Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quạ mang bánh và thịt cho ông mỗi buổi sáng và buổi chiều. Khi khát, ông uống nước suối.
- 新标点和合本 - 乌鸦早晚给他叼饼和肉来,他也喝那溪里的水。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 乌鸦早上给他叼饼和肉来,晚上也有饼和肉,他又喝溪里的水。
- 和合本2010(神版-简体) - 乌鸦早上给他叼饼和肉来,晚上也有饼和肉,他又喝溪里的水。
- 当代译本 - 乌鸦每天早晚为他叼来饼和肉,他喝溪里的水。
- 圣经新译本 - 乌鸦早晨给他送饼和肉来,晚上也送饼和肉来,他也喝那溪里的水。
- 中文标准译本 - 有一些乌鸦早晨给他送来饼和肉,傍晚也送来饼和肉,他喝那溪流的水。
- 现代标点和合本 - 乌鸦早晚给他叼饼和肉来,他也喝那溪里的水。
- 和合本(拼音版) - 乌鸦早晚给他叼饼和肉来,他也喝那溪里的水。
- New International Version - The ravens brought him bread and meat in the morning and bread and meat in the evening, and he drank from the brook.
- New International Reader's Version - The ravens brought him bread and meat in the morning. They also brought him bread and meat in the evening. He drank water from the brook.
- English Standard Version - And the ravens brought him bread and meat in the morning, and bread and meat in the evening, and he drank from the brook.
- New Living Translation - The ravens brought him bread and meat each morning and evening, and he drank from the brook.
- Christian Standard Bible - The ravens kept bringing him bread and meat in the morning and in the evening, and he would drink from the wadi.
- New American Standard Bible - And the ravens brought him bread and meat in the morning and bread and meat in the evening, and he would drink from the brook.
- New King James Version - The ravens brought him bread and meat in the morning, and bread and meat in the evening; and he drank from the brook.
- Amplified Bible - And the ravens brought him bread and meat in the morning, and bread and meat in the evening; and he would drink from the brook.
- American Standard Version - And the ravens brought him bread and flesh in the morning, and bread and flesh in the evening; and he drank of the brook.
- King James Version - And the ravens brought him bread and flesh in the morning, and bread and flesh in the evening; and he drank of the brook.
- New English Translation - The ravens would bring him bread and meat each morning and evening, and he would drink from the stream.
- World English Bible - The ravens brought him bread and meat in the morning, and bread and meat in the evening; and he drank from the brook.
- 新標點和合本 - 烏鴉早晚給他叼餅和肉來,他也喝那溪裏的水。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 烏鴉早上給他叼餅和肉來,晚上也有餅和肉,他又喝溪裏的水。
- 和合本2010(神版-繁體) - 烏鴉早上給他叼餅和肉來,晚上也有餅和肉,他又喝溪裏的水。
- 當代譯本 - 烏鴉每天早晚為他叼來餅和肉,他喝溪裡的水。
- 聖經新譯本 - 烏鴉早晨給他送餅和肉來,晚上也送餅和肉來,他也喝那溪裡的水。
- 呂振中譯本 - 烏鴉早晨給他叼餅和肉來, 晚 上也 叼 餅和肉來;他喝的就是那谿谷裏 的水 。
- 中文標準譯本 - 有一些烏鴉早晨給他送來餅和肉,傍晚也送來餅和肉,他喝那溪流的水。
- 現代標點和合本 - 烏鴉早晚給他叼餅和肉來,他也喝那溪裡的水。
- 文理和合譯本 - 烏朝夕以餅與肉給之、所飲者、此溪之水、
- 文理委辦譯本 - 阿利冰族以餅以肉攜之而至、無間朝夕、所飲者此溪之水。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 朝則鴉為之攜餅與肉、暮亦攜餅與肉、所飲者此溪之水、
- Nueva Versión Internacional - Por la mañana y por la tarde los cuervos le llevaban pan y carne, y bebía agua del arroyo.
- 현대인의 성경 - 그 시냇물을 마시고 아침저녁으로 까마귀들이 물어다 주는 빵과 고기를 먹었다.
- Новый Русский Перевод - Вороны приносили ему хлеб и мясо утром и вечером, а пил он из реки.
- Восточный перевод - Вороны приносили ему хлеб и мясо утром и вечером, а пил он из реки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вороны приносили ему хлеб и мясо утром и вечером, а пил он из реки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вороны приносили ему хлеб и мясо утром и вечером, а пил он из реки.
- La Bible du Semeur 2015 - Matin et soir, les corbeaux lui apportaient du pain et de la viande, et il se désaltérait de l’eau du torrent.
- リビングバイブル - 毎日、朝と夕方の二回、からすがパンと肉を運んで来るようになり、彼はまた、その川の水を飲みました。
- Nova Versão Internacional - Os corvos lhe traziam pão e carne de manhã e de tarde, e ele bebia água do riacho.
- Hoffnung für alle - Morgens und abends brachten die Raben ihm Brot und Fleisch, und seinen Durst stillte er am Bach.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นกกาคาบขนมปังและเนื้อมาให้เขาทุกเช้าและทุกเย็น และเขาดื่มน้ำจากลำธาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และอีกาก็นำขนมปังกับเนื้อมาให้ในเวลาเช้า และนำขนมปังกับเนื้อมาให้ในเวลาเย็น และท่านดื่มน้ำจากลำธาร
Cross Reference
- Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
- Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
- Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
- Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
- Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
- Giê-rê-mi 40:4 - Nhưng tôi đã tháo gỡ xiềng xích cho ông và để ông đi. Nếu ông muốn cùng tôi qua Ba-by-lôn, thì cùng đi. Tôi sẽ chăm sóc cẩn thận cho ông. Nhưng nếu ông không muốn đến đó, thì cứ ở lại đây. Cả xứ ở trước mắt ông—muốn đi đâu tùy ý.
- Thẩm Phán 15:18 - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
- Thẩm Phán 15:19 - Vì vậy, Đức Chúa Trời làm vỡ một bộng đá ở Lê-hi, nước chảy ra. Sam-sôn uống và tinh thần phục hồi, phấn chấn. Và như thế, tại Lê-hi, Sam-sôn gọi suối ấy là “Suối Nước của Người Cầu Nguyện,” và suối ấy vẫn còn tại Lê-hi cho đến ngày nay.
- Ma-thi-ơ 14:19 - Chúa cho dân chúng ngồi trên bãi cỏ. Ngài cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
- Ma-thi-ơ 14:20 - Mọi người đều ăn no. Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, đựng được mười hai giỏ.
- Ma-thi-ơ 14:21 - Số người ăn bánh vào khoảng 5.000, không kể phụ nữ và trẻ em!
- Xuất Ai Cập 16:35 - Người Ít-ra-ên ăn ma-na trong suốt bốn mươi năm cho đến khi vào đất Ca-na-an, là nơi họ định cư.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Giê-rê-mi 37:21 - Vậy Vua Sê-đê-kia ra lệnh không để Giê-rê-mi trở lại hầm tối. Thay vào đó, vua giam Giê-rê-mi trong sân thị vệ của hoàng cung. Vua còn ra lệnh cấp cho Giê-rê-mi mỗi ngày một ổ bánh, cho đến ngày trong thành hết bánh. Vậy, Giê-rê-mi bị giam trong ngục hoàng cung.
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
- Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
- Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
- Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
- Thẩm Phán 14:14 - Ông liền ra câu đố: “Từ vật ăn ra thức ăn; từ giống mạnh ra thức ngọt.” Trong ba ngày, họ không tìm được câu giải đáp.
- Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
- Lu-ca 22:35 - Chúa Giê-xu hỏi các môn đệ: “Khi Ta sai các con đi truyền giáo, không mang theo tiền bạc, túi bao hay giày dép, các con có thiếu thốn gì không?” Họ đáp: “Thưa không!”
- Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
- Thi Thiên 78:23 - Nhưng Chúa ra lệnh bầu trời mở ra, Ngài mở toang các cửa trên trời.
- Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
- Thi Thiên 78:15 - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
- Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
- Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
- Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.