was so, when midday was past, that they prophesied until the time of the offering of the evening oblation; but there was neither voice, nor any to answer, nor any that regarded.
  • King James Version - And it came to pass, when midday was past, and they prophesied until the time of the offering of the evening sacrifice, that there was neither voice, nor any to answer, nor any that regarded.
  • New English Translation - Throughout the afternoon they were in an ecstatic frenzy, but there was no sound, no answer, and no response.
  • World English Bible - When midday was past, they prophesied until the time of the evening offering; but there was no voice, no answer, and nobody paid attention.
  • 新標點和合本 - 從午後直到獻晚祭的時候,他們狂呼亂叫,卻沒有聲音,沒有應允的,也沒有理會的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 中午過去了,他們狂呼亂叫,直到獻晚祭的時候,卻沒有聲音,沒有回應的,也沒有理睬的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 中午過去了,他們狂呼亂叫,直到獻晚祭的時候,卻沒有聲音,沒有回應的,也沒有理睬的。
  • 當代譯本 - 過了中午,他們仍不斷地狂呼亂叫,直到獻晚祭的時候,仍然毫無動靜,沒有半點反應。
  • 聖經新譯本 - 中午過後,他們繼續狂呼亂叫,直到獻晚祭的時候;可是仍沒有聲音,沒有回應,也沒有理睬他們的。
  • 呂振中譯本 - 中午過後、他們繼續發神言狂,直到獻上素祭的時候;都沒有聲音,沒有答應的,也沒有睬 他們 的。
  • 中文標準譯本 - 過了中午,他們繼續說神言,直到下午獻祭的時間;但還是沒有動靜,沒有回應,沒有反應。
  • 現代標點和合本 - 從午後直到獻晚祭的時候,他們狂呼亂叫,卻沒有聲音,沒有應允的,也沒有理會的。
  • 文理和合譯本 - 自午後至獻素祭時、託神而言、仍無聲響、無應者、無顧者、
  • 文理委辦譯本 - 至午後、近獻祭之時、彼偽為憑神而言、實無聲響、亦無應對而垂顧之者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自午後至獻晚祭時、切求靈顯、 切求靈顯或作偽為感神而言 亦無聲響、無應者、無顧者、
  • Nueva Versión Internacional - Pasó el mediodía, y siguieron en este trance profético hasta la hora del sacrificio vespertino. Pero no se escuchó nada, pues nadie respondió ni prestó atención.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 그들은 정오가 지나고 저녁 제사를 드릴 때까지 미친 듯이 부르짖었으나 아무 응답도 없고 대답하는 소리도 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Миновал полдень, а они продолжали неистовствовать до времени вечернего жертвоприношения . Но ни отклика, ни ответа, ни отзыва не было.
  • Восточный перевод - Миновал полдень, а они продолжали неистовствовать до времени вечернего жертвоприношения . Но ни отклика, ни ответа, ни отзыва не было.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Миновал полдень, а они продолжали неистовствовать до времени вечернего жертвоприношения . Но ни отклика, ни ответа, ни отзыва не было.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Миновал полдень, а они продолжали неистовствовать до времени вечернего жертвоприношения . Но ни отклика, ни ответа, ни отзыва не было.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’heure de midi était passée et ils demeurèrent encore dans un état d’exaltation jusqu’au moment de l’offrande du soir. Mais il n’y eut ni voix, ni réponse, ni aucune réaction.
  • リビングバイブル - こうして騒ぎ立てているうちに、夕方のささげ物をする時が近づきました。しかし、依然として何の答えもありません。
  • Nova Versão Internacional - Passou o meio-dia, e eles continuaram profetizando em transe até a hora do sacrifício da tarde. Mas não houve resposta alguma; ninguém respondeu, ninguém deu atenção.
  • Hoffnung für alle - Am Nachmittag schließlich gerieten sie vollends in Ekstase. Dieser Zustand dauerte bis gegen Abend an . Aber nichts geschah, keine Antwort, kein Laut, nichts.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เที่ยงวันผ่านไป พวกเขาส่งเสียงตลอดบ่ายจนถึงเวลาถวายเครื่องบูชาในตอนเย็น แต่ไม่มีเสียงตอบรับ ไม่มีคำตอบอะไรเลย ไม่มีใครสนใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​ถึง​เวลา​บ่าย พวก​เขา​ก็​พูด​พร่ำ​ต่อ​ไป จน​กระทั่ง​ถึง​เวลา​มอบ​เครื่อง​สักการะ แต่​ก็​ยัง​ไม่​มี​เสียง​ใดๆ ไม่​มี​ใคร​ตอบ​หรือ​แสดง​ความ​สนใจ
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • Giê-rê-mi 28:7 - Nhưng xin nghe rõ lời nghiêm trọng tôi nói với ông trước những người hiện diện tại đây.
  • Giê-rê-mi 28:8 - Các nhà tiên tri cổ xưa trước đời anh và tôi đã tiên tri về chiến tranh, tai họa, và dịch bệnh giáng xuống nhiều dân tộc.
  • Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • 1 Các Vua 22:12 - Các tiên tri khác cũng hùa theo: “Đi đánh Ra-mốt Ga-la-át, vua sẽ thắng, vì Chúa sẽ ban thành ấy cho vua.”
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
  • 1 Các Vua 22:10 - A-háp, vua Ít-ra-ên và Giô-sa-phát, vua Giu-đa, mặc vương bào, ngồi trên hai ngai đặt nơi sân rộng bên cửa thành Sa-ma-ri. Trước mắt hai vua là các tiên tri của A-háp đang nói tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 18:10 - Hôm sau, Đức Chúa Trời sai ác thần quấy phá Sau-lơ, và vua nói lảm nhảm trong lúc mê sảng. Đa-vít đến khảy đàn như những lần trước.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • 2 Ti-mô-thê 3:9 - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:4 - Nếu người nam trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng đạo là làm nhục Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:5 - Trái lại người nữ không trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng lời Chúa là làm nhục chồng mình như người bị cạo đầu.
  • 1 Các Vua 18:26 - Họ làm thịt con bò, và từ sáng đến trưa, họ khấn vái Ba-anh: “Lạy Ba-anh, xin đáp lời chúng tôi!” Nhưng chẳng có tiếng đáp. Họ bắt đầu nhảy chung quanh bàn thờ mới dựng.
  • Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
Bible
Resources
Plans
Donate