Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
15:24 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-sa an nghỉ và được chôn với tổ tiên trong Thành Đa-vít. Giô-sa-phát, con trai của A-sa, lên ngôi kế vị.
  • 新标点和合本 - 亚撒与他列祖同睡,葬在他祖大卫城他列祖的坟地里。他儿子约沙法接续他作王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚撒与他祖先同睡,与他祖先同葬在大卫城,他儿子约沙法接续他作王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚撒与他祖先同睡,与他祖先同葬在大卫城,他儿子约沙法接续他作王。
  • 当代译本 - 他与祖先同眠后,葬在大卫城他的祖坟里。他儿子约沙法继位。
  • 圣经新译本 - 亚撒与他的列祖同睡,与他的列祖一同埋葬在他祖大卫的城里,他的儿子约沙法接续他作王。
  • 中文标准译本 - 亚撒与他的列祖长眠,葬在先祖大卫的城,与他的列祖在一起;他的儿子约沙法接替他作王。
  • 现代标点和合本 - 亚撒与他列祖同睡,葬在他祖大卫城他列祖的坟地里。他儿子约沙法接续他做王。
  • 和合本(拼音版) - 亚撒与他列祖同睡,葬在他祖大卫城他列祖的坟地里。他儿子约沙法接续他作王。
  • New International Version - Then Asa rested with his ancestors and was buried with them in the city of his father David. And Jehoshaphat his son succeeded him as king.
  • New International Reader's Version - He joined the members of his family who had already died. He was buried in his family tomb. It was in the city of King David. Asa’s son Jehoshaphat became the next king after him.
  • English Standard Version - And Asa slept with his fathers and was buried with his fathers in the city of David his father, and Jehoshaphat his son reigned in his place.
  • New Living Translation - When Asa died, he was buried with his ancestors in the City of David. Then Jehoshaphat, Asa’s son, became the next king.
  • Christian Standard Bible - Then Asa rested with his ancestors and was buried in the city of his ancestor David. His son Jehoshaphat became king in his place.
  • New American Standard Bible - And Asa lay down with his fathers and was buried with his fathers in the city of his father David; and his son Jehoshaphat reigned in his place.
  • New King James Version - So Asa rested with his fathers, and was buried with his fathers in the City of David his father. Then Jehoshaphat his son reigned in his place.
  • Amplified Bible - Asa slept with his fathers [in death] and was buried with his fathers in the city of his father David. Jehoshaphat his son reigned in his place.
  • American Standard Version - And Asa slept with his fathers, and was buried with his fathers in the city of David his father; and Jehoshaphat his son reigned in his stead.
  • King James Version - And Asa slept with his fathers, and was buried with his fathers in the city of David his father: and Jehoshaphat his son reigned in his stead.
  • New English Translation - Asa passed away and was buried with his ancestors in the city of his ancestor David. His son Jehoshaphat replaced him as king.
  • World English Bible - Asa slept with his fathers, and was buried with his fathers in his father David’s city; and Jehoshaphat his son reigned in his place.
  • 新標點和合本 - 亞撒與他列祖同睡,葬在他祖大衛城他列祖的墳地裏。他兒子約沙法接續他作王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞撒與他祖先同睡,與他祖先同葬在大衛城,他兒子約沙法接續他作王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞撒與他祖先同睡,與他祖先同葬在大衛城,他兒子約沙法接續他作王。
  • 當代譯本 - 他與祖先同眠後,葬在大衛城他的祖墳裡。他兒子約沙法繼位。
  • 聖經新譯本 - 亞撒與他的列祖同睡,與他的列祖一同埋葬在他祖大衛的城裡,他的兒子約沙法接續他作王。
  • 呂振中譯本 - 亞撒 跟他列祖一同長眠,埋葬在他祖 大衛 城裏,和他列祖同在一處;他兒子 約沙法 接替他作王。
  • 中文標準譯本 - 亞撒與他的列祖長眠,葬在先祖大衛的城,與他的列祖在一起;他的兒子約沙法接替他作王。
  • 現代標點和合本 - 亞撒與他列祖同睡,葬在他祖大衛城他列祖的墳地裡。他兒子約沙法接續他做王。
  • 文理和合譯本 - 與列祖偕眠、同葬於大衛城、子約沙法嗣位、○
  • 文理委辦譯本 - 既薨、與列祖同葬、在祖大闢之城、其子約沙法繼位。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞撒 與列祖同寢、偕其列祖葬於祖 大衛 之城、子 約沙法 繼之為王、○
  • Nueva Versión Internacional - Luego Asá murió y fue sepultado con sus antepasados en la Ciudad de David. Y su hijo Josafat lo sucedió en el trono.
  • 현대인의 성경 - 아사는 죽어 다윗성에 있는 왕들의 묘에 장사되었고 그의 아들 여호사밧이 왕위를 계승하였다.
  • Новый Русский Перевод - Аса упокоился со своими предками и был похоронен с ними в городе своего предка Давида. Царем вместо него стал его сын Иосафат.
  • Восточный перевод - Аса упокоился со своими предками и был похоронен с ними в городе своего предка Давуда. И царём вместо него стал его сын Иосафат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аса упокоился со своими предками и был похоронен с ними в городе своего предка Давуда. И царём вместо него стал его сын Иосафат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Осо упокоился со своими предками и был похоронен с ними в городе своего предка Довуда. И царём вместо него стал его сын Иосафат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il rejoignit ses ancêtres décédés, il fut enterré auprès d’eux dans la Cité de David. Son fils Josaphat lui succéda sur le trône .
  • リビングバイブル - 死後エルサレムの王室墓地に葬られ、息子ヨシャパテがユダの新しい王になりました。
  • Nova Versão Internacional - e, quando descansou com os seus antepassados, foi sepultado com eles na Cidade de Davi, seu predecessor. E seu filho Josafá foi o seu sucessor.
  • Hoffnung für alle - Als Asa starb, wurde er in der »Stadt Davids«, einem Stadtteil von Jerusalem, im Grab der Königsfamilie beigesetzt. Sein Sohn Joschafat wurde zum Nachfolger bestimmt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอาสาก็ทรงล่วงลับไปอยู่กับบรรพบุรุษ และถูกฝังไว้ด้วยกันในเมืองดาวิด และเยโฮชาฟัทโอรสของพระองค์ขึ้นครองราชย์แทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาสา​สิ้น​ชีวิต​และ​ถูก​นำ​ไป​วาง​รวม​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน ศพ​ถูก​บรรจุ​ไว้​ใน​เมือง​ของ​ดาวิด​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน และ​เยโฮชาฟัท​บุตร​ของ​ท่าน​ครอง​ราชย์​แทน​ท่าน
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 17:1 - Giô-sa-phát, con A-sa, lên kế vị cha mình. Vua củng cố Giu-đa vững chắc để chống lại Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 17:2 - Ông bố trí nhiều lực lượng phòng thủ tại các thành kiên cố trong đất nước Giu-đa, và đặt thêm nhiều đồn lũy trên toàn cõi Giu-đa, kể cả các thành trong xứ Ép-ra-im mà A-sa, cha vua đã chiếm đóng.
  • 2 Sử Ký 17:3 - Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sa-phát vì vua theo đúng đường lối đầu tiên của Đa-vít, tổ phụ mình, không chịu thờ các thần Ba-anh.
  • 2 Sử Ký 17:4 - Giô-sa-phát tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ, và vâng giữ các mệnh lệnh Ngài, không bắt chước Ít-ra-ên làm điều tà ác.
  • 2 Sử Ký 17:5 - Chúa Hằng Hữu củng cố vương quốc của Giô-sa-phát. Toàn dân Giu-đa dâng phẩm vật cho vua, và vua được của cải dồi dào, và rất được kính trọng.
  • 2 Sử Ký 17:6 - Vua hăng hái đi theo đường lối Chúa Hằng Hữu. Ông mạnh dạn dỡ bỏ các miếu thờ tà thần và tiêu diệt các tượng thần A-sê-ra khắp đất nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 17:7 - Năm thứ ba triều Giô-sa-phát, vua sai các đại thần Bên-hai, Ô-ba-đia, Xa-cha-ri, Na-tha-na-ên, và Mi-ca-gia đi khắp các thành Giu-đa để dạy lời Chúa cho toàn dân.
  • 2 Sử Ký 17:8 - Cũng có một số người Lê-vi tháp tùng, đó là Sê-ma-gia, Nê-tha-nia, Xê-ba-đia, A-sa-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giô-na-than, A-đô-ni-gia, Tô-bi-gia, và Tô-ba-đô-ni-gia. Ngoài ra, cũng có hai thầy tế lễ tên là Ê-li-sa-ma và Giô-ram trong phái đoàn.
  • 2 Sử Ký 17:9 - Họ đem theo Sách Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu, đi khắp các thành Giu-đa để dạy dỗ toàn dân.
  • 1 Các Vua 22:41 - Giô-sa-phát, con A-sa, lên ngôi làm vua Giu-đa vào năm thứ tư đời A-háp, vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 22:42 - Lúc ấy, Giô-sa-phát được ba mươi lăm tuổi và cai trị hai mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua tên là A-xu-ba, con Si-chi.
  • 1 Các Vua 22:43 - Giô-sa-phát đi theo đường của A-sa, cha mình, hết lòng làm điều thiện lành trước mắt Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên, các miếu thờ trên đồi vẫn chưa được phá dỡ, và tại đó, người ta vẫn còn dâng lễ vật và đốt hương cho các thần tượng.
  • Ma-thi-ơ 1:8 - A-sa sinh Giô-sa-phát. Giô-sa-phát sinh Giô-ram. Giô-ram sinh Ô-xia
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-sa an nghỉ và được chôn với tổ tiên trong Thành Đa-vít. Giô-sa-phát, con trai của A-sa, lên ngôi kế vị.
  • 新标点和合本 - 亚撒与他列祖同睡,葬在他祖大卫城他列祖的坟地里。他儿子约沙法接续他作王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚撒与他祖先同睡,与他祖先同葬在大卫城,他儿子约沙法接续他作王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚撒与他祖先同睡,与他祖先同葬在大卫城,他儿子约沙法接续他作王。
  • 当代译本 - 他与祖先同眠后,葬在大卫城他的祖坟里。他儿子约沙法继位。
  • 圣经新译本 - 亚撒与他的列祖同睡,与他的列祖一同埋葬在他祖大卫的城里,他的儿子约沙法接续他作王。
  • 中文标准译本 - 亚撒与他的列祖长眠,葬在先祖大卫的城,与他的列祖在一起;他的儿子约沙法接替他作王。
  • 现代标点和合本 - 亚撒与他列祖同睡,葬在他祖大卫城他列祖的坟地里。他儿子约沙法接续他做王。
  • 和合本(拼音版) - 亚撒与他列祖同睡,葬在他祖大卫城他列祖的坟地里。他儿子约沙法接续他作王。
  • New International Version - Then Asa rested with his ancestors and was buried with them in the city of his father David. And Jehoshaphat his son succeeded him as king.
  • New International Reader's Version - He joined the members of his family who had already died. He was buried in his family tomb. It was in the city of King David. Asa’s son Jehoshaphat became the next king after him.
  • English Standard Version - And Asa slept with his fathers and was buried with his fathers in the city of David his father, and Jehoshaphat his son reigned in his place.
  • New Living Translation - When Asa died, he was buried with his ancestors in the City of David. Then Jehoshaphat, Asa’s son, became the next king.
  • Christian Standard Bible - Then Asa rested with his ancestors and was buried in the city of his ancestor David. His son Jehoshaphat became king in his place.
  • New American Standard Bible - And Asa lay down with his fathers and was buried with his fathers in the city of his father David; and his son Jehoshaphat reigned in his place.
  • New King James Version - So Asa rested with his fathers, and was buried with his fathers in the City of David his father. Then Jehoshaphat his son reigned in his place.
  • Amplified Bible - Asa slept with his fathers [in death] and was buried with his fathers in the city of his father David. Jehoshaphat his son reigned in his place.
  • American Standard Version - And Asa slept with his fathers, and was buried with his fathers in the city of David his father; and Jehoshaphat his son reigned in his stead.
  • King James Version - And Asa slept with his fathers, and was buried with his fathers in the city of David his father: and Jehoshaphat his son reigned in his stead.
  • New English Translation - Asa passed away and was buried with his ancestors in the city of his ancestor David. His son Jehoshaphat replaced him as king.
  • World English Bible - Asa slept with his fathers, and was buried with his fathers in his father David’s city; and Jehoshaphat his son reigned in his place.
  • 新標點和合本 - 亞撒與他列祖同睡,葬在他祖大衛城他列祖的墳地裏。他兒子約沙法接續他作王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞撒與他祖先同睡,與他祖先同葬在大衛城,他兒子約沙法接續他作王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞撒與他祖先同睡,與他祖先同葬在大衛城,他兒子約沙法接續他作王。
  • 當代譯本 - 他與祖先同眠後,葬在大衛城他的祖墳裡。他兒子約沙法繼位。
  • 聖經新譯本 - 亞撒與他的列祖同睡,與他的列祖一同埋葬在他祖大衛的城裡,他的兒子約沙法接續他作王。
  • 呂振中譯本 - 亞撒 跟他列祖一同長眠,埋葬在他祖 大衛 城裏,和他列祖同在一處;他兒子 約沙法 接替他作王。
  • 中文標準譯本 - 亞撒與他的列祖長眠,葬在先祖大衛的城,與他的列祖在一起;他的兒子約沙法接替他作王。
  • 現代標點和合本 - 亞撒與他列祖同睡,葬在他祖大衛城他列祖的墳地裡。他兒子約沙法接續他做王。
  • 文理和合譯本 - 與列祖偕眠、同葬於大衛城、子約沙法嗣位、○
  • 文理委辦譯本 - 既薨、與列祖同葬、在祖大闢之城、其子約沙法繼位。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞撒 與列祖同寢、偕其列祖葬於祖 大衛 之城、子 約沙法 繼之為王、○
  • Nueva Versión Internacional - Luego Asá murió y fue sepultado con sus antepasados en la Ciudad de David. Y su hijo Josafat lo sucedió en el trono.
  • 현대인의 성경 - 아사는 죽어 다윗성에 있는 왕들의 묘에 장사되었고 그의 아들 여호사밧이 왕위를 계승하였다.
  • Новый Русский Перевод - Аса упокоился со своими предками и был похоронен с ними в городе своего предка Давида. Царем вместо него стал его сын Иосафат.
  • Восточный перевод - Аса упокоился со своими предками и был похоронен с ними в городе своего предка Давуда. И царём вместо него стал его сын Иосафат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аса упокоился со своими предками и был похоронен с ними в городе своего предка Давуда. И царём вместо него стал его сын Иосафат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Осо упокоился со своими предками и был похоронен с ними в городе своего предка Довуда. И царём вместо него стал его сын Иосафат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il rejoignit ses ancêtres décédés, il fut enterré auprès d’eux dans la Cité de David. Son fils Josaphat lui succéda sur le trône .
  • リビングバイブル - 死後エルサレムの王室墓地に葬られ、息子ヨシャパテがユダの新しい王になりました。
  • Nova Versão Internacional - e, quando descansou com os seus antepassados, foi sepultado com eles na Cidade de Davi, seu predecessor. E seu filho Josafá foi o seu sucessor.
  • Hoffnung für alle - Als Asa starb, wurde er in der »Stadt Davids«, einem Stadtteil von Jerusalem, im Grab der Königsfamilie beigesetzt. Sein Sohn Joschafat wurde zum Nachfolger bestimmt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอาสาก็ทรงล่วงลับไปอยู่กับบรรพบุรุษ และถูกฝังไว้ด้วยกันในเมืองดาวิด และเยโฮชาฟัทโอรสของพระองค์ขึ้นครองราชย์แทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาสา​สิ้น​ชีวิต​และ​ถูก​นำ​ไป​วาง​รวม​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน ศพ​ถูก​บรรจุ​ไว้​ใน​เมือง​ของ​ดาวิด​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน และ​เยโฮชาฟัท​บุตร​ของ​ท่าน​ครอง​ราชย์​แทน​ท่าน
  • 2 Sử Ký 17:1 - Giô-sa-phát, con A-sa, lên kế vị cha mình. Vua củng cố Giu-đa vững chắc để chống lại Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 17:2 - Ông bố trí nhiều lực lượng phòng thủ tại các thành kiên cố trong đất nước Giu-đa, và đặt thêm nhiều đồn lũy trên toàn cõi Giu-đa, kể cả các thành trong xứ Ép-ra-im mà A-sa, cha vua đã chiếm đóng.
  • 2 Sử Ký 17:3 - Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sa-phát vì vua theo đúng đường lối đầu tiên của Đa-vít, tổ phụ mình, không chịu thờ các thần Ba-anh.
  • 2 Sử Ký 17:4 - Giô-sa-phát tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ, và vâng giữ các mệnh lệnh Ngài, không bắt chước Ít-ra-ên làm điều tà ác.
  • 2 Sử Ký 17:5 - Chúa Hằng Hữu củng cố vương quốc của Giô-sa-phát. Toàn dân Giu-đa dâng phẩm vật cho vua, và vua được của cải dồi dào, và rất được kính trọng.
  • 2 Sử Ký 17:6 - Vua hăng hái đi theo đường lối Chúa Hằng Hữu. Ông mạnh dạn dỡ bỏ các miếu thờ tà thần và tiêu diệt các tượng thần A-sê-ra khắp đất nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 17:7 - Năm thứ ba triều Giô-sa-phát, vua sai các đại thần Bên-hai, Ô-ba-đia, Xa-cha-ri, Na-tha-na-ên, và Mi-ca-gia đi khắp các thành Giu-đa để dạy lời Chúa cho toàn dân.
  • 2 Sử Ký 17:8 - Cũng có một số người Lê-vi tháp tùng, đó là Sê-ma-gia, Nê-tha-nia, Xê-ba-đia, A-sa-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giô-na-than, A-đô-ni-gia, Tô-bi-gia, và Tô-ba-đô-ni-gia. Ngoài ra, cũng có hai thầy tế lễ tên là Ê-li-sa-ma và Giô-ram trong phái đoàn.
  • 2 Sử Ký 17:9 - Họ đem theo Sách Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu, đi khắp các thành Giu-đa để dạy dỗ toàn dân.
  • 1 Các Vua 22:41 - Giô-sa-phát, con A-sa, lên ngôi làm vua Giu-đa vào năm thứ tư đời A-háp, vua Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 22:42 - Lúc ấy, Giô-sa-phát được ba mươi lăm tuổi và cai trị hai mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua tên là A-xu-ba, con Si-chi.
  • 1 Các Vua 22:43 - Giô-sa-phát đi theo đường của A-sa, cha mình, hết lòng làm điều thiện lành trước mắt Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên, các miếu thờ trên đồi vẫn chưa được phá dỡ, và tại đó, người ta vẫn còn dâng lễ vật và đốt hương cho các thần tượng.
  • Ma-thi-ơ 1:8 - A-sa sinh Giô-sa-phát. Giô-sa-phát sinh Giô-ram. Giô-ram sinh Ô-xia
Bible
Resources
Plans
Donate