Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu lại bảo Ê-li:
- 新标点和合本 - 耶和华的话临到他说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的话临到他,说:
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的话临到他,说:
- 当代译本 - 耶和华对他说:
- 圣经新译本 - 耶和华的话又临到以利亚说:
- 中文标准译本 - 耶和华的话语临到以利亚,说:
- 现代标点和合本 - 耶和华的话临到他说:
- 和合本(拼音版) - 耶和华的话临到他说:
- New International Version - Then the word of the Lord came to him:
- New International Reader's Version - A message came to Elijah from the Lord. He said,
- English Standard Version - Then the word of the Lord came to him,
- New Living Translation - Then the Lord said to Elijah,
- Christian Standard Bible - Then the word of the Lord came to him:
- New American Standard Bible - Then the word of the Lord came to him, saying,
- New King James Version - Then the word of the Lord came to him, saying,
- Amplified Bible - Then the word of the Lord came to him, saying,
- American Standard Version - And the word of Jehovah came unto him, saying,
- King James Version - And the word of the Lord came unto him, saying,
- New English Translation - The Lord told him,
- World English Bible - Yahweh’s word came to him, saying,
- 新標點和合本 - 耶和華的話臨到他說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的話臨到他,說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的話臨到他,說:
- 當代譯本 - 耶和華對他說:
- 聖經新譯本 - 耶和華的話又臨到以利亞說:
- 呂振中譯本 - 永恆主的話傳與他、說:
- 中文標準譯本 - 耶和華的話語臨到以利亞,說:
- 現代標點和合本 - 耶和華的話臨到他說:
- 文理和合譯本 - 耶和華諭以利亞曰、
- 文理委辦譯本 - 耶和華命曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主有言命之曰、
- Nueva Versión Internacional - Entonces la palabra del Señor vino a él con este mensaje:
- 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 엘리야에게 다시 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Тогда к нему было слово Господа:
- Восточный перевод - Тогда к пророку было слово Вечного:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда к пророку было слово Вечного:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда к пророку было слово Вечного:
- La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Eternel lui adressa la parole en ces termes :
- リビングバイブル - その時、主のことばがありました。「シドンの町に近いツァレファテ村へ行き、そこに住みなさい。その村には、あなたを養ってくれる未亡人がいる。彼女にはわたしが指示を与えておいた。」
- Nova Versão Internacional - Então a palavra do Senhor veio a Elias:
- Hoffnung für alle - Da sagte der Herr zu Elia:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาถึงเอลียาห์ว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับท่านว่า
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
- 1 Các Vua 17:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Ê-li:
- Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
- Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”