Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
- 新标点和合本 - 你要喝那溪里的水,我已吩咐乌鸦在那里供养你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要喝那溪里的水,我已吩咐乌鸦在那里供养你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你要喝那溪里的水,我已吩咐乌鸦在那里供养你。”
- 当代译本 - 你可以喝基立溪的水,我已吩咐乌鸦在那里供应你食物。”
- 圣经新译本 - 你要喝那溪里的水,我已经吩咐乌鸦在那里供养你。”
- 中文标准译本 - 你要喝那溪流的水,我已经吩咐乌鸦在那里供养你。”
- 现代标点和合本 - 你要喝那溪里的水,我已吩咐乌鸦在那里供养你。”
- 和合本(拼音版) - 你要喝那溪里的水,我已吩咐乌鸦在那里供养你。”
- New International Version - You will drink from the brook, and I have directed the ravens to supply you with food there.”
- New International Reader's Version - You will drink water from the brook. I have directed some ravens to supply you with food there.”
- English Standard Version - You shall drink from the brook, and I have commanded the ravens to feed you there.”
- New Living Translation - Drink from the brook and eat what the ravens bring you, for I have commanded them to bring you food.”
- Christian Standard Bible - You are to drink from the wadi. I have commanded the ravens to provide for you there.”
- New American Standard Bible - And it shall be that you will drink from the brook, and I have commanded the ravens to provide food for you there.”
- New King James Version - And it will be that you shall drink from the brook, and I have commanded the ravens to feed you there.”
- Amplified Bible - You shall drink from the brook, and I have commanded the ravens to sustain you there [with food].”
- American Standard Version - And it shall be, that thou shalt drink of the brook; and I have commanded the ravens to feed thee there.
- King James Version - And it shall be, that thou shalt drink of the brook; and I have commanded the ravens to feed thee there.
- New English Translation - Drink from the stream; I have already told the ravens to bring you food there.”
- World English Bible - You shall drink from the brook. I have commanded the ravens to feed you there.”
- 新標點和合本 - 你要喝那溪裏的水,我已吩咐烏鴉在那裏供養你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要喝那溪裏的水,我已吩咐烏鴉在那裏供養你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要喝那溪裏的水,我已吩咐烏鴉在那裏供養你。」
- 當代譯本 - 你可以喝基立溪的水,我已吩咐烏鴉在那裡供應你食物。」
- 聖經新譯本 - 你要喝那溪裡的水,我已經吩咐烏鴉在那裡供養你。”
- 呂振中譯本 - 你要喝那谿谷裏的水;我已吩咐烏鴉 在那裏供養你。』
- 中文標準譯本 - 你要喝那溪流的水,我已經吩咐烏鴉在那裡供養你。」
- 現代標點和合本 - 你要喝那溪裡的水,我已吩咐烏鴉在那裡供養你。」
- 文理和合譯本 - 可飲溪水、我命烏食爾、
- 文理委辦譯本 - 可飲溪水、我命阿利冰族、供爾養贍。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可飲溪之水、我命鴉 鴉或作俄雷伯人下同 供養爾、
- Nueva Versión Internacional - Beberás agua del arroyo, y yo les ordenaré a los cuervos que te den de comer allí».
- 현대인의 성경 - 물은 그 시내에서 마셔라. 먹을 것은 내가 까마귀에게 명령하여 공급하도록 하겠다.”
- Новый Русский Перевод - Из реки ты будешь пить, а кормить тебя Я повелел воронам.
- Восточный перевод - Из реки ты будешь пить, а кормить тебя Я повелел во́ронам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из реки ты будешь пить, а кормить тебя Я повелел во́ронам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из реки ты будешь пить, а кормить тебя Я повелел во́ронам.
- La Bible du Semeur 2015 - L’eau du torrent te servira de boisson et j’ai ordonné aux corbeaux de te nourrir là-bas.
- リビングバイブル - その川の水を飲み、からすが運んで来るものを食べるのだ。食べ物を運ぶよう、からすに命じておいたから。」
- Nova Versão Internacional - Você beberá do riacho, e dei ordens aos corvos para o alimentarem lá”.
- Hoffnung für alle - Ich habe den Raben befohlen, dich dort mit Nahrung zu versorgen, und trinken kannst du aus dem Bach.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะดื่มน้ำจากลำห้วยและเราได้สั่งให้นกกานำอาหารมาเลี้ยงเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงดื่มน้ำจากลำธาร และเราได้สั่งให้พวกอีกานำอาหารมาให้เจ้าที่นั่น”
Cross Reference
- A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
- A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
- Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
- Thi Thiên 33:8 - Cả thế giới hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, mọi người trần gian phải khiếp kinh.
- Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
- Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
- Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
- Ma-thi-ơ 4:11 - Ma quỷ liền rút lui, các thiên sứ đến và phục vụ Chúa Giê-xu.
- Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
- Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
- Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
- Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
- Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
- Gióp 38:12 - Có bao giờ con ra lệnh cho ban mai xuất hiện và chỉ chỗ đứng cho bình minh rạng rỡ?
- Gióp 38:13 - Có bao giờ con bảo ánh dương trải ra đến tận cuối chân trời, để chấm dứt đêm trường tội ác?
- Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
- 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
- 1 Các Vua 19:5 - Sau đó, ông nằm xuống ngủ dưới cây giếng giêng. Một thiên sứ đụng vào người ông, bảo ông dậy và ăn.
- 1 Các Vua 19:6 - Ông mở mắt, thấy một cái bánh nướng trên than nóng và một bình nước đặt cạnh đầu mình. Ông dậy, ăn, uống, và lại nằm xuống.
- 1 Các Vua 19:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại đến, đụng vào người ông một lần nữa và bảo: “Dậy, ăn thêm đi để lấy sức vì đường còn xa lắm.”
- 1 Các Vua 19:8 - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.