Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
- 新标点和合本 - 基列寄居的提斯比人以利亚对亚哈说:“我指着所侍奉永生耶和华以色列的 神起誓,这几年我若不祷告,必不降露,不下雨。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 住在基列的提斯比人以利亚对亚哈说:“我指着所事奉永生的耶和华—以色列的上帝起誓,这几年我若不祷告,必不降露水,也不下雨。”
- 和合本2010(神版-简体) - 住在基列的提斯比人以利亚对亚哈说:“我指着所事奉永生的耶和华—以色列的 神起誓,这几年我若不祷告,必不降露水,也不下雨。”
- 当代译本 - 基列的提斯比人以利亚对亚哈说:“我凭我事奉的以色列的上帝——永活的耶和华起誓:如果我不祷告,这几年必没有雨水和甘露。”
- 圣经新译本 - 提斯比人以利亚,就是从基列的提斯比来的(按照《马索拉文本》,“从基列的提斯比来的”作“基列的寄居者”; 现参照《七十士译本》翻译)先知,对亚哈说:“我指着我所事奉永活的耶和华以色列的 神起誓,这几年若是没有我的命令,天必不降露,也不下雨。”
- 中文标准译本 - 在基列客居的提斯比人以利亚对亚哈说:“我指着我所事奉的以色列之神耶和华的永生起誓:这几年,除非我吩咐,绝不会有露水或雨水。”
- 现代标点和合本 - 基列寄居的提斯比人以利亚对亚哈说:“我指着所侍奉永生耶和华以色列的神起誓:这几年我若不祷告,必不降露不下雨。”
- 和合本(拼音版) - 基列寄居的提斯比人以利亚对亚哈说:“我指着所侍奉永生耶和华以色列的上帝起誓,这几年我若不祷告,必不降露,不下雨。”
- New International Version - Now Elijah the Tishbite, from Tishbe in Gilead, said to Ahab, “As the Lord, the God of Israel, lives, whom I serve, there will be neither dew nor rain in the next few years except at my word.”
- New International Reader's Version - Elijah was from Tishbe in the land of Gilead. He said to Ahab, “I serve the Lord. He is the God of Israel. You can be sure that he lives. And you can be just as sure that there won’t be any dew or rain on the whole land. There won’t be any during the next few years. It won’t come until I say so.”
- English Standard Version - Now Elijah the Tishbite, of Tishbe in Gilead, said to Ahab, “As the Lord, the God of Israel, lives, before whom I stand, there shall be neither dew nor rain these years, except by my word.”
- New Living Translation - Now Elijah, who was from Tishbe in Gilead, told King Ahab, “As surely as the Lord, the God of Israel, lives—the God I serve—there will be no dew or rain during the next few years until I give the word!”
- The Message - And then this happened: Elijah the Tishbite, from among the settlers of Gilead, confronted Ahab: “As surely as God lives, the God of Israel before whom I stand in obedient service, the next years are going to see a total drought—not a drop of dew or rain unless I say otherwise.”
- Christian Standard Bible - Now Elijah the Tishbite, from the Gilead settlers, said to Ahab, “As the Lord God of Israel lives, in whose presence I stand, there will be no dew or rain during these years except by my command!”
- New American Standard Bible - Now Elijah the Tishbite, who was of the settlers of Gilead, said to Ahab, “As the Lord, the God of Israel lives, before whom I stand, there shall certainly be neither dew nor rain during these years, except by my word.”
- New King James Version - And Elijah the Tishbite, of the inhabitants of Gilead, said to Ahab, “As the Lord God of Israel lives, before whom I stand, there shall not be dew nor rain these years, except at my word.”
- Amplified Bible - Now Elijah the Tishbite, who was of the settlers of Gilead, said to Ahab, “As the Lord, the God of Israel lives, before whom I stand, there shall be neither dew nor rain these years, except by my word.”
- American Standard Version - And Elijah the Tishbite, who was of the sojourners of Gilead, said unto Ahab, As Jehovah, the God of Israel, liveth, before whom I stand, there shall not be dew nor rain these years, but according to my word.
- King James Version - And Elijah the Tishbite, who was of the inhabitants of Gilead, said unto Ahab, As the Lord God of Israel liveth, before whom I stand, there shall not be dew nor rain these years, but according to my word.
- New English Translation - Elijah the Tishbite, from Tishbe in Gilead, said to Ahab, “As certainly as the Lord God of Israel lives (whom I serve), there will be no dew or rain in the years ahead unless I give the command.”
- World English Bible - Elijah the Tishbite, who was one of the settlers of Gilead, said to Ahab, “As Yahweh, the God of Israel, lives, before whom I stand, there shall not be dew nor rain these years, but according to my word.”
- 新標點和合本 - 基列寄居的提斯比人以利亞對亞哈說:「我指着所事奉永生耶和華-以色列的神起誓,這幾年我若不禱告,必不降露,不下雨。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 住在基列的提斯比人以利亞對亞哈說:「我指着所事奉永生的耶和華-以色列的上帝起誓,這幾年我若不禱告,必不降露水,也不下雨。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 住在基列的提斯比人以利亞對亞哈說:「我指着所事奉永生的耶和華—以色列的 神起誓,這幾年我若不禱告,必不降露水,也不下雨。」
- 當代譯本 - 基列的提斯比人以利亞對亞哈說:「我憑我事奉的以色列的上帝——永活的耶和華起誓:如果我不禱告,這幾年必沒有雨水和甘露。」
- 聖經新譯本 - 提斯比人以利亞,就是從基列的提斯比來的(按照《馬索拉文本》,“從基列的提斯比來的”作“基列的寄居者”; 現參照《七十士譯本》翻譯)先知,對亞哈說:“我指著我所事奉永活的耶和華以色列的 神起誓,這幾年若是沒有我的命令,天必不降露,也不下雨。”
- 呂振中譯本 - 基列 的 提斯比 有一位 提斯比 人 以利亞 對 亞哈 說:『我指着 以色列 的上帝、我侍立在他面前永活的永恆主來起誓;這幾年除非憑我說話,天必不降露或下雨。』
- 中文標準譯本 - 在基列客居的提斯比人以利亞對亞哈說:「我指著我所事奉的以色列之神耶和華的永生起誓:這幾年,除非我吩咐,絕不會有露水或雨水。」
- 現代標點和合本 - 基列寄居的提斯比人以利亞對亞哈說:「我指著所侍奉永生耶和華以色列的神起誓:這幾年我若不禱告,必不降露不下雨。」
- 文理和合譯本 - 旅於基列之提斯比人以利亞、告亞哈曰、我指所事維生之耶和華、以色列之上帝而誓、此數年間、非我有言、則雨露不降、
- 文理委辦譯本 - 基列之的庇人、以利亞告亞哈曰、我指所事以色列族之上帝耶和華而誓、今以後、數年間雨露不降、惟我言是聽。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屬 基拉 居民之 提斯比 人 以利亞 、謂 亞哈 曰、我事主 以色列 之天主、我指其永生而誓、今而後數年間、我若不言、 不言或作不祈 則必無露無雨、
- Nueva Versión Internacional - Ahora bien, Elías, el de Tisbé de Galaad, fue a decirle a Acab: «Tan cierto como que vive el Señor, Dios de Israel, a quien yo sirvo, te juro que no habrá rocío ni lluvia en los próximos años, hasta que yo lo ordene».
- 현대인의 성경 - 길르앗에 사는 디스베 사람 엘리야가 아합왕에게 이렇게 말하였다. “내가 섬기는 살아 계신 이스라엘의 하나님 여호와의 이름으로 말씀드립니다만 내 말이 있을 때까지 앞으로 몇 년 동안 이슬이나 비가 내리지 않을 것입니다.”
- Новый Русский Перевод - Илия из Тишбы, что в Галааде , сказал Ахаву: – Верно, как и то, что жив Господь, Бог Израиля, Которому я служу, – в эти годы не будет ни росы, ни дождя, разве только по моему слову.
- Восточный перевод - Ильяс из Тишбы, что в Галааде, сказал Ахаву: – Верно, как и то, что жив Вечный, Бог Исраила, Которому я служу, – в эти годы не будет ни росы, ни дождя, разве только по моему слову.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ильяс из Тишбы, что в Галааде, сказал Ахаву: – Верно, как и то, что жив Вечный, Бог Исраила, Которому я служу, – в эти годы не будет ни росы, ни дождя, разве только по моему слову.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ильёс из Тишбы, что в Галааде, сказал Ахаву: – Верно, как и то, что жив Вечный, Бог Исроила, Которому я служу, – в эти годы не будет ни росы, ни дождя, разве только по моему слову.
- La Bible du Semeur 2015 - Un prophète nommé Elie, originaire du village de Tishbé en Galaad, vint dire au roi Achab : Aussi vrai que l’Eternel, le Dieu d’Israël que je sers, est vivant, il n’y aura ces prochaines années ni rosée ni pluie, sauf si je le demande .
- リビングバイブル - ギルアデのティシュベ出身の預言者エリヤは、アハブ王にこう宣告しました。「私がお仕えしているイスラエルの神、主は、確かに生きておられる。私が告げるまで、数年の間、一滴の雨も降らず、露も降りないだろう。」
- Nova Versão Internacional - Ora, Elias, de Tisbe , em Gileade, disse a Acabe: “Juro pelo nome do Senhor, o Deus de Israel, a quem sirvo, que não cairá orvalho nem chuva nos anos seguintes, exceto mediante a minha palavra”.
- Hoffnung für alle - Der Prophet Elia aus Tischbe in Gilead sagte eines Tages zu König Ahab: »Ich schwöre bei dem Herrn, dem Gott Israels, dem ich diene: Es wird in den nächsten Jahren weder Regen noch Tau geben, bis ich es sage!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นเอลียาห์ชาวทิชบีในกิเลอาดกล่าวกับอาหับว่า “พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลซึ่งข้าพเจ้าปรนนิบัติรับใช้อยู่นั้นทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด จะไม่มีน้ำค้างหรือฝนในสองสามปีข้างหน้าจนกว่าข้าพเจ้าจะบอกให้มีฉันนั้น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลียาห์ชาวทิชบี จากเมืองทิชบีในแว่นแคว้นกิเลอาด พูดกับอาหับว่า “ตราบที่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของอิสราเอลผู้ที่ข้าพเจ้ารับใช้มีชีวิตอยู่ฉันใด จะไม่มีน้ำค้างหรือน้ำฝนในสองสามปีข้างหน้านี้ จนกว่าข้าพเจ้าจะเป็นผู้สั่งให้มี”
Cross Reference
- Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
- Giăng 1:25 - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
- Ma-thi-ơ 11:14 - Nói rõ hơn, Giăng chính là Ê-li mà các tiên tri loan báo sẽ đến vào giai đoạn khởi đầu.
- Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
- Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
- Ma-thi-ơ 7:29 - Vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật của họ.
- Ma-thi-ơ 16:14 - Các môn đệ đáp: “Thưa, có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là Giê-rê-mi hoặc một nhà tiên tri khác.”
- 2 Các Vua 5:16 - Ê-li-sê đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đấng tôi phụng sự, tôi không nhận gì cả.” Na-a-man lại năn nỉ, nhưng Ê-li-sê một mực từ khước.
- Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
- Ma-thi-ơ 27:49 - Những người khác lại bảo: “Ta chờ xem Ê-li có đến cứu nó không!”
- 1 Các Vua 18:10 - Tôi thề trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, rằng A-háp đã sai người đi lùng ông khắp nơi. Khi dân một địa phương nào nói: ‘Ê-li không có ở đây,’ Vua A-háp buộc họ phải thề rằng khắp địa phương ấy không ai gặp ông.
- Lu-ca 9:33 - Khi Môi-se và Ê-li từ giã Chúa, Phi-e-rơ bỗng buột miệng: “Thưa Thầy, ở đây thật tuyệt! Chúng con sẽ dựng ba chiếc lều cho Thầy, Môi-se, và Ê-li.” Nhưng Phi-e-rơ không biết mình nói gì.
- 1 Các Vua 18:15 - Ê-li đáp: “Trước Chúa Hằng Hữu Toàn Năng, ta thề với ông rằng ta sẽ gặp A-háp hôm nay.”
- Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
- Lu-ca 9:30 - Thình lình Môi-se và Ê-li hiện ra trong vinh quang hầu chuyện với Chúa.
- Ma-thi-ơ 27:47 - Nghe tiếng kêu, mấy người đứng gần bảo: “Này, hắn gọi Ê-li!”
- Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
- Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
- Thẩm Phán 12:4 - Người Ép-ra-im nhục mạ: “Người Ga-la-át chỉ là một bọn người sống chui sống nhủi giữa Ép-ra-im và Ma-na-se.” Nghe thế, Giép-thê triệu tập toàn dân Ga-la-át tấn công người Ép-ra-im và đánh bại họ.
- 1 Các Vua 18:1 - Ba năm sau, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li: “Hãy đi gặp A-háp và bảo rằng Ta sẽ cho mưa trở lại.”
- Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
- Lu-ca 4:25 - Thật thế, ngày xưa khi người Ít-ra-ên bị hạn hán ba năm rưỡi và nạn đói lớn, dù trong nước có rất nhiều quả phụ,
- Lu-ca 4:26 - nhưng Tiên tri Ê-li được Đức Chúa Trời sai đến nhà một quả phụ nước ngoài tại Sa-rép-ta, xứ Si-đôn.
- 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.
- 2 Các Vua 3:14 - Ê-li-sê nói: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là Đấng tôi phục vụ, nếu không nể Giô-sa-phát vua Giu-đa, tôi chẳng nhìn vua đâu.
- Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
- Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.