Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta có ba bằng chứng:
- 新标点和合本 - 并且有圣灵作见证,因为圣灵就是真理。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 作见证的有三:
- 和合本2010(神版-简体) - 作见证的有三:
- 当代译本 - 这样,做见证的共有三样:
- 圣经新译本 - 原来作见证的有三样,
- 中文标准译本 - 原来,做见证的有三者:
- 现代标点和合本 - 并且有圣灵作见证,因为圣灵就是真理。
- 和合本(拼音版) - 并且有圣灵作见证,因为圣灵就是真理。
- New International Version - For there are three that testify:
- New International Reader's Version - There are three that are witnesses about Jesus.
- English Standard Version - For there are three that testify:
- New Living Translation - So we have these three witnesses —
- Christian Standard Bible - For there are three that testify:
- New American Standard Bible - For there are three that testify:
- New King James Version - For there are three that bear witness in heaven: the Father, the Word, and the Holy Spirit; and these three are one.
- Amplified Bible - For there are three witnesses:
- American Standard Version - And it is the Spirit that beareth witness, because the Spirit is the truth.
- King James Version - For there are three that bear record in heaven, the Father, the Word, and the Holy Ghost: and these three are one.
- New English Translation - For there are three that testify,
- World English Bible - For there are three who testify:
- 新標點和合本 - 並且有聖靈作見證,因為聖靈就是真理。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 作見證的有三:
- 和合本2010(神版-繁體) - 作見證的有三:
- 當代譯本 - 這樣,作見證的共有三樣:
- 聖經新譯本 - 原來作見證的有三樣,
- 呂振中譯本 - 作見證的有三樣:
- 中文標準譯本 - 原來,做見證的有三者:
- 現代標點和合本 - 並且有聖靈作見證,因為聖靈就是真理。
- 文理和合譯本 - 證之者聖神也、聖神即真理也、
- 文理委辦譯本 - 在天作證者三、父也、道也、聖神也、此三而一者也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在天作證者三、父也、道也、聖神也、此三者為一、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天上三證、曰父、曰道、曰神;三者一體。
- Nueva Versión Internacional - Tres son los que dan testimonio,
- 현대인의 성경 - 이 사실을 증거하시는 분은 성령님이십니다. 이것은 성령님 자신이 진리이시기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Итак, есть три свидетеля:
- Восточный перевод - Итак, есть три свидетеля:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, есть три свидетеля:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, есть три свидетеля:
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi il y a trois témoins :
- Nestle Aland 28 - ὅτι τρεῖς εἰσιν οἱ μαρτυροῦντες,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι τρεῖς εἰσιν οἱ μαρτυροῦντες:
- Nova Versão Internacional - Há três que dão testemunho:
- Hoffnung für alle - Für Jesus Christus als den Sohn Gottes sprechen also drei Zeugen:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะมีสามสิ่งที่เป็นพยานคือ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่ามี 3 ประการที่ยืนยัน
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
- Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
- Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:4 - Xin anh em lắng nghe đây: Chỉ có một mình Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta mà thôi.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
- 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
- Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
- Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
- Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
- 1 Giăng 5:6 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, vì chính Đức Chúa Trời đã từ trời xác nhận lúc Chúa Giê-xu chịu lễ báp-tem, và khi Ngài chịu chết trên cây thập tự—vâng, chẳng những lúc Chúa chịu báp-tem mà cả lúc Ngài hy sinh tính mạng. Thánh Linh là Thần Chân lý, cũng chứng nhận Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
- Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
- Y-sai 48:16 - Hãy đến gần Ta và nghe điều này. Từ lúc bắt đầu, Ta đã cho con biết thật rõ ràng việc sẽ xảy ra.” Và bây giờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao và Thần Ngài đã sai tôi đến trong sứ điệp này.
- Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Ma-thi-ơ 3:16 - Sau khi chịu báp-tem, Chúa Giê-xu vừa lên khỏi nước, các tầng trời mở ra, Ngài thấy Thánh Linh của Đức Chúa Trời giáng xuống như bồ câu và đậu trên Ngài.
- Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.