Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi bà đang nói, tôi sẽ vào xác nhận với vua những lời bà nói là đúng.”
- 新标点和合本 - 你还与王说话的时候,我也随后进去,证实你的话。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你还在那里与王说话的时候,我会随后进去,证实你的话。”
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你还在那里与王说话的时候,我会随后进去,证实你的话。”
- 当代译本 - 你跟王还在说话的时候,我会进去证实你的话。”
- 圣经新译本 - 你还在那里与王说话的时候,我会随后进来,证实你的话。”
- 中文标准译本 - 看哪,你还在那里与王说话的时候,我会随后进去,证实你的话。”
- 现代标点和合本 - 你还与王说话的时候,我也随后进去,证实你的话。”
- 和合本(拼音版) - 你还与王说话的时候,我也随后进去,证实你的话。”
- New International Version - While you are still there talking to the king, I will come in and add my word to what you have said.”
- New International Reader's Version - While you are still talking to the king, I’ll come in and support what you have said.”
- English Standard Version - Then while you are still speaking with the king, I also will come in after you and confirm your words.”
- New Living Translation - And while you are still talking with him, I will come and confirm everything you have said.”
- Christian Standard Bible - At that moment, while you are still there speaking with the king, I’ll come in after you and confirm your words.”
- New American Standard Bible - Behold, while you are still there speaking with the king, I will come in after you and confirm your words.”
- New King James Version - Then, while you are still talking there with the king, I also will come in after you and confirm your words.”
- Amplified Bible - Behold, while you are still there speaking with the king, I will come in after you and confirm your words.”
- American Standard Version - Behold, while thou yet talkest there with the king, I also will come in after thee, and confirm thy words.
- King James Version - Behold, while thou yet talkest there with the king, I also will come in after thee, and confirm thy words.
- New English Translation - While you are still there speaking to the king, I will arrive and verify your report.”
- World English Bible - Behold, while you are still talking there with the king, I will also come in after you and confirm your words.”
- 新標點和合本 - 你還與王說話的時候,我也隨後進去,證實你的話。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你還在那裏與王說話的時候,我會隨後進去,證實你的話。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你還在那裏與王說話的時候,我會隨後進去,證實你的話。」
- 當代譯本 - 你跟王還在說話的時候,我會進去證實你的話。」
- 聖經新譯本 - 你還在那裡與王說話的時候,我會隨後進來,證實你的話。”
- 呂振中譯本 - 看吧,你還在那裏同王說話的時候,我便跟着進去、來證實你的話。
- 中文標準譯本 - 看哪,你還在那裡與王說話的時候,我會隨後進去,證實你的話。」
- 現代標點和合本 - 你還與王說話的時候,我也隨後進去,證實你的話。」
- 文理和合譯本 - 爾與王言之際、我亦踵入、以證爾言、
- 文理委辦譯本 - 爾陳言之際、我接踵而入、以證爾言之不謬。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾在王前與王言時、我隨爾後入、以證爾言之不謬、 或作補足爾之言
- Nueva Versión Internacional - Mientras tú estés allí, hablando con el rey, yo entraré para confirmar tus palabras».
- 현대인의 성경 - 당신이 왕과 말하고 있을 때 나도 들어가서 당신의 말을 지지하겠습니다.”
- Новый Русский Перевод - Когда ты еще будешь говорить с царем, я войду вслед за тобой и подтвержу твои слова.
- Восточный перевод - Когда ты ещё будешь говорить с царём, я войду вслед за тобой и подтвержу твои слова.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ты ещё будешь говорить с царём, я войду вслед за тобой и подтвержу твои слова.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ты ещё будешь говорить с царём, я войду вслед за тобой и подтвержу твои слова.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis Nathan ajouta : Pendant que tu parleras ainsi avec le roi, j’entrerai à mon tour et je compléterai ce que tu auras dit.
- リビングバイブル - お話の最中に私もまいり、あなたの訴えが事実であることを王に申しましょう。」
- Nova Versão Internacional - Enquanto você ainda estiver conversando com o rei, eu entrarei e confirmarei as suas palavras”.
- Hoffnung für alle - Und dann, während du noch mit dem König sprichst, komme ich dazu und bestätige deine Worte.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วขณะที่พระนางกำลังทูลกษัตริย์อยู่ ข้าพระบาทจะเข้าไปกราบทูลยืนยัน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และขณะที่ท่านกำลังพูดกับกษัตริย์ ข้าพเจ้าจะตามหลังท่านเข้ามา เพื่อสนับสนุนสิ่งที่ท่านพูด”
Cross Reference
- 1 Các Vua 1:17 - Bà thưa: “Thưa vua, có phải vua thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, rằng: ‘Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta và ngồi trên ngôi ta’ không?
- 1 Các Vua 1:18 - Thưa vua, bây giờ hóa ra A-đô-ni-gia làm vua, trong khi chúa tôi chẳng biết gì cả.
- 1 Các Vua 1:19 - A-đô-ni-gia tổ chức tế lễ, dâng bò, thú béo, và chiên vô số, đồng thời mời các hoàng tử, Thầy Tế lễ A-bia-tha, và Tướng Giô-áp đến dự, nhưng không mời Sa-lô-môn.
- 1 Các Vua 1:20 - Bây giờ, toàn dân đang ngóng trông, xem vua chỉ định ai lên ngôi kế vị.
- 1 Các Vua 1:21 - Còn nếu cứ để thế này, đến ngày vua an giấc với tổ tiên, con tôi là Sa-lô-môn và tôi sẽ bị đối xử như tội nhân.”
- 1 Các Vua 1:22 - Khi bà đang nói chuyện với vua thì Tiên tri Na-than đến.
- 1 Các Vua 1:23 - Cận thần của vua báo: “Tiên tri Na-than xin gặp vua.” Na-than vào, phủ phục cúi chào cung kính.
- 1 Các Vua 1:24 - Na-than nói: “Muôn tâu, có phải vua đã truyền ngôi cho A-đô-ni-gia không?
- 1 Các Vua 1:25 - Vì hôm nay hoàng tử đã làm lễ đăng quang và dâng tế những thú vật béo tốt, cùng mời các hoàng tử, Tướng Giô-áp, và Thầy Tế lễ A-bia-tha đến dự. Hiện nay họ đang cùng nhau ăn uống với A-đô-ni-gia và tung hô: ‘Vua A-đô-ni-gia vạn tuế!’
- 1 Các Vua 1:26 - Tuy nhiên, tôi cũng như Thầy Tế lễ Xa-đốc, Bê-na-gia, và Sa-lô-môn đều không được mời.
- 1 Các Vua 1:27 - Có phải vua chủ trương việc này không? Vì không thấy vua cho chúng tôi biết ai là người kế vị và ngồi trên ngôi của vua cả.”
- 2 Cô-rinh-tô 13:1 - Đây là lần thứ ba tôi đến thăm anh chị em. (Như Thánh Kinh dạy: “Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt” ).