Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - vua ra lệnh: “Các ông dẫn Sa-lô-môn và các bầy tôi ta xuống Ghi-hôn. Sa-lô-môn sẽ cưỡi con la của ta mà đi.
- 新标点和合本 - 王对他们说:“要带领你们主的仆人,使我儿子所罗门骑我的骡子,送他下到基训;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王对他们说:“要带领你们主的仆人,让我儿子所罗门骑我自己的骡子,送他下到基训。
- 和合本2010(神版-简体) - 王对他们说:“要带领你们主的仆人,让我儿子所罗门骑我自己的骡子,送他下到基训。
- 当代译本 - 王嘱咐道:“你们要率领我的随从,让我儿所罗门骑上我的骡子,护送他下到基训。
- 圣经新译本 - 王就对他们说:“你们要带着你们主人的仆人,使我的儿子所罗门骑上我的骡子,送他下到基训去。
- 中文标准译本 - 王吩咐他们:“带上你们主人的众仆人,让我儿子所罗门骑上我的骡子,送他下到基训去。
- 现代标点和合本 - 王对他们说:“要带领你们主的仆人,使我儿子所罗门骑我的骡子,送他下到基训。
- 和合本(拼音版) - 王对他们说:“要带领你们主的仆人,使我儿子所罗门骑我的骡子,送他下到基训。
- New International Version - he said to them: “Take your lord’s servants with you and have Solomon my son mount my own mule and take him down to Gihon.
- New International Reader's Version - He said to them, “Take my officials with you. Have my son Solomon get on my own mule. Take him down to the Gihon spring.
- English Standard Version - And the king said to them, “Take with you the servants of your lord and have Solomon my son ride on my own mule, and bring him down to Gihon.
- New Living Translation - the king said to them, “Take Solomon and my officials down to Gihon Spring. Solomon is to ride on my own mule.
- The Message - Then he ordered, “Gather my servants, then mount my son Solomon on my royal mule and lead him in procession down to Gihon. When you get there, Zadok the priest and Nathan the prophet will anoint him king over Israel. Then blow the ram’s horn trumpet and shout, ‘Long live King Solomon!’ You will then accompany him as he enters and takes his place on my throne, succeeding me as king. I have named him ruler over Israel and Judah.”
- Christian Standard Bible - The king said to them, “Take my servants with you, have my son Solomon ride on my own mule, and take him down to Gihon.
- New American Standard Bible - And the king said to them, “Take with you the servants of your lord, and have my son Solomon ride on my own mule, and bring him down to Gihon.
- New King James Version - The king also said to them, “Take with you the servants of your lord, and have Solomon my son ride on my own mule, and take him down to Gihon.
- Amplified Bible - The king told them, “Take the servants of your lord with you and have Solomon my son ride on my own mule, and bring him down to [the spring at] Gihon [in the Kidron Valley].
- American Standard Version - And the king said unto them, Take with you the servants of your lord, and cause Solomon my son to ride upon mine own mule, and bring him down to Gihon:
- King James Version - The king also said unto them, Take with you the servants of your lord, and cause Solomon my son to ride upon mine own mule, and bring him down to Gihon:
- New English Translation - and he told them, “Take your master’s servants with you, put my son Solomon on my mule, and lead him down to Gihon.
- World English Bible - The king said to them, “Take with you the servants of your lord, and cause Solomon my son to ride on my own mule, and bring him down to Gihon.
- 新標點和合本 - 王對他們說:「要帶領你們主的僕人,使我兒子所羅門騎我的騾子,送他下到基訓;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王對他們說:「要帶領你們主的僕人,讓我兒子所羅門騎我自己的騾子,送他下到基訓。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王對他們說:「要帶領你們主的僕人,讓我兒子所羅門騎我自己的騾子,送他下到基訓。
- 當代譯本 - 王囑咐道:「你們要率領我的隨從,讓我兒所羅門騎上我的騾子,護送他下到基訓。
- 聖經新譯本 - 王就對他們說:“你們要帶著你們主人的僕人,使我的兒子所羅門騎上我的騾子,送他下到基訓去。
- 呂振中譯本 - 王對他們說:『要帶領你們主上的僕人們,使我兒子 所羅門 騎上我的騾子,送他下 基訓 ;
- 中文標準譯本 - 王吩咐他們:「帶上你們主人的眾僕人,讓我兒子所羅門騎上我的騾子,送他下到基訓去。
- 現代標點和合本 - 王對他們說:「要帶領你們主的僕人,使我兒子所羅門騎我的騾子,送他下到基訓。
- 文理和合譯本 - 王諭之曰、其率爾主之僕、令吾子所羅門乘我騾、送至基訓、
- 文理委辦譯本 - 王諭之曰、爾率王之僕從、令吾子所羅門乘我騾、送至其訓、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王諭之曰、爾率王 王原文作爾主 之臣僕、令我子 所羅門 乘我之騾、送之下至 基訓 、
- Nueva Versión Internacional - este les dijo: —Tomen con ustedes a los funcionarios de la corte, monten a mi hijo Salomón en mi propia mula, y llévenlo a Guijón
- 현대인의 성경 - 왕이 그들에게 이렇게 말하였다. “당신들은 내 아들 솔로몬을 내 노새에 태워 내 경호병들과 함께 기혼으로 내려가시오.
- Новый Русский Перевод - он сказал им: – Возьмите с собой моих слуг, посадите моего сына Соломона на моего мула и доставьте его к источнику Гихон.
- Восточный перевод - он сказал им: – Возьмите с собой моих слуг, посадите моего сына Сулеймана на моего мула и доставьте его к источнику Гихон.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он сказал им: – Возьмите с собой моих слуг, посадите моего сына Сулеймана на моего мула и доставьте его к источнику Гихон.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - он сказал им: – Возьмите с собой моих слуг, посадите моего сына Сулаймона на моего мула и доставьте его к источнику Гихон.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi ordonna : Rassemblez tous mes serviteurs . Faites monter mon fils Salomon sur ma propre mule et conduisez-le à la source de Guihôn !
- リビングバイブル - 王はこう命じました。「ソロモンと私の家来とをギホンへ連れて行きなさい。ソロモンは私の雌らばに乗せて。
- Nova Versão Internacional - ele os instruiu: “Levem os conselheiros do seu senhor com vocês, ponham o meu filho Salomão sobre a minha mula e levem-no a Giom.
- Hoffnung für alle - Er sagte zu ihnen: »Nehmt meine Leibwache mit und begleitet meinen Sohn Salomo hinunter zur Quelle Gihon! Salomo soll auf meinem eigenen Maultier reiten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ตรัสกับพวกเขาว่า “จงนำข้าราชบริพารของเราไปกับเจ้า และให้ลูกโซโลมอนขี่ล่อของเราไปที่กีโฮน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และกษัตริย์กล่าวกับพวกเขาว่า “จงเอาบรรดาผู้รับใช้ของเจ้านายของพวกท่านไป และให้ซาโลมอนบุตรของเราขึ้นขี่ล่อของเรา และนำเขาลงไปยังบ่อน้ำพุกีโฮน
Cross Reference
- Ê-xơ-tê 6:6 - Ha-man bước vào. Vua hỏi: “Nên ban vinh dự gì cho người làm hài lòng ta?” Ha-man nghĩ thầm: “Ngoài ta, ai là người đáng được vua ban vinh dự,”
- Ê-xơ-tê 6:7 - Vì thế ông tâu: “Người vua ban vinh dự
- Ê-xơ-tê 6:8 - phải được mặc vương bào, cỡi vương mã và đội vương miện.
- Ê-xơ-tê 6:9 - Vị đại thần cao cấp nhất sẽ nhận áo bào và ngựa vua, rồi mặc vương bào cho người ấy, nâng người lên lưng ngựa, dẫn đi khắp các đường phố kinh thành và hô lớn: Đây là vinh dự vua ban cho người mà vua muốn vinh danh!”
- Ê-xơ-tê 6:10 - Vua liền bảo Ha-man: “Hãy mau mau lấy áo và ngựa của ta trao cho Mạc-đô-chê, người Do Thái, đang ngồi tại cổng hoàng cung, và làm đúng theo mọi điều ngươi vừa nói, không bỏ sót chi tiết nào!”
- Ê-xơ-tê 6:11 - Vậy Ha-man lấy vương bào mặc cho Mạc-đô-chê, dắt ngựa vua cho Mạc-đô-chê lên cỡi, rồi chính người dẫn đi khắp các đường phố, hô lớn: “Đây là vinh dự vua ban cho người mà vua muốn vinh danh.”
- 2 Sa-mu-ên 20:6 - Đa-vít bảo A-bi-sai: “Sê-ba có thể nguy hiểm hơn cả Áp-sa-lôm. Vậy ông dẫn anh em thuộc hạ của ta đuổi theo người ấy, đừng để nó rút vào thành kiên cố thì tai hại lắm.”
- 2 Sa-mu-ên 20:7 - Vậy A-bi-sai và Giô-áp từ Giê-ru-sa-lem ra đi, dẫn theo đoàn vệ binh người Kê-rê-thít, Phê-lết và cả các dũng sĩ khác, đuổi theo Sê-ba.
- Lê-vi Ký 19:19 - Phải giữ luật Ta. Đừng cho thú vật khác giống giao hợp, đừng gieo hai thứ hạt giống trong một đám ruộng, đừng mặc áo may bằng hai thứ vải.
- 1 Các Vua 1:44 - Chính vua đã bảo Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, và Phê-lết đỡ Sa-lô-môn lên cưỡi con la của vua.
- 1 Các Vua 1:45 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than đã xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua tại Ghi-hôn. Sau đó, họ trở về ăn mừng, làm náo động cả thành. Đó là tiếng vang các ông đã nghe.
- 1 Các Vua 1:5 - Lúc ấy, con của Đa-vít, Hoàng tử A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi, tuyên bố: “Ta sẽ làm vua,” rồi sắm xe ngựa và tuyển năm mươi người chạy trước mở đường.
- Sáng Thế Ký 41:43 - Vua cho chàng ngồi xe thứ hai của vua; phía trước có người hô lớn: “Hãy quỳ xuống.” Như thế, vua tấn phong Giô-sép làm tễ tướng Ai Cập.
- 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
- 1 Các Vua 1:38 - Vậy, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, những người Kê-rê-thít, và Phê-lết nâng Sa-lô-môn lên lưng con la của Vua Đa-vít và rước ông xuống Ghi-hôn.
- 2 Sử Ký 32:30 - Vua xây đập nước Ghi-hôn, để dẫn nước vào khu vực phía tây Thành Đa-vít qua hệ thống dẫn thủy. Việc nào vua làm cũng thành công tốt đẹp.