Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ha-đát chiếm được cảm tình của Pha-ra-ôn, nên Pha-ra-ôn gả em vợ mình cho ông, tức em Hoàng hậu Tác-bê-ne.
- 新标点和合本 - 哈达在法老面前大蒙恩惠,以致法老将王后答比匿的妹子赐他为妻。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 哈达在法老眼前大蒙恩宠,法老就把王后答比匿的妹妹嫁给他。
- 和合本2010(神版-简体) - 哈达在法老眼前大蒙恩宠,法老就把王后答比匿的妹妹嫁给他。
- 当代译本 - 法老非常喜欢哈达,将王后答比妮的妹妹许配给他。
- 圣经新译本 - 哈达在法老面前十分蒙恩,以致法老把自己妻子的妹妹,就是王后答比匿的妹妹,赐给他作妻子。
- 中文标准译本 - 哈达在法老眼前蒙大恩,法老把他妻子的妹妹,就是王后塔佩妮斯的妹妹,赐给他为妻。
- 现代标点和合本 - 哈达在法老面前大蒙恩惠,以致法老将王后答比匿的妹子赐他为妻。
- 和合本(拼音版) - 哈达在法老面前大蒙恩惠,以致法老将王后答比匿的妹子赐他为妻。
- New International Version - Pharaoh was so pleased with Hadad that he gave him a sister of his own wife, Queen Tahpenes, in marriage.
- New International Reader's Version - Pharaoh was very pleased with Hadad. Pharaoh’s wife was Queen Tahpenes. He gave Hadad her sister to be his wife.
- English Standard Version - And Hadad found great favor in the sight of Pharaoh, so that he gave him in marriage the sister of his own wife, the sister of Tahpenes the queen.
- New Living Translation - Pharaoh grew very fond of Hadad, and he gave him his wife’s sister in marriage—the sister of Queen Tahpenes.
- Christian Standard Bible - Pharaoh liked Hadad so much that he gave him a wife, the sister of his own wife, Queen Tahpenes.
- New American Standard Bible - Now Hadad found great favor in the sight of Pharaoh, so that he gave him in marriage the sister of his own wife, the sister of Tahpenes the queen.
- New King James Version - And Hadad found great favor in the sight of Pharaoh, so that he gave him as wife the sister of his own wife, that is, the sister of Queen Tahpenes.
- Amplified Bible - Hadad found great favor with Pharaoh, so that he gave Hadad in marriage the sister of his own wife, the sister of Tahpenes the queen.
- American Standard Version - And Hadad found great favor in the sight of Pharaoh, so that he gave him to wife the sister of his own wife, the sister of Tahpenes the queen.
- King James Version - And Hadad found great favour in the sight of Pharaoh, so that he gave him to wife the sister of his own wife, the sister of Tahpenes the queen.
- New English Translation - Pharaoh liked Hadad so well he gave him his sister-in-law (Queen Tahpenes’ sister) as a wife.
- World English Bible - Hadad found great favor in the sight of Pharaoh, so that he gave him as wife the sister of his own wife, the sister of Tahpenes the queen.
- 新標點和合本 - 哈達在法老面前大蒙恩惠,以致法老將王后答比匿的妹子賜他為妻。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈達在法老眼前大蒙恩寵,法老就把王后答比匿的妹妹嫁給他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 哈達在法老眼前大蒙恩寵,法老就把王后答比匿的妹妹嫁給他。
- 當代譯本 - 法老非常喜歡哈達,將王后答比妮的妹妹許配給他。
- 聖經新譯本 - 哈達在法老面前十分蒙恩,以致法老把自己妻子的妹妹,就是王后答比匿的妹妹,賜給他作妻子。
- 呂振中譯本 - 哈達 在 法老 面前極被恩待,以致 法老 將自己妻子的妹妹、就是王后 答比匿 的妹妹、賜給他做妻子。
- 中文標準譯本 - 哈達在法老眼前蒙大恩,法老把他妻子的妹妹,就是王后塔佩妮斯的妹妹,賜給他為妻。
- 現代標點和合本 - 哈達在法老面前大蒙恩惠,以致法老將王后答比匿的妹子賜他為妻。
- 文理和合譯本 - 哈達蒙厚恩於法老前、法老以其后答比匿妹妻之、
- 文理委辦譯本 - 法老施恩於哈撻甚厚、以其后大比匿之妹妻之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哈達 於 法老 前大蒙恩寵、 法老 以后 大比匿 之妹、賜之為妻、
- Nueva Versión Internacional - Hadad agradó tanto al faraón, que este le dio por esposa a su cuñada, una hermana de la reina Tapenés.
- 현대인의 성경 - 하닷은 바로의 총애를 받았으므로 바로는 왕비 다브네스의 동생인 자기 처제를 그에게 주어 아내로 삼게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Гадад был так угоден фараону, что он дал ему в жены сестру своей жены, царицы Тахпенесы.
- Восточный перевод - Хадад был так угоден фараону, что тот дал ему в жёны сестру своей жены, царицы Тахпенесы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хадад был так угоден фараону, что тот дал ему в жёны сестру своей жены, царицы Тахпенесы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хадад был так угоден фараону, что тот дал ему в жёны сестру своей жены, царицы Тахпенесы.
- La Bible du Semeur 2015 - Hadad gagna la faveur du pharaon au point que celui-ci lui accorda pour femme sa belle-sœur, c’est-à-dire la sœur de la reine Tahpenès.
- リビングバイブル - エジプトで、ハダデは王の親友となりました。それで王はハダテに、タフペネス王妃の妹を妻として与えたのです。
- Nova Versão Internacional - O faraó acolheu bem a Hadade, a ponto de dar-lhe em casamento uma irmã de sua própria mulher, a rainha Tafnes.
- Hoffnung für alle - Der Pharao lernte Hadad so schätzen, dass er ihm die Schwester seiner Frau, der Königin Tachpenes, zur Frau gab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์โปรดปรานฮาดัดมาก จึงยกน้องสาวของมเหสีทาห์เปเนสให้เป็นภรรยา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฮาดัดเป็นที่โปรดปรานของฟาโรห์มาก จนถึงกับให้ท่านแต่งงานกับน้องของภรรยา คือน้องสาวของราชินีทาเปเนส
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 39:4 - nên ông nể vì, trọng dụng người, và cử người làm quản gia coi sóc mọi việc trong nhà.
- Giê-rê-mi 43:7 - Những người này không vâng lời Chúa dạy và kéo nhau xuống thành Tác-pha-nết, nước Ai Cập.
- Giê-rê-mi 43:8 - Tại Tác-pha-nết, Chúa Hằng Hữu lại ban một sứ điệp khác cho Giê-rê-mi. Chúa phán:
- Giê-rê-mi 43:9 - “Trong khi người Giu-đa đang nhìn, hãy lượm những viên đá lớn và chôn chúng dưới những tảng đá lát tại lối ra vào của cung Pha-ra-ôn trong Tác-pha-nết.
- Sáng Thế Ký 41:45 - Vua Pha-ra-ôn đặt tên cho Giô-sép là “Người Cứu Mạng” và gả A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) cho chàng. Vậy, Giô-sép nổi tiếng khắp nước Ai Cập.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:21 - Khi bị bỏ xuống sông, Môi-se được công chúa Ai Cập vớt về nuôi dưỡng như con.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
- Sáng Thế Ký 39:21 - Dù vậy, Chúa Hằng Hữu vẫn ở với Giô-sép trong ngục và khiến chàng được giám ngục quý mến.