Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - và an nghỉ cùng tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít là thành của cha mình. Con trai người là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
- 新标点和合本 - 所罗门与他列祖同睡,葬在他父亲大卫的城里。他儿子罗波安接续他作王。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门与他祖先同睡,葬在他父亲大卫的城里,他儿子罗波安接续他作王。
- 和合本2010(神版-简体) - 所罗门与他祖先同睡,葬在他父亲大卫的城里,他儿子罗波安接续他作王。
- 当代译本 - 他与祖先同眠后葬在他父亲大卫的城里。他儿子罗波安继位。
- 圣经新译本 - 所罗门与他的列祖同睡,埋葬在他父亲大卫的城里。他的儿子罗波安接续他作王。
- 中文标准译本 - 所罗门与他的列祖长眠,葬在他父亲大卫的城;他的儿子罗波安接替他作王。
- 现代标点和合本 - 所罗门与他列祖同睡,葬在他父亲大卫的城里。他儿子罗波安接续他做王。
- 和合本(拼音版) - 所罗门与他列祖同睡,葬在他父亲大卫的城里。他儿子罗波安接续他作王。
- New International Version - Then he rested with his ancestors and was buried in the city of David his father. And Rehoboam his son succeeded him as king.
- New International Reader's Version - Then he joined the members of his family who had already died. He was buried in the city of his father David. Solomon’s son Rehoboam became the next king after him.
- English Standard Version - And Solomon slept with his fathers and was buried in the city of David his father. And Rehoboam his son reigned in his place.
- New Living Translation - When he died, he was buried in the City of David, named for his father. Then his son Rehoboam became the next king.
- Christian Standard Bible - Solomon rested with his ancestors and was buried in the city of his father David. His son Rehoboam became king in his place.
- New American Standard Bible - Then Solomon lay down with his fathers and was buried in the city of his father David, and his son Rehoboam reigned in his place.
- New King James Version - Then Solomon rested with his fathers, and was buried in the City of David his father. And Rehoboam his son reigned in his place.
- Amplified Bible - And Solomon slept [in death] with his fathers and was buried in the city of his father David. Rehoboam his son reigned in his place.
- American Standard Version - And Solomon slept with his fathers, and was buried in the city of David his father: and Rehoboam his son reigned in his stead.
- King James Version - And Solomon slept with his fathers, and was buried in the city of David his father: and Rehoboam his son reigned in his stead.
- New English Translation - Then Solomon passed away and was buried in the city of his father David. His son Rehoboam replaced him as king.
- World English Bible - Solomon slept with his fathers, and was buried in his father David’s city; and Rehoboam his son reigned in his place.
- 新標點和合本 - 所羅門與他列祖同睡,葬在他父親大衛的城裏。他兒子羅波安接續他作王。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門與他祖先同睡,葬在他父親大衛的城裏,他兒子羅波安接續他作王。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門與他祖先同睡,葬在他父親大衛的城裏,他兒子羅波安接續他作王。
- 當代譯本 - 他與祖先同眠後葬在他父親大衛的城裡。他兒子羅波安繼位。
- 聖經新譯本 - 所羅門與他的列祖同睡,埋葬在他父親大衛的城裡。他的兒子羅波安接續他作王。
- 呂振中譯本 - 所羅門 跟他列祖一同長眠,被埋葬在他父親 大衛 城裏;他兒子 羅波安 接替他作王。
- 中文標準譯本 - 所羅門與他的列祖長眠,葬在他父親大衛的城;他的兒子羅波安接替他作王。
- 現代標點和合本 - 所羅門與他列祖同睡,葬在他父親大衛的城裡。他兒子羅波安接續他做王。
- 文理和合譯本 - 所羅門與列祖偕眠、葬於父大衛城、子羅波安嗣位、
- 文理委辦譯本 - 既薨與列祖同葬、在父大闢之城、其子羅波暗繼其國位。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 與列祖同寢、葬於父 大衛 之城、子 羅波安 繼之為王、
- Nueva Versión Internacional - Cuando murió, fue sepultado en la Ciudad de David, su padre, y su hijo Roboán lo sucedió en el trono.
- 현대인의 성경 - 죽어 다윗성에 장사되었고 그의 아들 르호보암이 왕위를 계승하였다.
- Новый Русский Перевод - Потом он упокоился со своими предками и был похоронен в Городе Давида, своего отца. А Ровоам, его сын, стал царем вместо него.
- Восточный перевод - Потом он упокоился со своими предками и был похоронен в Городе Давуда, своего отца. И царём вместо него стал его сын Реховоам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом он упокоился со своими предками и был похоронен в Городе Давуда, своего отца. И царём вместо него стал его сын Реховоам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом он упокоился со своими предками и был похоронен в Городе Довуда, своего отца. И царём вместо него стал его сын Реховоам.
- La Bible du Semeur 2015 - Après cela, Salomon rejoignit ses ancêtres décédés et fut enterré dans la Cité de David, son père. Son fils Roboam lui succéda sur le trône.
- リビングバイブル - 死後は、父ダビデの町に葬られ、彼の子レハブアムが代わって王となりました。
- Nova Versão Internacional - Então descansou com os seus antepassados e foi sepultado na Cidade de Davi, seu pai. E o seu filho Roboão foi o seu sucessor.
- Hoffnung für alle - Als er starb, wurde er dort in der »Stadt Davids« begraben. Sein Sohn Rehabeam wurde sein Nachfolger.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทรงล่วงลับไปอยู่กับบรรพบุรุษและถูกฝังไว้ในเมืองของดาวิดราชบิดาของพระองค์ และเรโหโบอัมราชโอรสของพระองค์ก็ขึ้นครองราชย์แทน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และซาโลมอนสิ้นชีวิตและถูกนำไปวางรวมกับบรรพบุรุษของท่าน ศพถูกบรรจุไว้ในเมืองของดาวิดบิดาของท่าน และเรโหโบอัมครองราชย์แทนท่าน
Cross Reference
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
- Ma-thi-ơ 1:5 - Sanh-môn cưới Ra-háp, sinh Bô-ô. Bô-ô cưới Ru-tơ, sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
- 2 Sử Ký 26:23 - Ô-xia an giấc với tổ tiên; mộ của vua được chôn gần khu lăng mộ các vua, vì người ta nói rằng: “Vua bị phong hủi.” Con vua là Giô-tham lên ngôi kế vị.
- Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
- 2 Các Vua 16:20 - A-cha an giấc với tổ tiên, được chôn với tổ tiên trong thành Đa-vít. Ê-xê-chia, con A-cha lên kế vị.
- 2 Các Vua 20:21 - Ê-xê-chia an giấc với tổ tiên, Ma-na-se, và con trai vua lên kế vị.
- 2 Sử Ký 13:7 - được những kẻ vô lại theo phò để phản bội Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, khi Rô-bô-am còn trẻ người non dạ, không đủ sức chống lại.
- 2 Sử Ký 21:20 - Giô-ram được ba mươi hai tuổi khi lên ngôi và trị vì tám năm tại Giê-ru-sa-lem. Khi vua qua đời, chẳng một người thương tiếc. Người ta an táng vua trong Thành Đa-vít, chứ không đặt trong khu lăng mộ các vua.
- 2 Các Vua 21:26 - A-môn được chôn trong mộ tại vườn U-xa. Giô-si-a lên kế vị.
- 1 Các Vua 14:31 - Rô-bô-am an nghỉ với tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít. Mẹ vua là Na-a-ma, người Am-môn. A-bi-giam, con trai vua, lên ngôi kế vị.
- 1 Các Vua 14:20 - Giê-rô-bô-am cai trị Ít-ra-ên được hai mươi hai năm. Giê-rô-bô-am qua đời, con trai ông là Na-đáp lên ngôi kế vị.
- 1 Các Vua 14:21 - Trong khi ấy, Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, làm vua Giu-đa. Rô-bô-am bốn mươi mốt tuổi lúc lên ngôi và cai trị mười bảy năm tại Giê-ru-sa-lem, thành được Chúa Hằng Hữu chọn trong khắp nước Ít-ra-ên làm nơi Ngài ngự. Mẹ Rô-bô-am là Na-a-ma, người Am-môn.
- 1 Các Vua 15:8 - A-bi-giam an nghỉ cùng tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít. A-sa, con trai vua, lên ngôi kế vị.
- 1 Các Vua 15:24 - A-sa an nghỉ và được chôn với tổ tiên trong Thành Đa-vít. Giô-sa-phát, con trai của A-sa, lên ngôi kế vị.
- 1 Các Vua 1:21 - Còn nếu cứ để thế này, đến ngày vua an giấc với tổ tiên, con tôi là Sa-lô-môn và tôi sẽ bị đối xử như tội nhân.”
- 1 Các Vua 16:6 - Ba-ê-sa an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong thành Tia-xa. Ê-la, con trai vua, lên kế vị.
- 2 Sử Ký 28:27 - A-cha qua đời và được an táng tại Giê-ru-sa-lem, nhưng ở ngoài khu lăng mộ các vua Giu-đa. Con vua là Ê-xê-chia lên ngôi trị vì.
- 1 Sử Ký 3:10 - Dòng dõi của Sa-lô-môn là Rô-bô-am, A-bi-gia, A-sa, Giô-sa-phát,
- 2 Sử Ký 9:31 - Vua qua đời và được an táng trong Thành Đa-vít. Con trai ông là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
- Ma-thi-ơ 1:7 - Sa-lô-môn sinh Rô-bô-am. Rô-bô-am sinh A-bi-gia. A-bi-gia sinh A-sa.
- 2 Các Vua 21:18 - Ma-na-se chết, và được chôn trong ngự uyển U-xa. Con Ma-na-se là A-môn lên kế vị.
- 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.