Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
15:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • 新标点和合本 - 因为大卫除了赫人乌利亚那件事,都是行耶和华眼中看为正的事,一生没有违背耶和华一切所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为大卫除了赫人乌利亚那件事,都行耶和华眼中看为正的事,一生没有违背耶和华一切所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为大卫除了赫人乌利亚那件事,都行耶和华眼中看为正的事,一生没有违背耶和华一切所吩咐的。
  • 当代译本 - 除了赫人乌利亚事件以外,大卫一生都做耶和华视为正的事,没有违背耶和华的任何命令。
  • 圣经新译本 - 因为除了赫人乌利亚那事以外,大卫都行耶和华看为正的事,一生之中从来没有偏离耶和华所吩咐他的一切。
  • 中文标准译本 - 这是因为大卫除了赫提人乌利亚那件事以外,一生的日子都做耶和华眼中看为正的事,没有偏离耶和华所吩咐的一切。
  • 现代标点和合本 - 因为大卫除了赫人乌利亚那件事,都是行耶和华眼中看为正的事,一生没有违背耶和华一切所吩咐的。
  • 和合本(拼音版) - 因为大卫除了赫人乌利亚那件事,都是行耶和华眼中看为正的事,一生没有违背耶和华一切所吩咐的。
  • New International Version - For David had done what was right in the eyes of the Lord and had not failed to keep any of the Lord’s commands all the days of his life—except in the case of Uriah the Hittite.
  • New International Reader's Version - David had done what was right in the sight of the Lord. He had kept all the Lord’s commands. He had obeyed them all the days of his life. But he hadn’t obeyed the Lord in the case of Uriah, the Hittite.
  • English Standard Version - because David did what was right in the eyes of the Lord and did not turn aside from anything that he commanded him all the days of his life, except in the matter of Uriah the Hittite.
  • New Living Translation - For David had done what was pleasing in the Lord’s sight and had obeyed the Lord’s commands throughout his life, except in the affair concerning Uriah the Hittite.
  • Christian Standard Bible - For David did what was right in the Lord’s sight, and he did not turn aside from anything he had commanded him all the days of his life, except in the matter of Uriah the Hethite.
  • New American Standard Bible - because David did what was right in the sight of the Lord, and did not deviate from anything that He commanded him all the days of his life, except in the case of Uriah the Hittite.
  • New King James Version - because David did what was right in the eyes of the Lord, and had not turned aside from anything that He commanded him all the days of his life, except in the matter of Uriah the Hittite.
  • Amplified Bible - because David did what was right in the eyes of the Lord, and had not turned aside from anything that He commanded him all the days of his life, except in the matter of [the betrayal of] Uriah the Hittite.
  • American Standard Version - because David did that which was right in the eyes of Jehovah, and turned not aside from anything that he commanded him all the days of his life, save only in the matter of Uriah the Hittite.
  • King James Version - Because David did that which was right in the eyes of the Lord, and turned not aside from any thing that he commanded him all the days of his life, save only in the matter of Uriah the Hittite.
  • New English Translation - He did this because David had done what he approved and had not disregarded any of his commandments his entire lifetime, except for the incident involving Uriah the Hittite.
  • World English Bible - because David did that which was right in Yahweh’s eyes, and didn’t turn away from anything that he commanded him all the days of his life, except only in the matter of Uriah the Hittite.
  • 新標點和合本 - 因為大衛除了赫人烏利亞那件事,都是行耶和華眼中看為正的事,一生沒有違背耶和華一切所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為大衛除了赫人烏利亞那件事,都行耶和華眼中看為正的事,一生沒有違背耶和華一切所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為大衛除了赫人烏利亞那件事,都行耶和華眼中看為正的事,一生沒有違背耶和華一切所吩咐的。
  • 當代譯本 - 除了赫人烏利亞事件以外,大衛一生都做耶和華視為正的事,沒有違背耶和華的任何命令。
  • 聖經新譯本 - 因為除了赫人烏利亞那事以外,大衛都行耶和華看為正的事,一生之中從來沒有偏離耶和華所吩咐他的一切。
  • 呂振中譯本 - 因為 大衛 、除了 赫 人 烏利亞 那件事以外、都行永恆主所看為對的事,儘他一生的日子他都沒有偏離永恆主所吩咐他的一切事。
  • 中文標準譯本 - 這是因為大衛除了赫提人烏利亞那件事以外,一生的日子都做耶和華眼中看為正的事,沒有偏離耶和華所吩咐的一切。
  • 現代標點和合本 - 因為大衛除了赫人烏利亞那件事,都是行耶和華眼中看為正的事,一生沒有違背耶和華一切所吩咐的。
  • 文理和合譯本 - 蓋大衛除於赫人烏利亞之事外、皆行耶和華所悅、畢生不違其所命、
  • 文理委辦譯本 - 大闢所行、除赫人烏利亞之事而外、其餘皆行善於耶和華前、不違所命、以畢其生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 大衛 除 赫 人 烏利亞 一事而外、其餘皆行善於主前、畢生不違主所諭之命、
  • Nueva Versión Internacional - Porque David había hecho lo que agrada al Señor, y en toda su vida no había dejado de cumplir ninguno de los mandamientos del Señor, excepto en el caso de Urías el hitita.
  • 현대인의 성경 - 이것은 다윗이 헷 사람 우리아의 일 외에는 평생 여호와 앞에서 옳은 일을 행하고 그의 명령을 하나도 어기지 않았기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Давид делал то, что было правильным в глазах Господа, и во все дни жизни не отступал от Его повелений, не считая истории с хеттом Урией .
  • Восточный перевод - Ведь Давуд делал то, что было правильным в глазах Вечного, и во все дни жизни не отступал от Его повелений, не считая истории с хеттом Урией .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Давуд делал то, что было правильным в глазах Вечного, и во все дни жизни не отступал от Его повелений, не считая истории с хеттом Урией .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Довуд делал то, что было правильным в глазах Вечного, и во все дни жизни не отступал от Его повелений, не считая истории с хеттом Урией .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, David avait fait ce que l’Eternel considère comme juste et, durant toute sa vie, il n’avait jamais désobéi à rien de ce qui lui avait été ordonné, sauf dans l’affaire d’Urie le Hittite .
  • リビングバイブル - それは、ダビデ王が全生涯を通じて(ヘテ人ウリヤのこと以外は)主に従ったからです。
  • Nova Versão Internacional - Pois Davi fizera o que o Senhor aprova e não deixara de obedecer a nenhum dos mandamentos do Senhor durante todos os dias da sua vida, exceto no caso de Urias, o hitita.
  • Hoffnung für alle - Denn Gott hatte nicht vergessen, dass David sich immer an seine Gebote gehalten hatte. Außer seinem Verbrechen an dem Hetiter Uria hatte er sein Leben lang getan, was dem Herrn gefiel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะดาวิดได้ทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า ปฏิบัติตามพระบัญชาของพระองค์ทุกประการตลอดชีวิต ยกเว้นเรื่องที่เกี่ยวกับอุรียาห์ชาวฮิตไทต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ดาวิด​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ปฏิบัติ​ตาม​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​บัญชา​ท่าน​จน​ตลอด​ชีวิต ยกเว้น​ใน​เรื่อง​ของ​อุรียาห์​ชาว​ฮิต
Cross Reference
  • Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • 2 Sử Ký 34:2 - Vua làm điều công chính thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đúng đường lối của Đa-vít, tổ phụ mình, không sai lệch chút nào.
  • 2 Các Vua 22:2 - Vua làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, noi gương Đa-vít tổ tiên mình không sai lạc.
  • 2 Sa-mu-ên 11:3 - Đa-vít sai người dọ hỏi, mới hay rằng nàng tên là Bát-sê-ba, con của Ê-li-am, vợ U-ri, người Hê-tít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:4 - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
  • 1 Các Vua 15:3 - Vua theo đường tội lỗi của cha mình, không hết lòng trung thành với Đức Chúa Trời Hằng Hữu như Đa-vít, tổ tiên mình.
  • 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
  • 1 Các Vua 14:8 - Ta đã tước quyền trị nước khỏi tay nhà Đa-vít và đem giao cho ngươi. Tuy nhiên, ngươi không được như Đa-vít, đầy tớ Ta, người đã tuân lệnh Ta, theo Ta hết lòng, làm điều công chính trước mặt Ta.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • 新标点和合本 - 因为大卫除了赫人乌利亚那件事,都是行耶和华眼中看为正的事,一生没有违背耶和华一切所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为大卫除了赫人乌利亚那件事,都行耶和华眼中看为正的事,一生没有违背耶和华一切所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为大卫除了赫人乌利亚那件事,都行耶和华眼中看为正的事,一生没有违背耶和华一切所吩咐的。
  • 当代译本 - 除了赫人乌利亚事件以外,大卫一生都做耶和华视为正的事,没有违背耶和华的任何命令。
  • 圣经新译本 - 因为除了赫人乌利亚那事以外,大卫都行耶和华看为正的事,一生之中从来没有偏离耶和华所吩咐他的一切。
  • 中文标准译本 - 这是因为大卫除了赫提人乌利亚那件事以外,一生的日子都做耶和华眼中看为正的事,没有偏离耶和华所吩咐的一切。
  • 现代标点和合本 - 因为大卫除了赫人乌利亚那件事,都是行耶和华眼中看为正的事,一生没有违背耶和华一切所吩咐的。
  • 和合本(拼音版) - 因为大卫除了赫人乌利亚那件事,都是行耶和华眼中看为正的事,一生没有违背耶和华一切所吩咐的。
  • New International Version - For David had done what was right in the eyes of the Lord and had not failed to keep any of the Lord’s commands all the days of his life—except in the case of Uriah the Hittite.
  • New International Reader's Version - David had done what was right in the sight of the Lord. He had kept all the Lord’s commands. He had obeyed them all the days of his life. But he hadn’t obeyed the Lord in the case of Uriah, the Hittite.
  • English Standard Version - because David did what was right in the eyes of the Lord and did not turn aside from anything that he commanded him all the days of his life, except in the matter of Uriah the Hittite.
  • New Living Translation - For David had done what was pleasing in the Lord’s sight and had obeyed the Lord’s commands throughout his life, except in the affair concerning Uriah the Hittite.
  • Christian Standard Bible - For David did what was right in the Lord’s sight, and he did not turn aside from anything he had commanded him all the days of his life, except in the matter of Uriah the Hethite.
  • New American Standard Bible - because David did what was right in the sight of the Lord, and did not deviate from anything that He commanded him all the days of his life, except in the case of Uriah the Hittite.
  • New King James Version - because David did what was right in the eyes of the Lord, and had not turned aside from anything that He commanded him all the days of his life, except in the matter of Uriah the Hittite.
  • Amplified Bible - because David did what was right in the eyes of the Lord, and had not turned aside from anything that He commanded him all the days of his life, except in the matter of [the betrayal of] Uriah the Hittite.
  • American Standard Version - because David did that which was right in the eyes of Jehovah, and turned not aside from anything that he commanded him all the days of his life, save only in the matter of Uriah the Hittite.
  • King James Version - Because David did that which was right in the eyes of the Lord, and turned not aside from any thing that he commanded him all the days of his life, save only in the matter of Uriah the Hittite.
  • New English Translation - He did this because David had done what he approved and had not disregarded any of his commandments his entire lifetime, except for the incident involving Uriah the Hittite.
  • World English Bible - because David did that which was right in Yahweh’s eyes, and didn’t turn away from anything that he commanded him all the days of his life, except only in the matter of Uriah the Hittite.
  • 新標點和合本 - 因為大衛除了赫人烏利亞那件事,都是行耶和華眼中看為正的事,一生沒有違背耶和華一切所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為大衛除了赫人烏利亞那件事,都行耶和華眼中看為正的事,一生沒有違背耶和華一切所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為大衛除了赫人烏利亞那件事,都行耶和華眼中看為正的事,一生沒有違背耶和華一切所吩咐的。
  • 當代譯本 - 除了赫人烏利亞事件以外,大衛一生都做耶和華視為正的事,沒有違背耶和華的任何命令。
  • 聖經新譯本 - 因為除了赫人烏利亞那事以外,大衛都行耶和華看為正的事,一生之中從來沒有偏離耶和華所吩咐他的一切。
  • 呂振中譯本 - 因為 大衛 、除了 赫 人 烏利亞 那件事以外、都行永恆主所看為對的事,儘他一生的日子他都沒有偏離永恆主所吩咐他的一切事。
  • 中文標準譯本 - 這是因為大衛除了赫提人烏利亞那件事以外,一生的日子都做耶和華眼中看為正的事,沒有偏離耶和華所吩咐的一切。
  • 現代標點和合本 - 因為大衛除了赫人烏利亞那件事,都是行耶和華眼中看為正的事,一生沒有違背耶和華一切所吩咐的。
  • 文理和合譯本 - 蓋大衛除於赫人烏利亞之事外、皆行耶和華所悅、畢生不違其所命、
  • 文理委辦譯本 - 大闢所行、除赫人烏利亞之事而外、其餘皆行善於耶和華前、不違所命、以畢其生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 大衛 除 赫 人 烏利亞 一事而外、其餘皆行善於主前、畢生不違主所諭之命、
  • Nueva Versión Internacional - Porque David había hecho lo que agrada al Señor, y en toda su vida no había dejado de cumplir ninguno de los mandamientos del Señor, excepto en el caso de Urías el hitita.
  • 현대인의 성경 - 이것은 다윗이 헷 사람 우리아의 일 외에는 평생 여호와 앞에서 옳은 일을 행하고 그의 명령을 하나도 어기지 않았기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Давид делал то, что было правильным в глазах Господа, и во все дни жизни не отступал от Его повелений, не считая истории с хеттом Урией .
  • Восточный перевод - Ведь Давуд делал то, что было правильным в глазах Вечного, и во все дни жизни не отступал от Его повелений, не считая истории с хеттом Урией .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Давуд делал то, что было правильным в глазах Вечного, и во все дни жизни не отступал от Его повелений, не считая истории с хеттом Урией .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Довуд делал то, что было правильным в глазах Вечного, и во все дни жизни не отступал от Его повелений, не считая истории с хеттом Урией .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, David avait fait ce que l’Eternel considère comme juste et, durant toute sa vie, il n’avait jamais désobéi à rien de ce qui lui avait été ordonné, sauf dans l’affaire d’Urie le Hittite .
  • リビングバイブル - それは、ダビデ王が全生涯を通じて(ヘテ人ウリヤのこと以外は)主に従ったからです。
  • Nova Versão Internacional - Pois Davi fizera o que o Senhor aprova e não deixara de obedecer a nenhum dos mandamentos do Senhor durante todos os dias da sua vida, exceto no caso de Urias, o hitita.
  • Hoffnung für alle - Denn Gott hatte nicht vergessen, dass David sich immer an seine Gebote gehalten hatte. Außer seinem Verbrechen an dem Hetiter Uria hatte er sein Leben lang getan, was dem Herrn gefiel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะดาวิดได้ทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า ปฏิบัติตามพระบัญชาของพระองค์ทุกประการตลอดชีวิต ยกเว้นเรื่องที่เกี่ยวกับอุรียาห์ชาวฮิตไทต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ดาวิด​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ปฏิบัติ​ตาม​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​บัญชา​ท่าน​จน​ตลอด​ชีวิต ยกเว้น​ใน​เรื่อง​ของ​อุรียาห์​ชาว​ฮิต
  • Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • 2 Sử Ký 34:2 - Vua làm điều công chính thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đúng đường lối của Đa-vít, tổ phụ mình, không sai lệch chút nào.
  • 2 Các Vua 22:2 - Vua làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, noi gương Đa-vít tổ tiên mình không sai lạc.
  • 2 Sa-mu-ên 11:3 - Đa-vít sai người dọ hỏi, mới hay rằng nàng tên là Bát-sê-ba, con của Ê-li-am, vợ U-ri, người Hê-tít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:4 - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
  • 1 Các Vua 15:3 - Vua theo đường tội lỗi của cha mình, không hết lòng trung thành với Đức Chúa Trời Hằng Hữu như Đa-vít, tổ tiên mình.
  • 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
  • 1 Các Vua 14:8 - Ta đã tước quyền trị nước khỏi tay nhà Đa-vít và đem giao cho ngươi. Tuy nhiên, ngươi không được như Đa-vít, đầy tớ Ta, người đã tuân lệnh Ta, theo Ta hết lòng, làm điều công chính trước mặt Ta.
Bible
Resources
Plans
Donate