Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - những người trẻ cố vấn: “Cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ bắt các ngươi làm nặng nề hơn nữa. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!”
  • 新标点和合本 - 照着少年人所出的主意对民说:“我父亲使你们负重轭,我必使你们负更重的轭!我父亲用鞭子责打你们,我要用蝎子鞭责打你们!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他照着年轻人所出的主意对他们说:“我父亲使你们负重轭,我必使你们负更重的轭!我父亲用鞭子惩罚你们,我却要用蝎子惩罚你们!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他照着年轻人所出的主意对他们说:“我父亲使你们负重轭,我必使你们负更重的轭!我父亲用鞭子惩罚你们,我却要用蝎子惩罚你们!”
  • 圣经新译本 - 却照着年轻人给他所出的主意,对他们说:“我父亲加重你们所负的重担,我要使你们负更重的重担;我父亲用鞭子责打你们,我要用蝎子鞭责打你们。”
  • 中文标准译本 - 而是照着年轻人的建议回答他们,说:“我父亲使你们的轭沉重,我要使它更重;我父亲用鞭子管教你们,我要用蝎子鞭管教你们!”
  • 现代标点和合本 - 照着少年人所出的主意对民说:“我父亲使你们负重轭,我必使你们负更重的轭;我父亲用鞭子责打你们,我要用蝎子鞭责打你们。”
  • 和合本(拼音版) - 照着少年人所出的主意对民说:“我父亲使你们负重轭,我必使你们负更重的轭;我父亲用鞭子责打你们,我要用蝎子鞭责打你们。”
  • New International Version - he followed the advice of the young men and said, “My father made your yoke heavy; I will make it even heavier. My father scourged you with whips; I will scourge you with scorpions.”
  • New International Reader's Version - Instead, he followed the advice of the young men. He said, “My father put a heavy load on your shoulders. But I’ll make it even heavier. My father beat you with whips. But I’ll beat you with bigger whips.”
  • English Standard Version - he spoke to them according to the counsel of the young men, saying, “My father made your yoke heavy, but I will add to your yoke. My father disciplined you with whips, but I will discipline you with scorpions.”
  • New Living Translation - and followed the counsel of his younger advisers. He told the people, “My father laid heavy burdens on you, but I’m going to make them even heavier! My father beat you with whips, but I will beat you with scorpions!”
  • Christian Standard Bible - and spoke to them according to the young men’s advice: “My father made your yoke heavy, but I will add to your yoke; my father disciplined you with whips, but I will discipline you with barbed whips.”
  • New American Standard Bible - and he spoke to them according to the advice of the young men, saying, “My father made your yoke heavy, but I will add to your yoke; my father disciplined you with whips, but I will discipline you with scorpions!”
  • New King James Version - and he spoke to them according to the advice of the young men, saying, “My father made your yoke heavy, but I will add to your yoke; my father chastised you with whips, but I will chastise you with scourges!”
  • Amplified Bible - and spoke to them in accordance with the advice of the young men, saying, “My father made your yoke heavy, but as for me, I will add to your yoke; my father disciplined you with whips, but I will discipline you with scorpions.”
  • American Standard Version - and spake to them after the counsel of the young men, saying, My father made your yoke heavy, but I will add to your yoke: my father chastised you with whips, but I will chastise you with scorpions.
  • King James Version - And spake to them after the counsel of the young men, saying, My father made your yoke heavy, and I will add to your yoke: my father also chastised you with whips, but I will chastise you with scorpions.
  • New English Translation - and followed the advice of the younger ones. He said, “My father imposed heavy demands on you; I will make them even heavier. My father punished you with ordinary whips; I will punish you with whips that really sting your flesh.”
  • World English Bible - and spoke to them according to the counsel of the young men, saying, “My father made your yoke heavy, but I will add to your yoke. My father chastised you with whips, but I will chastise you with scorpions.”
  • 新標點和合本 - 照着少年人所出的主意對民說:「我父親使你們負重軛,我必使你們負更重的軛!我父親用鞭子責打你們,我要用蠍子鞭責打你們!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他照着年輕人所出的主意對他們說:「我父親使你們負重軛,我必使你們負更重的軛!我父親用鞭子懲罰你們,我卻要用蠍子懲罰你們!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他照着年輕人所出的主意對他們說:「我父親使你們負重軛,我必使你們負更重的軛!我父親用鞭子懲罰你們,我卻要用蠍子懲罰你們!」
  • 聖經新譯本 - 卻照著年輕人給他所出的主意,對他們說:“我父親加重你們所負的重擔,我要使你們負更重的重擔;我父親用鞭子責打你們,我要用蠍子鞭責打你們。”
  • 呂振中譯本 - 反而照少年人 出 的主意對 眾民 說:『我父親使你們負的軛很重,我卻要加重你們的軛呢;我父親用鞭子責打你們,我卻要用蠍子鞭責打你們呢。』
  • 中文標準譯本 - 而是照著年輕人的建議回答他們,說:「我父親使你們的軛沉重,我要使它更重;我父親用鞭子管教你們,我要用蠍子鞭管教你們!」
  • 現代標點和合本 - 照著少年人所出的主意對民說:「我父親使你們負重軛,我必使你們負更重的軛;我父親用鞭子責打你們,我要用蠍子鞭責打你們。」
  • 文理和合譯本 - 依少者之謀、告之曰、我父使爾負重軛、我必益之、我父責爾以鞭、我則責爾以蠍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃循少者之謀、謂民曰、我父使爾負重軛、我必使爾負尤重之軛、我父以鞭責爾、我必以蠍責爾、
  • Nueva Versión Internacional - y siguió más bien el de los jóvenes. Les dijo: «Si mi padre les impuso un yugo pesado, ¡yo les aumentaré la carga! Si él los castigaba a ustedes con una vara, ¡yo lo haré con un látigo!»
  • Новый Русский Перевод - он последовал совету юношей и сказал: – Мой отец придавил вас тяжким ярмом, а я сделаю его еще тяжелее. Мой отец наказывал вас плетьми, а я буду наказывать вас скорпионами.
  • Восточный перевод - он последовал совету молодых людей и сказал: – Мой отец придавил вас тяжкой ношей, а я сделаю её ещё тяжелее. Мой отец наказывал вас плетьми, а я буду наказывать шипованным бичом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он последовал совету молодых людей и сказал: – Мой отец придавил вас тяжкой ношей, а я сделаю её ещё тяжелее. Мой отец наказывал вас плетьми, а я буду наказывать шипованным бичом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он последовал совету молодых людей и сказал: – Мой отец придавил вас тяжкой ношей, а я сделаю её ещё тяжелее. Мой отец наказывал вас плетьми, а я буду наказывать шипованным бичом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui répondit comme les hommes jeunes le lui avaient conseillé : Mon père vous a imposé un joug pesant, leur dit-il ; et bien, moi je le rendrai encore plus pesant. Mon père vous a fait marcher à coups de fouet, moi je vous ferai marcher à coups de lanières cloutées.
  • Nova Versão Internacional - seguiu o conselho dos jovens e disse: “Meu pai tornou pesado o seu jugo; eu o tornarei ainda mais pesado. Meu pai os castigou com simples chicotes; eu os castigarei com chicotes pontiagudos”.
  • Hoffnung für alle - sondern schleuderte dem Volk die Worte an den Kopf, die ihm seine jungen Altersgenossen vorgesagt hatten: »Es stimmt, mein Vater war nicht gerade zimperlich mit euch, aber ich werde noch ganz anders mit euch umspringen! Er ließ euch mit Peitschen antreiben, ich aber werde Peitschen mit Stacheln nehmen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำตามคำแนะนำของพวกคนหนุ่มและตรัสว่า “เสด็จพ่อของเราวางแอกหนักให้พวกเจ้า เราจะให้หนักยิ่งขึ้นไปอีก เสด็จพ่อของเราเคยใช้แส้เฆี่ยนเจ้า ส่วนเราจะใช้แมงป่องเล่นงานเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​เรโหโบอัม​พูด​กับ​พวก​เขา ตาม​คำ​ปรึกษา​ของ​พวก​ชาย​หนุ่ม​ว่า “บิดา​ของ​เรา​ทำ​ให้​แอก​ของ​พวก​ท่าน​หนัก แต่​เรา​จะ​ทำ​ให้​แอก​ของ​ท่าน​หนัก​ยิ่ง​ขึ้น บิดา​ของ​เรา​สั่งสอน​ท่าน​ด้วย​ไม้​เรียว แต่​เรา​จะ​สั่งสอน​ท่าน​ด้วย​แมงป่อง”
Cross Reference
  • Ê-xơ-tê 1:16 - Thay mặt các thượng thư, Mê-mu-can đáp: “Hoàng hậu Vả-thi chẳng những có lỗi với vua, nhưng với cả các quan văn võ và người dân toàn cõi đế quốc.
  • Ê-xơ-tê 1:17 - Một khi phụ nữ khắp nơi hay biết việc này, họ sẽ không vâng phục chồng lấy cớ rằng: Hoàng hậu Vả-thi đã không tuân lệnh Vua A-suê-ru.
  • Ê-xơ-tê 1:18 - Ngày hôm nay, các bà vợ của thượng quan chúng tôi trong đế quốc Ba Tư và Mê-đi sẽ nghe về hành động của hoàng hậu, cũng sẽ đối xử với chồng, là các thượng quan của vua theo cách ấy, rồi nhà nào cũng sẽ dẫy đầy sự khinh bỉ và xào xáo.
  • Ê-xơ-tê 1:19 - Nếu vua đẹp ý, chúng tôi xin vua ra sắc lệnh, chép thành đạo luật bất di bất dịch của người Ba Tư và Mê-đi, cấm Hoàng hậu Vả-thi không được đến ra mắt vua nữa, và sẽ chọn hoàng hậu khác xứng đáng hơn.
  • Ê-xơ-tê 1:20 - Khi sắc lệnh này được công bố ra khắp đế quốc rộng lớn của vua, mọi người vợ đều sẽ kính phục chồng, bất luận cao sang hay nghèo hèn.”
  • Ê-xơ-tê 1:21 - Lời bàn này được vua và quần thần chấp thuận. Vua thực hiện mọi việc đúng theo lời đề nghị của Mê-mu-can,
  • 2 Sử Ký 22:4 - Vua làm ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng như gia tộc A-háp đã làm. Họ còn làm quân sư cho vua sau khi cha vua qua đời, và họ đưa vua vào chỗ diệt vong.
  • 2 Sử Ký 22:5 - Nghe theo lời gian ác của họ, A-cha-xia kéo quân theo Vua Giô-ram, con A-háp, vua Ít-ra-ên để tấn công Ha-xa-ên, vua A-ram tại Ra-mốt Ga-la-át. Bị thương trong trận đánh tại Ra-ma,
  • Đa-ni-ên 6:7 - Tất cả quần thần, từ quan viên, thượng thư, quân sư, và tổng trấn đều kính cẩn thỉnh cầu vua ra sắc luật tuyệt đối cấm tất cả thần dân không ai được cầu nguyện với thần nào hoặc người nào khác ngoài vua. Cấm chỉ sẽ có giá trị đúng ba mươi ngày. Ai phạm luật sẽ bị ném vào hang sư tử.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Truyền Đạo 7:8 - Kết thúc việc hơn khởi đầu một việc. Lòng kiên nhẫn hơn tính kiêu căng.
  • Châm Ngôn 13:10 - Tính kiêu căng chỉ sinh ra tranh chấp; nhưng ai khiêm tốn phục thiện mới là khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 17:14 - Tranh chấp khởi đầu như khơi nguồn nước chảy, thà nên dứt lời trước khi cãi lộn.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Châm Ngôn 12:5 - Người công chính giữ tâm tư hướng thiện; người ác gian nghĩ mưu kế gạt lừa.
  • Ê-xơ-tê 2:2 - Các cận thần đề nghị: “Chúng tôi sẽ tìm các thiếu nữ trẻ đẹp cho vua,
  • Ê-xơ-tê 2:3 - tại mỗi tỉnh sẽ chỉ định những viên chức lo tuyển chọn các cô gái trẻ đẹp để đưa về kinh đô Su-sa. Hê-gai, là thái giám của vua, sẽ phụ trách việc coi sóc, và phân phối mỹ phẩm cho các thiếu nữ.
  • Ê-xơ-tê 2:4 - Sau đó, cô gái nào vua ưa thích nhất sẽ được làm hoàng hậu thay cho Vả-thi.” Nghe thế vua rất hài lòng và cho thi hành ngay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 5:5 - Pha-ra-ôn tiếp: “Dân số ngày càng gia tăng cao mà sao hai ông lại xúi họ bỏ bê công việc.”
  • Xuất Ai Cập 5:6 - Ngay hôm ấy, Pha-ra-ôn ra lệnh cho các viên cai quản nô lệ và các đốc công:
  • Xuất Ai Cập 5:7 - “Đừng cấp rơm cho người Ít-ra-ên như trước nữa, nhưng bắt chúng phải tự kiếm lấy rơm để làm gạch.
  • Xuất Ai Cập 5:8 - Đồng thời cứ giữ đúng chỉ tiêu sản xuất gạch như cũ. Đừng để chúng rảnh tay sinh lười, kiếm cớ đòi đi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời của chúng.
  • Xuất Ai Cập 5:9 - Cứ bắt chúng làm việc càng nặng nề hơn, để chẳng còn hơi sức đâu mà nghe theo lời xúi giục dối trá.”
  • 1 Các Vua 12:10 - Nhóm trẻ đáp: “Vua nên trả lời thế này: ‘Ngón tay út của ta còn lớn hơn lưng cha ta.
  • 1 Các Vua 12:11 - Nếu cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ gia tăng công tác cho nặng nề hơn. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!’”
  • Xuất Ai Cập 5:16 - Chúng tôi không được cấp rơm, nhưng lại được lệnh phải sản xuất đủ số gạch như cũ. Chúng tôi bị đòn chỉ vì người của vua bất công, chứ chúng tôi có lỗi gì?”
  • Xuất Ai Cập 5:17 - Vua thản nhiên đáp: “Chỉ vì lười biếng mà các ngươi đòi đi dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu chứ gì?
  • Xuất Ai Cập 5:18 - Về làm việc đi. Chẳng ai cấp rơm cho đâu, nhưng gạch vẫn phải làm cho đủ số.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - những người trẻ cố vấn: “Cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ bắt các ngươi làm nặng nề hơn nữa. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!”
  • 新标点和合本 - 照着少年人所出的主意对民说:“我父亲使你们负重轭,我必使你们负更重的轭!我父亲用鞭子责打你们,我要用蝎子鞭责打你们!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他照着年轻人所出的主意对他们说:“我父亲使你们负重轭,我必使你们负更重的轭!我父亲用鞭子惩罚你们,我却要用蝎子惩罚你们!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他照着年轻人所出的主意对他们说:“我父亲使你们负重轭,我必使你们负更重的轭!我父亲用鞭子惩罚你们,我却要用蝎子惩罚你们!”
  • 圣经新译本 - 却照着年轻人给他所出的主意,对他们说:“我父亲加重你们所负的重担,我要使你们负更重的重担;我父亲用鞭子责打你们,我要用蝎子鞭责打你们。”
  • 中文标准译本 - 而是照着年轻人的建议回答他们,说:“我父亲使你们的轭沉重,我要使它更重;我父亲用鞭子管教你们,我要用蝎子鞭管教你们!”
  • 现代标点和合本 - 照着少年人所出的主意对民说:“我父亲使你们负重轭,我必使你们负更重的轭;我父亲用鞭子责打你们,我要用蝎子鞭责打你们。”
  • 和合本(拼音版) - 照着少年人所出的主意对民说:“我父亲使你们负重轭,我必使你们负更重的轭;我父亲用鞭子责打你们,我要用蝎子鞭责打你们。”
  • New International Version - he followed the advice of the young men and said, “My father made your yoke heavy; I will make it even heavier. My father scourged you with whips; I will scourge you with scorpions.”
  • New International Reader's Version - Instead, he followed the advice of the young men. He said, “My father put a heavy load on your shoulders. But I’ll make it even heavier. My father beat you with whips. But I’ll beat you with bigger whips.”
  • English Standard Version - he spoke to them according to the counsel of the young men, saying, “My father made your yoke heavy, but I will add to your yoke. My father disciplined you with whips, but I will discipline you with scorpions.”
  • New Living Translation - and followed the counsel of his younger advisers. He told the people, “My father laid heavy burdens on you, but I’m going to make them even heavier! My father beat you with whips, but I will beat you with scorpions!”
  • Christian Standard Bible - and spoke to them according to the young men’s advice: “My father made your yoke heavy, but I will add to your yoke; my father disciplined you with whips, but I will discipline you with barbed whips.”
  • New American Standard Bible - and he spoke to them according to the advice of the young men, saying, “My father made your yoke heavy, but I will add to your yoke; my father disciplined you with whips, but I will discipline you with scorpions!”
  • New King James Version - and he spoke to them according to the advice of the young men, saying, “My father made your yoke heavy, but I will add to your yoke; my father chastised you with whips, but I will chastise you with scourges!”
  • Amplified Bible - and spoke to them in accordance with the advice of the young men, saying, “My father made your yoke heavy, but as for me, I will add to your yoke; my father disciplined you with whips, but I will discipline you with scorpions.”
  • American Standard Version - and spake to them after the counsel of the young men, saying, My father made your yoke heavy, but I will add to your yoke: my father chastised you with whips, but I will chastise you with scorpions.
  • King James Version - And spake to them after the counsel of the young men, saying, My father made your yoke heavy, and I will add to your yoke: my father also chastised you with whips, but I will chastise you with scorpions.
  • New English Translation - and followed the advice of the younger ones. He said, “My father imposed heavy demands on you; I will make them even heavier. My father punished you with ordinary whips; I will punish you with whips that really sting your flesh.”
  • World English Bible - and spoke to them according to the counsel of the young men, saying, “My father made your yoke heavy, but I will add to your yoke. My father chastised you with whips, but I will chastise you with scorpions.”
  • 新標點和合本 - 照着少年人所出的主意對民說:「我父親使你們負重軛,我必使你們負更重的軛!我父親用鞭子責打你們,我要用蠍子鞭責打你們!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他照着年輕人所出的主意對他們說:「我父親使你們負重軛,我必使你們負更重的軛!我父親用鞭子懲罰你們,我卻要用蠍子懲罰你們!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他照着年輕人所出的主意對他們說:「我父親使你們負重軛,我必使你們負更重的軛!我父親用鞭子懲罰你們,我卻要用蠍子懲罰你們!」
  • 聖經新譯本 - 卻照著年輕人給他所出的主意,對他們說:“我父親加重你們所負的重擔,我要使你們負更重的重擔;我父親用鞭子責打你們,我要用蠍子鞭責打你們。”
  • 呂振中譯本 - 反而照少年人 出 的主意對 眾民 說:『我父親使你們負的軛很重,我卻要加重你們的軛呢;我父親用鞭子責打你們,我卻要用蠍子鞭責打你們呢。』
  • 中文標準譯本 - 而是照著年輕人的建議回答他們,說:「我父親使你們的軛沉重,我要使它更重;我父親用鞭子管教你們,我要用蠍子鞭管教你們!」
  • 現代標點和合本 - 照著少年人所出的主意對民說:「我父親使你們負重軛,我必使你們負更重的軛;我父親用鞭子責打你們,我要用蠍子鞭責打你們。」
  • 文理和合譯本 - 依少者之謀、告之曰、我父使爾負重軛、我必益之、我父責爾以鞭、我則責爾以蠍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃循少者之謀、謂民曰、我父使爾負重軛、我必使爾負尤重之軛、我父以鞭責爾、我必以蠍責爾、
  • Nueva Versión Internacional - y siguió más bien el de los jóvenes. Les dijo: «Si mi padre les impuso un yugo pesado, ¡yo les aumentaré la carga! Si él los castigaba a ustedes con una vara, ¡yo lo haré con un látigo!»
  • Новый Русский Перевод - он последовал совету юношей и сказал: – Мой отец придавил вас тяжким ярмом, а я сделаю его еще тяжелее. Мой отец наказывал вас плетьми, а я буду наказывать вас скорпионами.
  • Восточный перевод - он последовал совету молодых людей и сказал: – Мой отец придавил вас тяжкой ношей, а я сделаю её ещё тяжелее. Мой отец наказывал вас плетьми, а я буду наказывать шипованным бичом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он последовал совету молодых людей и сказал: – Мой отец придавил вас тяжкой ношей, а я сделаю её ещё тяжелее. Мой отец наказывал вас плетьми, а я буду наказывать шипованным бичом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он последовал совету молодых людей и сказал: – Мой отец придавил вас тяжкой ношей, а я сделаю её ещё тяжелее. Мой отец наказывал вас плетьми, а я буду наказывать шипованным бичом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui répondit comme les hommes jeunes le lui avaient conseillé : Mon père vous a imposé un joug pesant, leur dit-il ; et bien, moi je le rendrai encore plus pesant. Mon père vous a fait marcher à coups de fouet, moi je vous ferai marcher à coups de lanières cloutées.
  • Nova Versão Internacional - seguiu o conselho dos jovens e disse: “Meu pai tornou pesado o seu jugo; eu o tornarei ainda mais pesado. Meu pai os castigou com simples chicotes; eu os castigarei com chicotes pontiagudos”.
  • Hoffnung für alle - sondern schleuderte dem Volk die Worte an den Kopf, die ihm seine jungen Altersgenossen vorgesagt hatten: »Es stimmt, mein Vater war nicht gerade zimperlich mit euch, aber ich werde noch ganz anders mit euch umspringen! Er ließ euch mit Peitschen antreiben, ich aber werde Peitschen mit Stacheln nehmen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำตามคำแนะนำของพวกคนหนุ่มและตรัสว่า “เสด็จพ่อของเราวางแอกหนักให้พวกเจ้า เราจะให้หนักยิ่งขึ้นไปอีก เสด็จพ่อของเราเคยใช้แส้เฆี่ยนเจ้า ส่วนเราจะใช้แมงป่องเล่นงานเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​เรโหโบอัม​พูด​กับ​พวก​เขา ตาม​คำ​ปรึกษา​ของ​พวก​ชาย​หนุ่ม​ว่า “บิดา​ของ​เรา​ทำ​ให้​แอก​ของ​พวก​ท่าน​หนัก แต่​เรา​จะ​ทำ​ให้​แอก​ของ​ท่าน​หนัก​ยิ่ง​ขึ้น บิดา​ของ​เรา​สั่งสอน​ท่าน​ด้วย​ไม้​เรียว แต่​เรา​จะ​สั่งสอน​ท่าน​ด้วย​แมงป่อง”
  • Ê-xơ-tê 1:16 - Thay mặt các thượng thư, Mê-mu-can đáp: “Hoàng hậu Vả-thi chẳng những có lỗi với vua, nhưng với cả các quan văn võ và người dân toàn cõi đế quốc.
  • Ê-xơ-tê 1:17 - Một khi phụ nữ khắp nơi hay biết việc này, họ sẽ không vâng phục chồng lấy cớ rằng: Hoàng hậu Vả-thi đã không tuân lệnh Vua A-suê-ru.
  • Ê-xơ-tê 1:18 - Ngày hôm nay, các bà vợ của thượng quan chúng tôi trong đế quốc Ba Tư và Mê-đi sẽ nghe về hành động của hoàng hậu, cũng sẽ đối xử với chồng, là các thượng quan của vua theo cách ấy, rồi nhà nào cũng sẽ dẫy đầy sự khinh bỉ và xào xáo.
  • Ê-xơ-tê 1:19 - Nếu vua đẹp ý, chúng tôi xin vua ra sắc lệnh, chép thành đạo luật bất di bất dịch của người Ba Tư và Mê-đi, cấm Hoàng hậu Vả-thi không được đến ra mắt vua nữa, và sẽ chọn hoàng hậu khác xứng đáng hơn.
  • Ê-xơ-tê 1:20 - Khi sắc lệnh này được công bố ra khắp đế quốc rộng lớn của vua, mọi người vợ đều sẽ kính phục chồng, bất luận cao sang hay nghèo hèn.”
  • Ê-xơ-tê 1:21 - Lời bàn này được vua và quần thần chấp thuận. Vua thực hiện mọi việc đúng theo lời đề nghị của Mê-mu-can,
  • 2 Sử Ký 22:4 - Vua làm ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng như gia tộc A-háp đã làm. Họ còn làm quân sư cho vua sau khi cha vua qua đời, và họ đưa vua vào chỗ diệt vong.
  • 2 Sử Ký 22:5 - Nghe theo lời gian ác của họ, A-cha-xia kéo quân theo Vua Giô-ram, con A-háp, vua Ít-ra-ên để tấn công Ha-xa-ên, vua A-ram tại Ra-mốt Ga-la-át. Bị thương trong trận đánh tại Ra-ma,
  • Đa-ni-ên 6:7 - Tất cả quần thần, từ quan viên, thượng thư, quân sư, và tổng trấn đều kính cẩn thỉnh cầu vua ra sắc luật tuyệt đối cấm tất cả thần dân không ai được cầu nguyện với thần nào hoặc người nào khác ngoài vua. Cấm chỉ sẽ có giá trị đúng ba mươi ngày. Ai phạm luật sẽ bị ném vào hang sư tử.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Truyền Đạo 7:8 - Kết thúc việc hơn khởi đầu một việc. Lòng kiên nhẫn hơn tính kiêu căng.
  • Châm Ngôn 13:10 - Tính kiêu căng chỉ sinh ra tranh chấp; nhưng ai khiêm tốn phục thiện mới là khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 17:14 - Tranh chấp khởi đầu như khơi nguồn nước chảy, thà nên dứt lời trước khi cãi lộn.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Châm Ngôn 12:5 - Người công chính giữ tâm tư hướng thiện; người ác gian nghĩ mưu kế gạt lừa.
  • Ê-xơ-tê 2:2 - Các cận thần đề nghị: “Chúng tôi sẽ tìm các thiếu nữ trẻ đẹp cho vua,
  • Ê-xơ-tê 2:3 - tại mỗi tỉnh sẽ chỉ định những viên chức lo tuyển chọn các cô gái trẻ đẹp để đưa về kinh đô Su-sa. Hê-gai, là thái giám của vua, sẽ phụ trách việc coi sóc, và phân phối mỹ phẩm cho các thiếu nữ.
  • Ê-xơ-tê 2:4 - Sau đó, cô gái nào vua ưa thích nhất sẽ được làm hoàng hậu thay cho Vả-thi.” Nghe thế vua rất hài lòng và cho thi hành ngay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 5:5 - Pha-ra-ôn tiếp: “Dân số ngày càng gia tăng cao mà sao hai ông lại xúi họ bỏ bê công việc.”
  • Xuất Ai Cập 5:6 - Ngay hôm ấy, Pha-ra-ôn ra lệnh cho các viên cai quản nô lệ và các đốc công:
  • Xuất Ai Cập 5:7 - “Đừng cấp rơm cho người Ít-ra-ên như trước nữa, nhưng bắt chúng phải tự kiếm lấy rơm để làm gạch.
  • Xuất Ai Cập 5:8 - Đồng thời cứ giữ đúng chỉ tiêu sản xuất gạch như cũ. Đừng để chúng rảnh tay sinh lười, kiếm cớ đòi đi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời của chúng.
  • Xuất Ai Cập 5:9 - Cứ bắt chúng làm việc càng nặng nề hơn, để chẳng còn hơi sức đâu mà nghe theo lời xúi giục dối trá.”
  • 1 Các Vua 12:10 - Nhóm trẻ đáp: “Vua nên trả lời thế này: ‘Ngón tay út của ta còn lớn hơn lưng cha ta.
  • 1 Các Vua 12:11 - Nếu cha ta bắt các ngươi làm việc nặng nề, ta sẽ gia tăng công tác cho nặng nề hơn. Cha ta dùng roi để trừng trị, ta sẽ dùng bò cạp!’”
  • Xuất Ai Cập 5:16 - Chúng tôi không được cấp rơm, nhưng lại được lệnh phải sản xuất đủ số gạch như cũ. Chúng tôi bị đòn chỉ vì người của vua bất công, chứ chúng tôi có lỗi gì?”
  • Xuất Ai Cập 5:17 - Vua thản nhiên đáp: “Chỉ vì lười biếng mà các ngươi đòi đi dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu chứ gì?
  • Xuất Ai Cập 5:18 - Về làm việc đi. Chẳng ai cấp rơm cho đâu, nhưng gạch vẫn phải làm cho đủ số.”
Bible
Resources
Plans
Donate