Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
18:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba năm sau, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li: “Hãy đi gặp A-háp và bảo rằng Ta sẽ cho mưa trở lại.”
  • 新标点和合本 - 过了许久,到第三年,耶和华的话临到以利亚说:“你去,使亚哈得见你;我要降雨在地上。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了许多日子,到了第三年,耶和华的话临到以利亚,说:“你去,让亚哈看见你,我要降雨在地面上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了许多日子,到了第三年,耶和华的话临到以利亚,说:“你去,让亚哈看见你,我要降雨在地面上。”
  • 当代译本 - 旱灾持续了三年。一天,耶和华对以利亚说:“你去见亚哈。我要降雨在地上。”
  • 圣经新译本 - 过了许久,到第三年,耶和华的话临到以利亚说:“你去在亚哈面前出现,我要降雨在地面上。”
  • 中文标准译本 - 许多日子过去,到了第三年,耶和华的话语临到以利亚,说:“去让亚哈见到你,我将要在这地上赐下雨水。”
  • 现代标点和合本 - 过了许久,到第三年,耶和华的话临到以利亚说:“你去,使亚哈得见你,我要降雨在地上。”
  • 和合本(拼音版) - 过了许久,到第三年,耶和华的话临到以利亚说:“你去,使亚哈得见你,我要降雨在地上。”
  • New International Version - After a long time, in the third year, the word of the Lord came to Elijah: “Go and present yourself to Ahab, and I will send rain on the land.”
  • New International Reader's Version - It was now three years since it had rained. A message came to Elijah from the Lord. He said, “Go. Speak to Ahab. Then I will send rain on the land.”
  • English Standard Version - After many days the word of the Lord came to Elijah, in the third year, saying, “Go, show yourself to Ahab, and I will send rain upon the earth.”
  • New Living Translation - Later on, in the third year of the drought, the Lord said to Elijah, “Go and present yourself to King Ahab. Tell him that I will soon send rain!”
  • The Message - A long time passed. Then God’s word came to Elijah. The drought was now in its third year. The message: “Go and present yourself to Ahab; I’m about to make it rain on the country.” Elijah set out to present himself to Ahab. The drought in Samaria at the time was most severe.
  • Christian Standard Bible - After a long time, the word of the Lord came to Elijah in the third year: “Go and present yourself to Ahab. I will send rain on the surface of the land.”
  • New American Standard Bible - Now it happened after many days that the word of the Lord came to Elijah in the third year, saying, “Go, present yourself to Ahab, and I will provide rain on the face of the earth.”
  • New King James Version - And it came to pass after many days that the word of the Lord came to Elijah, in the third year, saying, “Go, present yourself to Ahab, and I will send rain on the earth.”
  • Amplified Bible - Now it happened after many days that the word of the Lord came to Elijah in the third year, saying, “Go, show yourself to Ahab, and I will send rain on the face of the earth.”
  • American Standard Version - And it came to pass after many days, that the word of Jehovah came to Elijah, in the third year, saying, Go, show thyself unto Ahab; and I will send rain upon the earth.
  • King James Version - And it came to pass after many days, that the word of the Lord came to Elijah in the third year, saying, Go, shew thyself unto Ahab; and I will send rain upon the earth.
  • New English Translation - Some time later, in the third year of the famine, the Lord told Elijah, “Go, make an appearance before Ahab, so I may send rain on the surface of the ground.”
  • World English Bible - After many days, Yahweh’s word came to Elijah, in the third year, saying, “Go, show yourself to Ahab; and I will send rain on the earth.”
  • 新標點和合本 - 過了許久,到第三年,耶和華的話臨到以利亞說:「你去,使亞哈得見你;我要降雨在地上。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了許多日子,到了第三年,耶和華的話臨到以利亞,說:「你去,讓亞哈看見你,我要降雨在地面上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了許多日子,到了第三年,耶和華的話臨到以利亞,說:「你去,讓亞哈看見你,我要降雨在地面上。」
  • 當代譯本 - 旱災持續了三年。一天,耶和華對以利亞說:「你去見亞哈。我要降雨在地上。」
  • 聖經新譯本 - 過了許久,到第三年,耶和華的話臨到以利亞說:“你去在亞哈面前出現,我要降雨在地面上。”
  • 呂振中譯本 - 過了很多日子、永恆主的話在第三年又傳與 以利亞 、說:『你去,使 亞哈 看見你;我將要降雨在地上了。
  • 中文標準譯本 - 許多日子過去,到了第三年,耶和華的話語臨到以利亞,說:「去讓亞哈見到你,我將要在這地上賜下雨水。」
  • 現代標點和合本 - 過了許久,到第三年,耶和華的話臨到以利亞說:「你去,使亞哈得見你,我要降雨在地上。」
  • 文理和合譯本 - 歷時既久、越至三年、耶和華諭以利亞曰、往見亞哈、我將降雨於地、
  • 文理委辦譯本 - 撒馬利亞地歲大饑、越至三年、耶和華命以利亞、曰、我將降雨於斯土、汝可往見亞哈、以利亞遵命而行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歷時既久、至三年、主謂 以利亞 曰、可往使 亞哈 見爾、我將降雨於地、
  • Nueva Versión Internacional - Después de un largo tiempo, en el tercer año, la palabra del Señor vino a Elías y le dio este mensaje: «Ve y preséntate ante Acab, que voy a enviar lluvia sobre la tierra».
  • 현대인의 성경 - 흉년이 든 지 3년 만에 여호와께서 엘리야에게 말씀하셨다. “너는 가 서 아합왕 앞에 나타나라. 내가 다시 이 땅에 비를 내리겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Спустя долгое время, на третьем году засухи, к Илии было слово Господа: – Иди и предстань перед Ахавом, и Я пошлю на землю дождь.
  • Восточный перевод - Спустя долгое время, на третьем году засухи, к Ильясу было слово Вечного: – Иди и предстань перед Ахавом, и Я пошлю на землю дождь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спустя долгое время, на третьем году засухи, к Ильясу было слово Вечного: – Иди и предстань перед Ахавом, и Я пошлю на землю дождь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спустя долгое время, на третьем году засухи, к Ильёсу было слово Вечного: – Иди и предстань перед Ахавом, и Я пошлю на землю дождь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bien des jours s’écoulèrent. Au cours de la troisième année de sécheresse, l’Eternel adressa la parole à Elie en ces termes : Va trouver Achab, et je ferai pleuvoir sur ce pays.
  • リビングバイブル - それから三年後、主はエリヤに、「アハブ王に会って、『やがて雨を降らせる』と伝えよ」と言いました。
  • Nova Versão Internacional - Depois de um longo tempo, no terceiro ano da seca, a palavra do Senhor veio a Elias: “Vá apresentar-se a Acabe, pois enviarei chuva sobre a terra”.
  • Hoffnung für alle - Wochen und Monate vergingen. Nach mehr als zwei Jahren sagte der Herr zu Elia: »Geh jetzt und zeig dich Ahab! Ich will es wieder regnen lassen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นเป็นเวลานาน พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาถึงเอลียาห์ในปีที่สามว่า “จงไปแสดงตัวต่ออาหับ เราจะให้ฝนตกลงมา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลาย​วัน​ต่อมา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​เอลียาห์​ใน​ปี​ที่​สาม​ว่า “จง​ไป​แสดง​ตัว​กับ​อาหับ และ​เรา​จะ​ให้​ฝน​ตก​บน​แผ่นดิน​โลก”
Cross Reference
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • 1 Các Vua 18:15 - Ê-li đáp: “Trước Chúa Hằng Hữu Toàn Năng, ta thề với ông rằng ta sẽ gặp A-háp hôm nay.”
  • 1 Các Vua 18:16 - Vậy, Áp Đia đi báo cho A-háp, và A-háp đến gặp Ê-li.
  • 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 18:19 - Bây giờ, tôi yêu cầu vua triệu tập toàn dân Ít-ra-ên tại Núi Cát-mên, cùng với 450 tiên tri của Ba-anh và 400 tiên tri của A-sê-ra là những người ăn chung bàn với Giê-sa-bên.”
  • 1 Các Vua 18:20 - Vậy, A-háp triệu tập toàn dân và các tiên tri tại Núi Cát-mên.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • 1 Các Vua 18:22 - Ê-li tiếp: “Trong số những nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, chỉ có một mình tôi là tiên tri còn lại, nhưng tiên tri của Ba-anh có đến 450 người.
  • 1 Các Vua 18:23 - Hãy đem đến đây hai con bò để các tiên tri Ba-anh chọn lấy một con, chặt ra từng miếng, chất trên củi, nhưng không được châm lửa. Tôi sẽ làm thịt con kia, chất trên củi và cũng không châm lửa.
  • 1 Các Vua 18:24 - Họ sẽ cầu thần của họ; còn tôi sẽ cầu Chúa Hằng Hữu. Thần nào trả lời bằng lửa làm cho sinh tế bốc cháy là Đức Chúa Trời.” Toàn dân đều cho lời Ê-li nói là hợp lý.
  • 1 Các Vua 18:25 - Ê-li bảo các tiên tri của Ba-anh: “Các ông chọn lấy một con bò, làm thịt trước đi vì bên các ông đông. Nhớ cầu thần mình nhưng đừng châm lửa vào củi.”
  • 1 Các Vua 18:26 - Họ làm thịt con bò, và từ sáng đến trưa, họ khấn vái Ba-anh: “Lạy Ba-anh, xin đáp lời chúng tôi!” Nhưng chẳng có tiếng đáp. Họ bắt đầu nhảy chung quanh bàn thờ mới dựng.
  • 1 Các Vua 18:27 - Đến trưa, Ê-li chế giễu họ: “Chắc các ông phải la lớn hơn. Ba-anh là thần mà! Có lẽ Ba-anh đang suy niệm, hoặc bận việc, hoặc đi đường xa, có khi đang ngủ, các ông phải đánh thức dậy chứ!”
  • 1 Các Vua 18:28 - Họ kêu thật lớn và lấy gươm giáo rạch mình cho đến khi máu đổ ra như họ thường làm.
  • 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
  • 1 Các Vua 18:30 - Lúc ấy, Ê-li nói với toàn dân: “Hãy lại gần ta!” Họ đến gần ông. Ê-li sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đã bị phá hủy.
  • 1 Các Vua 18:31 - Ông lấy mười hai viên đá theo số mười hai đại tộc của các con Gia-cốp người được Chúa đổi tên thành Ít-ra-ên,
  • 1 Các Vua 18:32 - xây dựng một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu. Chung quanh bàn thờ, ông đào một cái mương rộng có thể chứa được mười hai lít hạt giống.
  • 1 Các Vua 18:33 - Ông chất củi lên bàn thờ, chặt con bò ra từng miếng, đem sắp trên củi. Rồi ông nói: “Múc đầy bốn bình nước, đem tưới lên sinh lễ và củi.”
  • 1 Các Vua 18:34 - Khi người ta làm xong, ông bảo họ làm như thế lần thứ hai. Ông lại bảo làm lần thứ ba. Họ vâng lời,
  • 1 Các Vua 18:35 - nước từ bàn thờ chảy ra ngập cả mương.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • 1 Các Vua 18:2 - Ê-li vâng lời đi gặp A-háp. Lúc ấy, nạn đói đang hoành hành khắp xứ Sa-ma-ri.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • 1 Các Vua 17:7 - Một thời gian sau, dòng suối cạn khô, vì trong xứ không có mưa.
  • 1 Các Vua 17:15 - Người ấy làm theo lời Ê-li dạy. Như thế qua nhiều ngày, Ê-li cùng hai mẹ con đó vẫn có lương thực.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Lu-ca 4:25 - Thật thế, ngày xưa khi người Ít-ra-ên bị hạn hán ba năm rưỡi và nạn đói lớn, dù trong nước có rất nhiều quả phụ,
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba năm sau, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li: “Hãy đi gặp A-háp và bảo rằng Ta sẽ cho mưa trở lại.”
  • 新标点和合本 - 过了许久,到第三年,耶和华的话临到以利亚说:“你去,使亚哈得见你;我要降雨在地上。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了许多日子,到了第三年,耶和华的话临到以利亚,说:“你去,让亚哈看见你,我要降雨在地面上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了许多日子,到了第三年,耶和华的话临到以利亚,说:“你去,让亚哈看见你,我要降雨在地面上。”
  • 当代译本 - 旱灾持续了三年。一天,耶和华对以利亚说:“你去见亚哈。我要降雨在地上。”
  • 圣经新译本 - 过了许久,到第三年,耶和华的话临到以利亚说:“你去在亚哈面前出现,我要降雨在地面上。”
  • 中文标准译本 - 许多日子过去,到了第三年,耶和华的话语临到以利亚,说:“去让亚哈见到你,我将要在这地上赐下雨水。”
  • 现代标点和合本 - 过了许久,到第三年,耶和华的话临到以利亚说:“你去,使亚哈得见你,我要降雨在地上。”
  • 和合本(拼音版) - 过了许久,到第三年,耶和华的话临到以利亚说:“你去,使亚哈得见你,我要降雨在地上。”
  • New International Version - After a long time, in the third year, the word of the Lord came to Elijah: “Go and present yourself to Ahab, and I will send rain on the land.”
  • New International Reader's Version - It was now three years since it had rained. A message came to Elijah from the Lord. He said, “Go. Speak to Ahab. Then I will send rain on the land.”
  • English Standard Version - After many days the word of the Lord came to Elijah, in the third year, saying, “Go, show yourself to Ahab, and I will send rain upon the earth.”
  • New Living Translation - Later on, in the third year of the drought, the Lord said to Elijah, “Go and present yourself to King Ahab. Tell him that I will soon send rain!”
  • The Message - A long time passed. Then God’s word came to Elijah. The drought was now in its third year. The message: “Go and present yourself to Ahab; I’m about to make it rain on the country.” Elijah set out to present himself to Ahab. The drought in Samaria at the time was most severe.
  • Christian Standard Bible - After a long time, the word of the Lord came to Elijah in the third year: “Go and present yourself to Ahab. I will send rain on the surface of the land.”
  • New American Standard Bible - Now it happened after many days that the word of the Lord came to Elijah in the third year, saying, “Go, present yourself to Ahab, and I will provide rain on the face of the earth.”
  • New King James Version - And it came to pass after many days that the word of the Lord came to Elijah, in the third year, saying, “Go, present yourself to Ahab, and I will send rain on the earth.”
  • Amplified Bible - Now it happened after many days that the word of the Lord came to Elijah in the third year, saying, “Go, show yourself to Ahab, and I will send rain on the face of the earth.”
  • American Standard Version - And it came to pass after many days, that the word of Jehovah came to Elijah, in the third year, saying, Go, show thyself unto Ahab; and I will send rain upon the earth.
  • King James Version - And it came to pass after many days, that the word of the Lord came to Elijah in the third year, saying, Go, shew thyself unto Ahab; and I will send rain upon the earth.
  • New English Translation - Some time later, in the third year of the famine, the Lord told Elijah, “Go, make an appearance before Ahab, so I may send rain on the surface of the ground.”
  • World English Bible - After many days, Yahweh’s word came to Elijah, in the third year, saying, “Go, show yourself to Ahab; and I will send rain on the earth.”
  • 新標點和合本 - 過了許久,到第三年,耶和華的話臨到以利亞說:「你去,使亞哈得見你;我要降雨在地上。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了許多日子,到了第三年,耶和華的話臨到以利亞,說:「你去,讓亞哈看見你,我要降雨在地面上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了許多日子,到了第三年,耶和華的話臨到以利亞,說:「你去,讓亞哈看見你,我要降雨在地面上。」
  • 當代譯本 - 旱災持續了三年。一天,耶和華對以利亞說:「你去見亞哈。我要降雨在地上。」
  • 聖經新譯本 - 過了許久,到第三年,耶和華的話臨到以利亞說:“你去在亞哈面前出現,我要降雨在地面上。”
  • 呂振中譯本 - 過了很多日子、永恆主的話在第三年又傳與 以利亞 、說:『你去,使 亞哈 看見你;我將要降雨在地上了。
  • 中文標準譯本 - 許多日子過去,到了第三年,耶和華的話語臨到以利亞,說:「去讓亞哈見到你,我將要在這地上賜下雨水。」
  • 現代標點和合本 - 過了許久,到第三年,耶和華的話臨到以利亞說:「你去,使亞哈得見你,我要降雨在地上。」
  • 文理和合譯本 - 歷時既久、越至三年、耶和華諭以利亞曰、往見亞哈、我將降雨於地、
  • 文理委辦譯本 - 撒馬利亞地歲大饑、越至三年、耶和華命以利亞、曰、我將降雨於斯土、汝可往見亞哈、以利亞遵命而行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歷時既久、至三年、主謂 以利亞 曰、可往使 亞哈 見爾、我將降雨於地、
  • Nueva Versión Internacional - Después de un largo tiempo, en el tercer año, la palabra del Señor vino a Elías y le dio este mensaje: «Ve y preséntate ante Acab, que voy a enviar lluvia sobre la tierra».
  • 현대인의 성경 - 흉년이 든 지 3년 만에 여호와께서 엘리야에게 말씀하셨다. “너는 가 서 아합왕 앞에 나타나라. 내가 다시 이 땅에 비를 내리겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Спустя долгое время, на третьем году засухи, к Илии было слово Господа: – Иди и предстань перед Ахавом, и Я пошлю на землю дождь.
  • Восточный перевод - Спустя долгое время, на третьем году засухи, к Ильясу было слово Вечного: – Иди и предстань перед Ахавом, и Я пошлю на землю дождь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спустя долгое время, на третьем году засухи, к Ильясу было слово Вечного: – Иди и предстань перед Ахавом, и Я пошлю на землю дождь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спустя долгое время, на третьем году засухи, к Ильёсу было слово Вечного: – Иди и предстань перед Ахавом, и Я пошлю на землю дождь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bien des jours s’écoulèrent. Au cours de la troisième année de sécheresse, l’Eternel adressa la parole à Elie en ces termes : Va trouver Achab, et je ferai pleuvoir sur ce pays.
  • リビングバイブル - それから三年後、主はエリヤに、「アハブ王に会って、『やがて雨を降らせる』と伝えよ」と言いました。
  • Nova Versão Internacional - Depois de um longo tempo, no terceiro ano da seca, a palavra do Senhor veio a Elias: “Vá apresentar-se a Acabe, pois enviarei chuva sobre a terra”.
  • Hoffnung für alle - Wochen und Monate vergingen. Nach mehr als zwei Jahren sagte der Herr zu Elia: »Geh jetzt und zeig dich Ahab! Ich will es wieder regnen lassen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นเป็นเวลานาน พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาถึงเอลียาห์ในปีที่สามว่า “จงไปแสดงตัวต่ออาหับ เราจะให้ฝนตกลงมา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลาย​วัน​ต่อมา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​เอลียาห์​ใน​ปี​ที่​สาม​ว่า “จง​ไป​แสดง​ตัว​กับ​อาหับ และ​เรา​จะ​ให้​ฝน​ตก​บน​แผ่นดิน​โลก”
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • 1 Các Vua 18:15 - Ê-li đáp: “Trước Chúa Hằng Hữu Toàn Năng, ta thề với ông rằng ta sẽ gặp A-háp hôm nay.”
  • 1 Các Vua 18:16 - Vậy, Áp Đia đi báo cho A-háp, và A-háp đến gặp Ê-li.
  • 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 18:19 - Bây giờ, tôi yêu cầu vua triệu tập toàn dân Ít-ra-ên tại Núi Cát-mên, cùng với 450 tiên tri của Ba-anh và 400 tiên tri của A-sê-ra là những người ăn chung bàn với Giê-sa-bên.”
  • 1 Các Vua 18:20 - Vậy, A-háp triệu tập toàn dân và các tiên tri tại Núi Cát-mên.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • 1 Các Vua 18:22 - Ê-li tiếp: “Trong số những nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, chỉ có một mình tôi là tiên tri còn lại, nhưng tiên tri của Ba-anh có đến 450 người.
  • 1 Các Vua 18:23 - Hãy đem đến đây hai con bò để các tiên tri Ba-anh chọn lấy một con, chặt ra từng miếng, chất trên củi, nhưng không được châm lửa. Tôi sẽ làm thịt con kia, chất trên củi và cũng không châm lửa.
  • 1 Các Vua 18:24 - Họ sẽ cầu thần của họ; còn tôi sẽ cầu Chúa Hằng Hữu. Thần nào trả lời bằng lửa làm cho sinh tế bốc cháy là Đức Chúa Trời.” Toàn dân đều cho lời Ê-li nói là hợp lý.
  • 1 Các Vua 18:25 - Ê-li bảo các tiên tri của Ba-anh: “Các ông chọn lấy một con bò, làm thịt trước đi vì bên các ông đông. Nhớ cầu thần mình nhưng đừng châm lửa vào củi.”
  • 1 Các Vua 18:26 - Họ làm thịt con bò, và từ sáng đến trưa, họ khấn vái Ba-anh: “Lạy Ba-anh, xin đáp lời chúng tôi!” Nhưng chẳng có tiếng đáp. Họ bắt đầu nhảy chung quanh bàn thờ mới dựng.
  • 1 Các Vua 18:27 - Đến trưa, Ê-li chế giễu họ: “Chắc các ông phải la lớn hơn. Ba-anh là thần mà! Có lẽ Ba-anh đang suy niệm, hoặc bận việc, hoặc đi đường xa, có khi đang ngủ, các ông phải đánh thức dậy chứ!”
  • 1 Các Vua 18:28 - Họ kêu thật lớn và lấy gươm giáo rạch mình cho đến khi máu đổ ra như họ thường làm.
  • 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
  • 1 Các Vua 18:30 - Lúc ấy, Ê-li nói với toàn dân: “Hãy lại gần ta!” Họ đến gần ông. Ê-li sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đã bị phá hủy.
  • 1 Các Vua 18:31 - Ông lấy mười hai viên đá theo số mười hai đại tộc của các con Gia-cốp người được Chúa đổi tên thành Ít-ra-ên,
  • 1 Các Vua 18:32 - xây dựng một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu. Chung quanh bàn thờ, ông đào một cái mương rộng có thể chứa được mười hai lít hạt giống.
  • 1 Các Vua 18:33 - Ông chất củi lên bàn thờ, chặt con bò ra từng miếng, đem sắp trên củi. Rồi ông nói: “Múc đầy bốn bình nước, đem tưới lên sinh lễ và củi.”
  • 1 Các Vua 18:34 - Khi người ta làm xong, ông bảo họ làm như thế lần thứ hai. Ông lại bảo làm lần thứ ba. Họ vâng lời,
  • 1 Các Vua 18:35 - nước từ bàn thờ chảy ra ngập cả mương.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • 1 Các Vua 18:2 - Ê-li vâng lời đi gặp A-háp. Lúc ấy, nạn đói đang hoành hành khắp xứ Sa-ma-ri.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • 1 Các Vua 17:7 - Một thời gian sau, dòng suối cạn khô, vì trong xứ không có mưa.
  • 1 Các Vua 17:15 - Người ấy làm theo lời Ê-li dạy. Như thế qua nhiều ngày, Ê-li cùng hai mẹ con đó vẫn có lương thực.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Lu-ca 4:25 - Thật thế, ngày xưa khi người Ít-ra-ên bị hạn hán ba năm rưỡi và nạn đói lớn, dù trong nước có rất nhiều quả phụ,
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
Bible
Resources
Plans
Donate