Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
16:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta đã cất nhắc ngươi từ trong đất bụi, cho ngươi lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên. Ngược lại, ngươi theo gót Giê-rô-bô-am, lôi kéo người Ít-ra-ên của Ta phạm tội, chọc giận Ta,
  • 新标点和合本 - “我既从尘埃中提拔你,立你作我民以色列的君,你竟行耶罗波安所行的道,使我民以色列陷在罪里,惹我发怒,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我既从尘埃中提拔你,立你作我百姓以色列的君王,你竟行耶罗波安所行的道,使我的百姓以色列陷入罪里,以他们的罪惹我发怒,
  • 和合本2010(神版-简体) - “我既从尘埃中提拔你,立你作我百姓以色列的君王,你竟行耶罗波安所行的道,使我的百姓以色列陷入罪里,以他们的罪惹我发怒,
  • 当代译本 - “我从尘土中提拔你,立你为我以色列子民的首领,你却重蹈耶罗波安的覆辙,使我的子民陷入罪中,惹我发怒。
  • 圣经新译本 - “我既然从尘埃中高举了你,立你作我的子民以色列的领袖;然而,你却走耶罗波安的路,使我的子民以色列犯罪,因他们的罪惹我发怒。
  • 中文标准译本 - “我从尘土中提拔了你,立你作我子民以色列的领袖,你却走耶罗波安的道路,使我的子民以色列犯罪,以他们的罪恶惹怒我。既然如此,
  • 现代标点和合本 - “我既从尘埃中提拔你,立你做我民以色列的君,你竟行耶罗波安所行的道,使我民以色列陷在罪里,惹我发怒。
  • 和合本(拼音版) - “我既从尘埃中提拔你,立你作我民以色列的君,你竟行耶罗波安所行的道,使我民以色列陷在罪里,惹我发怒。
  • New International Version - “I lifted you up from the dust and appointed you ruler over my people Israel, but you followed the ways of Jeroboam and caused my people Israel to sin and to arouse my anger by their sins.
  • New International Reader's Version - “I lifted you up from the dust. I appointed you king over my people Israel. But you lived the way Jeroboam had lived. You also caused my people Israel to sin. And their sins made me very angry.
  • English Standard Version - “Since I exalted you out of the dust and made you leader over my people Israel, and you have walked in the way of Jeroboam and have made my people Israel to sin, provoking me to anger with their sins,
  • New Living Translation - “I lifted you out of the dust to make you ruler of my people Israel, but you have followed the evil example of Jeroboam. You have provoked my anger by causing my people Israel to sin.
  • Christian Standard Bible - “Because I raised you up from the dust and made you ruler over my people Israel, but you have walked in the ways of Jeroboam and have caused my people Israel to sin, angering me with their sins,
  • New American Standard Bible - “Since I exalted you from the dust and made you leader over My people Israel, and you have walked in the way of Jeroboam and have misled My people Israel into sin, provoking Me to anger with their sins,
  • New King James Version - “Inasmuch as I lifted you out of the dust and made you ruler over My people Israel, and you have walked in the way of Jeroboam, and have made My people Israel sin, to provoke Me to anger with their sins,
  • Amplified Bible - “Because I exalted you [Baasha] from the dust and made you leader over My people Israel, and you walked in the way of Jeroboam and made My people Israel sin, provoking Me to anger with their sins [of idol worship],
  • American Standard Version - Forasmuch as I exalted thee out of the dust, and made thee prince over my people Israel, and thou hast walked in the way of Jeroboam, and hast made my people Israel to sin, to provoke me to anger with their sins;
  • King James Version - Forasmuch as I exalted thee out of the dust, and made thee prince over my people Israel; and thou hast walked in the way of Jeroboam, and hast made my people Israel to sin, to provoke me to anger with their sins;
  • New English Translation - “I raised you up from the dust and made you ruler over my people Israel. Yet you followed in Jeroboam’s footsteps and encouraged my people Israel to sin; their sins have made me angry.
  • World English Bible - “Because I exalted you out of the dust, and made you prince over my people Israel, and you have walked in the way of Jeroboam, and have made my people Israel to sin, to provoke me to anger with their sins;
  • 新標點和合本 - 「我既從塵埃中提拔你,立你作我民以色列的君,你竟行耶羅波安所行的道,使我民以色列陷在罪裏,惹我發怒,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我既從塵埃中提拔你,立你作我百姓以色列的君王,你竟行耶羅波安所行的道,使我的百姓以色列陷入罪裏,以他們的罪惹我發怒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我既從塵埃中提拔你,立你作我百姓以色列的君王,你竟行耶羅波安所行的道,使我的百姓以色列陷入罪裏,以他們的罪惹我發怒,
  • 當代譯本 - 「我從塵土中提拔你,立你為我以色列子民的首領,你卻重蹈耶羅波安的覆轍,使我的子民陷入罪中,惹我發怒。
  • 聖經新譯本 - “我既然從塵埃中高舉了你,立你作我的子民以色列的領袖;然而,你卻走耶羅波安的路,使我的子民以色列犯罪,因他們的罪惹我發怒。
  • 呂振中譯本 - 『我既從塵土中舉起了你,立你做人君來管理我人民 以色列 ,你竟走 耶羅波安 所走的路,使我人民 以色列 犯了罪,用他們的罪來惹我發怒,
  • 中文標準譯本 - 「我從塵土中提拔了你,立你作我子民以色列的領袖,你卻走耶羅波安的道路,使我的子民以色列犯罪,以他們的罪惡惹怒我。既然如此,
  • 現代標點和合本 - 「我既從塵埃中提拔你,立你做我民以色列的君,你竟行耶羅波安所行的道,使我民以色列陷在罪裡,惹我發怒。
  • 文理和合譯本 - 昔我舉爾於塵埃、立為我民以色列之君、而爾行耶羅波安之道、使我民以色列陷罪、激我之怒、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾辱在泥塗、我舉爾為王、治我以色列族之民、爾從耶羅破暗所為、使以色列族犯罪、干我震怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自塵埃中舉爾、立爾為我民 以色列 之君、乃爾從 耶羅波安 所為、使我民 以色列 人陷於罪、作惡干犯我怒、
  • Nueva Versión Internacional - «Yo te levanté del polvo y te hice gobernante de mi pueblo Israel, pero tú seguiste el mal ejemplo de Jeroboán e hiciste que mi pueblo Israel pecara y provocara así mi enojo.
  • 현대인의 성경 - “나는 티끌에 불과한 너를 내 백성 이스라엘의 통치자가 되게 하였다. 그러나 너는 여로보암을 본받아 범죄하고 내 백성을 죄의 길로 인도하여 나를 노하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Я поднял тебя, Бааша, из праха и сделал вождем Моего народа, Израиля, но ты ходил путями Иеровоама и склонял Мой народ, Израиль, к греху, вызывая Мой гнев.
  • Восточный перевод - – Я поднял тебя, Бааша, из праха и сделал вождём Моего народа Исраила, но ты ходил путями Иеровоама и склонял Мой народ Исраил к греху, вызывая Мой гнев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я поднял тебя, Бааша, из праха и сделал вождём Моего народа Исраила, но ты ходил путями Иеровоама и склонял Мой народ Исраил к греху, вызывая Мой гнев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я поднял тебя, Бааша, из праха и сделал вождём Моего народа Исроила, но ты ходил путями Иеровоама и склонял Мой народ Исроил к греху, вызывая Мой гнев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai tiré de la poussière pour t’établir chef de mon peuple Israël, mais tu as imité l’exemple de Jéroboam, tu as entraîné mon peuple Israël dans le péché, et tu m’as ainsi irrité.
  • リビングバイブル - 「わたしはあなたをちりの中から引き上げてイスラエルの王とした。ところがあなたはヤロブアムの道を歩み、わたしの民に罪を犯させたので、わたしは怒っている。
  • Nova Versão Internacional - “Eu o levantei do pó e o tornei líder de Israel, o meu povo, mas você andou nos caminhos de Jeroboão e fez o meu povo pecar e provocar a minha ira por causa dos pecados deles.
  • Hoffnung für alle - »Aus dem einfachen Volk habe ich dich erwählt und als König über mein Volk Israel eingesetzt. Aber du bist wie Jerobeam: Auch du verführst die Israeliten zum Götzendienst. Wenn ich sehe, wie sie sich von mir abwenden, werde ich zornig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราได้ยกเจ้าขึ้นมาจากฝุ่นธุลี ให้เป็นผู้นำของอิสราเอลประชากรของเรา แต่เจ้ากลับดำเนินตามทางของเยโรโบอัม เจ้าชักนำอิสราเอลประชากรของเราให้ทำบาป และยั่วยุให้เราโกรธด้วยบาปของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ใน​เมื่อ​เรา​ยก​เจ้า​ขึ้น​มา​จาก​ผง​ธุลี และ​แต่งตั้ง​เจ้า​ให้​เป็น​ผู้​ปกครอง​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​เจ้า​ได้​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​แบบ​อย่าง​เยโรโบอัม และ​เป็น​เหตุ​ให้​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ทำ​บาป ยั่ว​โทสะ​เรา​ด้วย​บาป​ของ​พวก​เขา
Cross Reference
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • 1 Các Vua 15:26 - Nhưng Na-đáp làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót cha mình phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
  • 1 Các Vua 13:34 - Chính tội ác này khiến triều đại của Giê-rô-bô-am bị tiêu diệt khỏi mặt đất.
  • 1 Sa-mu-ên 2:27 - Một hôm, có người của Đức Chúa Trời đến gặp Hê-li, truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: “Ta đã hiện ra với ông tổ của gia đình ngươi, khi Ít-ra-ên đang làm nô lệ cho Pha-ra-ôn ở Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 2:28 - Ta đã chọn ông tổ ngươi là A-rôn trong các đại tộc để làm chức tế lễ cho Ta. Ta cho nhà người tất cả những lễ vật người Ít-ra-ên dâng làm của lễ thiêu.
  • 1 Sa-mu-ên 2:24 - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 15:18 - Chúa Hằng Hữu đã sai ông đi với sứ mệnh rằng: ‘Hãy tận diệt người A-ma-léc không để lại một ai.’
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • Ma-thi-ơ 5:19 - Người nào phạm điều răn nhỏ nhất và quyến rũ người khác làm theo là người hèn mọn nhất trong Nước Trời. Trái lại, người nào vâng giữ điều răn và dạy người khác làm theo là người lớn trong Nước Trời.
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • 1 Các Vua 15:34 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót Giê-rô-bô-am, phạm tội, và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 1 Các Vua 14:7 - Bà về nói với Giê-rô-bô-am lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán như sau: ‘Từ một thường dân, ngươi được Ta cất nhắc làm vua Ít-ra-ên.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta đã cất nhắc ngươi từ trong đất bụi, cho ngươi lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên. Ngược lại, ngươi theo gót Giê-rô-bô-am, lôi kéo người Ít-ra-ên của Ta phạm tội, chọc giận Ta,
  • 新标点和合本 - “我既从尘埃中提拔你,立你作我民以色列的君,你竟行耶罗波安所行的道,使我民以色列陷在罪里,惹我发怒,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我既从尘埃中提拔你,立你作我百姓以色列的君王,你竟行耶罗波安所行的道,使我的百姓以色列陷入罪里,以他们的罪惹我发怒,
  • 和合本2010(神版-简体) - “我既从尘埃中提拔你,立你作我百姓以色列的君王,你竟行耶罗波安所行的道,使我的百姓以色列陷入罪里,以他们的罪惹我发怒,
  • 当代译本 - “我从尘土中提拔你,立你为我以色列子民的首领,你却重蹈耶罗波安的覆辙,使我的子民陷入罪中,惹我发怒。
  • 圣经新译本 - “我既然从尘埃中高举了你,立你作我的子民以色列的领袖;然而,你却走耶罗波安的路,使我的子民以色列犯罪,因他们的罪惹我发怒。
  • 中文标准译本 - “我从尘土中提拔了你,立你作我子民以色列的领袖,你却走耶罗波安的道路,使我的子民以色列犯罪,以他们的罪恶惹怒我。既然如此,
  • 现代标点和合本 - “我既从尘埃中提拔你,立你做我民以色列的君,你竟行耶罗波安所行的道,使我民以色列陷在罪里,惹我发怒。
  • 和合本(拼音版) - “我既从尘埃中提拔你,立你作我民以色列的君,你竟行耶罗波安所行的道,使我民以色列陷在罪里,惹我发怒。
  • New International Version - “I lifted you up from the dust and appointed you ruler over my people Israel, but you followed the ways of Jeroboam and caused my people Israel to sin and to arouse my anger by their sins.
  • New International Reader's Version - “I lifted you up from the dust. I appointed you king over my people Israel. But you lived the way Jeroboam had lived. You also caused my people Israel to sin. And their sins made me very angry.
  • English Standard Version - “Since I exalted you out of the dust and made you leader over my people Israel, and you have walked in the way of Jeroboam and have made my people Israel to sin, provoking me to anger with their sins,
  • New Living Translation - “I lifted you out of the dust to make you ruler of my people Israel, but you have followed the evil example of Jeroboam. You have provoked my anger by causing my people Israel to sin.
  • Christian Standard Bible - “Because I raised you up from the dust and made you ruler over my people Israel, but you have walked in the ways of Jeroboam and have caused my people Israel to sin, angering me with their sins,
  • New American Standard Bible - “Since I exalted you from the dust and made you leader over My people Israel, and you have walked in the way of Jeroboam and have misled My people Israel into sin, provoking Me to anger with their sins,
  • New King James Version - “Inasmuch as I lifted you out of the dust and made you ruler over My people Israel, and you have walked in the way of Jeroboam, and have made My people Israel sin, to provoke Me to anger with their sins,
  • Amplified Bible - “Because I exalted you [Baasha] from the dust and made you leader over My people Israel, and you walked in the way of Jeroboam and made My people Israel sin, provoking Me to anger with their sins [of idol worship],
  • American Standard Version - Forasmuch as I exalted thee out of the dust, and made thee prince over my people Israel, and thou hast walked in the way of Jeroboam, and hast made my people Israel to sin, to provoke me to anger with their sins;
  • King James Version - Forasmuch as I exalted thee out of the dust, and made thee prince over my people Israel; and thou hast walked in the way of Jeroboam, and hast made my people Israel to sin, to provoke me to anger with their sins;
  • New English Translation - “I raised you up from the dust and made you ruler over my people Israel. Yet you followed in Jeroboam’s footsteps and encouraged my people Israel to sin; their sins have made me angry.
  • World English Bible - “Because I exalted you out of the dust, and made you prince over my people Israel, and you have walked in the way of Jeroboam, and have made my people Israel to sin, to provoke me to anger with their sins;
  • 新標點和合本 - 「我既從塵埃中提拔你,立你作我民以色列的君,你竟行耶羅波安所行的道,使我民以色列陷在罪裏,惹我發怒,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我既從塵埃中提拔你,立你作我百姓以色列的君王,你竟行耶羅波安所行的道,使我的百姓以色列陷入罪裏,以他們的罪惹我發怒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我既從塵埃中提拔你,立你作我百姓以色列的君王,你竟行耶羅波安所行的道,使我的百姓以色列陷入罪裏,以他們的罪惹我發怒,
  • 當代譯本 - 「我從塵土中提拔你,立你為我以色列子民的首領,你卻重蹈耶羅波安的覆轍,使我的子民陷入罪中,惹我發怒。
  • 聖經新譯本 - “我既然從塵埃中高舉了你,立你作我的子民以色列的領袖;然而,你卻走耶羅波安的路,使我的子民以色列犯罪,因他們的罪惹我發怒。
  • 呂振中譯本 - 『我既從塵土中舉起了你,立你做人君來管理我人民 以色列 ,你竟走 耶羅波安 所走的路,使我人民 以色列 犯了罪,用他們的罪來惹我發怒,
  • 中文標準譯本 - 「我從塵土中提拔了你,立你作我子民以色列的領袖,你卻走耶羅波安的道路,使我的子民以色列犯罪,以他們的罪惡惹怒我。既然如此,
  • 現代標點和合本 - 「我既從塵埃中提拔你,立你做我民以色列的君,你竟行耶羅波安所行的道,使我民以色列陷在罪裡,惹我發怒。
  • 文理和合譯本 - 昔我舉爾於塵埃、立為我民以色列之君、而爾行耶羅波安之道、使我民以色列陷罪、激我之怒、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾辱在泥塗、我舉爾為王、治我以色列族之民、爾從耶羅破暗所為、使以色列族犯罪、干我震怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自塵埃中舉爾、立爾為我民 以色列 之君、乃爾從 耶羅波安 所為、使我民 以色列 人陷於罪、作惡干犯我怒、
  • Nueva Versión Internacional - «Yo te levanté del polvo y te hice gobernante de mi pueblo Israel, pero tú seguiste el mal ejemplo de Jeroboán e hiciste que mi pueblo Israel pecara y provocara así mi enojo.
  • 현대인의 성경 - “나는 티끌에 불과한 너를 내 백성 이스라엘의 통치자가 되게 하였다. 그러나 너는 여로보암을 본받아 범죄하고 내 백성을 죄의 길로 인도하여 나를 노하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Я поднял тебя, Бааша, из праха и сделал вождем Моего народа, Израиля, но ты ходил путями Иеровоама и склонял Мой народ, Израиль, к греху, вызывая Мой гнев.
  • Восточный перевод - – Я поднял тебя, Бааша, из праха и сделал вождём Моего народа Исраила, но ты ходил путями Иеровоама и склонял Мой народ Исраил к греху, вызывая Мой гнев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я поднял тебя, Бааша, из праха и сделал вождём Моего народа Исраила, но ты ходил путями Иеровоама и склонял Мой народ Исраил к греху, вызывая Мой гнев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я поднял тебя, Бааша, из праха и сделал вождём Моего народа Исроила, но ты ходил путями Иеровоама и склонял Мой народ Исроил к греху, вызывая Мой гнев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai tiré de la poussière pour t’établir chef de mon peuple Israël, mais tu as imité l’exemple de Jéroboam, tu as entraîné mon peuple Israël dans le péché, et tu m’as ainsi irrité.
  • リビングバイブル - 「わたしはあなたをちりの中から引き上げてイスラエルの王とした。ところがあなたはヤロブアムの道を歩み、わたしの民に罪を犯させたので、わたしは怒っている。
  • Nova Versão Internacional - “Eu o levantei do pó e o tornei líder de Israel, o meu povo, mas você andou nos caminhos de Jeroboão e fez o meu povo pecar e provocar a minha ira por causa dos pecados deles.
  • Hoffnung für alle - »Aus dem einfachen Volk habe ich dich erwählt und als König über mein Volk Israel eingesetzt. Aber du bist wie Jerobeam: Auch du verführst die Israeliten zum Götzendienst. Wenn ich sehe, wie sie sich von mir abwenden, werde ich zornig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราได้ยกเจ้าขึ้นมาจากฝุ่นธุลี ให้เป็นผู้นำของอิสราเอลประชากรของเรา แต่เจ้ากลับดำเนินตามทางของเยโรโบอัม เจ้าชักนำอิสราเอลประชากรของเราให้ทำบาป และยั่วยุให้เราโกรธด้วยบาปของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ใน​เมื่อ​เรา​ยก​เจ้า​ขึ้น​มา​จาก​ผง​ธุลี และ​แต่งตั้ง​เจ้า​ให้​เป็น​ผู้​ปกครอง​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​เจ้า​ได้​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​แบบ​อย่าง​เยโรโบอัม และ​เป็น​เหตุ​ให้​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ทำ​บาป ยั่ว​โทสะ​เรา​ด้วย​บาป​ของ​พวก​เขา
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • 1 Các Vua 15:26 - Nhưng Na-đáp làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót cha mình phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
  • 1 Các Vua 13:34 - Chính tội ác này khiến triều đại của Giê-rô-bô-am bị tiêu diệt khỏi mặt đất.
  • 1 Sa-mu-ên 2:27 - Một hôm, có người của Đức Chúa Trời đến gặp Hê-li, truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: “Ta đã hiện ra với ông tổ của gia đình ngươi, khi Ít-ra-ên đang làm nô lệ cho Pha-ra-ôn ở Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 2:28 - Ta đã chọn ông tổ ngươi là A-rôn trong các đại tộc để làm chức tế lễ cho Ta. Ta cho nhà người tất cả những lễ vật người Ít-ra-ên dâng làm của lễ thiêu.
  • 1 Sa-mu-ên 2:24 - Không được! Các con khiến dân của Chúa Hằng Hữu mang tội.
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • 1 Sa-mu-ên 15:17 - Sa-mu-ên tiếp: “Trong lúc ông tự biết mình thấp hèn, Chúa Hằng Hữu đã cho ông lãnh đạo các đại tộc, xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 15:18 - Chúa Hằng Hữu đã sai ông đi với sứ mệnh rằng: ‘Hãy tận diệt người A-ma-léc không để lại một ai.’
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • Ma-thi-ơ 5:19 - Người nào phạm điều răn nhỏ nhất và quyến rũ người khác làm theo là người hèn mọn nhất trong Nước Trời. Trái lại, người nào vâng giữ điều răn và dạy người khác làm theo là người lớn trong Nước Trời.
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • 1 Các Vua 15:34 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót Giê-rô-bô-am, phạm tội, và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
  • 1 Các Vua 14:7 - Bà về nói với Giê-rô-bô-am lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán như sau: ‘Từ một thường dân, ngươi được Ta cất nhắc làm vua Ít-ra-ên.
Bible
Resources
Plans
Donate