Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
  • 新标点和合本 - 我们遵守 神的诫命,这就是爱他了,并且他的诫命不是难守的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们遵守上帝的命令,这就是爱他了,而且他的命令并不是难守的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们遵守 神的命令,这就是爱他了,而且他的命令并不是难守的。
  • 当代译本 - 因为我们遵行上帝的命令就是爱上帝。其实,祂的命令并不难遵守,
  • 圣经新译本 - 我们遵守 神的命令,就是爱他了;而且他的命令是不难遵守的,
  • 中文标准译本 - 原来属神的爱是这样的,就是我们要遵守他的命令;而他的命令并不是沉重的,
  • 现代标点和合本 - 我们遵守神的诫命,这就是爱他了,并且他的诫命不是难守的。
  • 和合本(拼音版) - 我们遵守上帝的诫命,这就是爱他了,并且他的诫命不是难守的。
  • New International Version - In fact, this is love for God: to keep his commands. And his commands are not burdensome,
  • New International Reader's Version - In fact, here is what it means to love God. We love him by obeying his commands. And his commands are not hard to obey.
  • English Standard Version - For this is the love of God, that we keep his commandments. And his commandments are not burdensome.
  • New Living Translation - Loving God means keeping his commandments, and his commandments are not burdensome.
  • Christian Standard Bible - For this is what love for God is: to keep his commands. And his commands are not a burden,
  • New American Standard Bible - For this is the love of God, that we keep His commandments; and His commandments are not burdensome.
  • New King James Version - For this is the love of God, that we keep His commandments. And His commandments are not burdensome.
  • Amplified Bible - For the [true] love of God is this: that we habitually keep His commandments and remain focused on His precepts. And His commandments and His precepts are not difficult [to obey].
  • American Standard Version - For this is the love of God, that we keep his commandments: and his commandments are not grievous.
  • King James Version - For this is the love of God, that we keep his commandments: and his commandments are not grievous.
  • New English Translation - For this is the love of God: that we keep his commandments. And his commandments do not weigh us down,
  • World English Bible - For this is loving God, that we keep his commandments. His commandments are not grievous.
  • 新標點和合本 - 我們遵守神的誡命,這就是愛他了,並且他的誡命不是難守的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們遵守上帝的命令,這就是愛他了,而且他的命令並不是難守的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們遵守 神的命令,這就是愛他了,而且他的命令並不是難守的。
  • 當代譯本 - 因為我們遵行上帝的命令就是愛上帝。其實,祂的命令並不難遵守,
  • 聖經新譯本 - 我們遵守 神的命令,就是愛他了;而且他的命令是不難遵守的,
  • 呂振中譯本 - 我們守上帝的誡命:這就是愛上帝了:他的誡命又不是重擔;
  • 中文標準譯本 - 原來屬神的愛是這樣的,就是我們要遵守他的命令;而他的命令並不是沉重的,
  • 現代標點和合本 - 我們遵守神的誡命,這就是愛他了,並且他的誡命不是難守的。
  • 文理和合譯本 - 夫愛上帝也者、守其誡是也、且其誡非難任也、
  • 文理委辦譯本 - 愛上帝必守其誡、守上帝誡不難、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守天主之誡、此即愛天主、其誡非難守者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愛天主之道無他、守其誡命而已矣。且天主之誡命實屬簡易輕便不難肩荷。
  • Nueva Versión Internacional - En esto consiste el amor a Dios: en que obedezcamos sus mandamientos. Y estos no son difíciles de cumplir,
  • 현대인의 성경 - 하나님을 사랑하는 것은 곧 그분의 계명을 지키는 것입니다. 그분의 계명은 부담스러운 것이 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Любовь к Богу проявляется в исполнении Его повелений. Повеления Его необременительны,
  • Восточный перевод - Любовь к Всевышнему проявляется в исполнении Его повелений. Повеления Его необременительны,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любовь к Аллаху проявляется в исполнении Его повелений. Повеления Его необременительны,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любовь к Всевышнему проявляется в исполнении Его повелений. Повеления Его необременительны,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car aimer Dieu, c’est accomplir ses commandements. Ceux-ci, d’ailleurs, ne sont pas pénibles,
  • リビングバイブル - 神を愛するとは、そのご命令を守ることです。決してむずかしいことではありません。
  • Nestle Aland 28 - αὕτη γάρ ἐστιν ἡ ἀγάπη τοῦ θεοῦ, ἵνα τὰς ἐντολὰς αὐτοῦ τηρῶμεν, καὶ αἱ ἐντολαὶ αὐτοῦ βαρεῖαι οὐκ εἰσίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὕτη γάρ ἐστιν ἡ ἀγάπη τοῦ Θεοῦ, ἵνα τὰς ἐντολὰς αὐτοῦ τηρῶμεν; καὶ αἱ ἐντολαὶ αὐτοῦ βαρεῖαι οὐκ εἰσίν,
  • Nova Versão Internacional - Porque nisto consiste o amor a Deus: em obedecer aos seus mandamentos. E os seus mandamentos não são pesados.
  • Hoffnung für alle - Denn Gott lieben heißt nichts anderes als seine Gebote befolgen; und seine Gebote sind nicht schwer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การรักพระเจ้าคือการเชื่อฟังพระบัญชาของพระเจ้า และพระบัญชาของพระองค์ก็ไม่เหลือบ่ากว่าแรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​รัก​ที่​เรา​มี​ต่อ​พระ​เจ้า คือ​เรา​ปฏิบัติ​ตาม​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์ และ​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์​ไม่​เป็น​ภาระ​หนัก
Cross Reference
  • Thi Thiên 119:140 - Lời của Chúa vô cùng tinh luyện; nên con yêu mến lời ấy vô ngần.
  • Thi Thiên 119:127 - Thật, con yêu quý điều răn của Chúa, hơn vàng, ngay cả vàng ròng.
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:10 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Thi Thiên 119:47 - Con vui thích vâng theo lệnh Chúa! Con yêu chuộng lời Ngài biết bao!
  • Thi Thiên 119:48 - Con tôn kính, mến yêu mệnh lệnh Chúa. Con luôn suy gẫm chỉ thị Ngài. 7
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:13 - Tuân hành tất cả điều răn và luật lệ của Ngài. Những điều luật tôi truyền lại cho anh em hôm nay là vì lợi ích của chính anh em đó.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:9 - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
  • 新标点和合本 - 我们遵守 神的诫命,这就是爱他了,并且他的诫命不是难守的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们遵守上帝的命令,这就是爱他了,而且他的命令并不是难守的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们遵守 神的命令,这就是爱他了,而且他的命令并不是难守的。
  • 当代译本 - 因为我们遵行上帝的命令就是爱上帝。其实,祂的命令并不难遵守,
  • 圣经新译本 - 我们遵守 神的命令,就是爱他了;而且他的命令是不难遵守的,
  • 中文标准译本 - 原来属神的爱是这样的,就是我们要遵守他的命令;而他的命令并不是沉重的,
  • 现代标点和合本 - 我们遵守神的诫命,这就是爱他了,并且他的诫命不是难守的。
  • 和合本(拼音版) - 我们遵守上帝的诫命,这就是爱他了,并且他的诫命不是难守的。
  • New International Version - In fact, this is love for God: to keep his commands. And his commands are not burdensome,
  • New International Reader's Version - In fact, here is what it means to love God. We love him by obeying his commands. And his commands are not hard to obey.
  • English Standard Version - For this is the love of God, that we keep his commandments. And his commandments are not burdensome.
  • New Living Translation - Loving God means keeping his commandments, and his commandments are not burdensome.
  • Christian Standard Bible - For this is what love for God is: to keep his commands. And his commands are not a burden,
  • New American Standard Bible - For this is the love of God, that we keep His commandments; and His commandments are not burdensome.
  • New King James Version - For this is the love of God, that we keep His commandments. And His commandments are not burdensome.
  • Amplified Bible - For the [true] love of God is this: that we habitually keep His commandments and remain focused on His precepts. And His commandments and His precepts are not difficult [to obey].
  • American Standard Version - For this is the love of God, that we keep his commandments: and his commandments are not grievous.
  • King James Version - For this is the love of God, that we keep his commandments: and his commandments are not grievous.
  • New English Translation - For this is the love of God: that we keep his commandments. And his commandments do not weigh us down,
  • World English Bible - For this is loving God, that we keep his commandments. His commandments are not grievous.
  • 新標點和合本 - 我們遵守神的誡命,這就是愛他了,並且他的誡命不是難守的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們遵守上帝的命令,這就是愛他了,而且他的命令並不是難守的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們遵守 神的命令,這就是愛他了,而且他的命令並不是難守的。
  • 當代譯本 - 因為我們遵行上帝的命令就是愛上帝。其實,祂的命令並不難遵守,
  • 聖經新譯本 - 我們遵守 神的命令,就是愛他了;而且他的命令是不難遵守的,
  • 呂振中譯本 - 我們守上帝的誡命:這就是愛上帝了:他的誡命又不是重擔;
  • 中文標準譯本 - 原來屬神的愛是這樣的,就是我們要遵守他的命令;而他的命令並不是沉重的,
  • 現代標點和合本 - 我們遵守神的誡命,這就是愛他了,並且他的誡命不是難守的。
  • 文理和合譯本 - 夫愛上帝也者、守其誡是也、且其誡非難任也、
  • 文理委辦譯本 - 愛上帝必守其誡、守上帝誡不難、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守天主之誡、此即愛天主、其誡非難守者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愛天主之道無他、守其誡命而已矣。且天主之誡命實屬簡易輕便不難肩荷。
  • Nueva Versión Internacional - En esto consiste el amor a Dios: en que obedezcamos sus mandamientos. Y estos no son difíciles de cumplir,
  • 현대인의 성경 - 하나님을 사랑하는 것은 곧 그분의 계명을 지키는 것입니다. 그분의 계명은 부담스러운 것이 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Любовь к Богу проявляется в исполнении Его повелений. Повеления Его необременительны,
  • Восточный перевод - Любовь к Всевышнему проявляется в исполнении Его повелений. Повеления Его необременительны,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любовь к Аллаху проявляется в исполнении Его повелений. Повеления Его необременительны,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любовь к Всевышнему проявляется в исполнении Его повелений. Повеления Его необременительны,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car aimer Dieu, c’est accomplir ses commandements. Ceux-ci, d’ailleurs, ne sont pas pénibles,
  • リビングバイブル - 神を愛するとは、そのご命令を守ることです。決してむずかしいことではありません。
  • Nestle Aland 28 - αὕτη γάρ ἐστιν ἡ ἀγάπη τοῦ θεοῦ, ἵνα τὰς ἐντολὰς αὐτοῦ τηρῶμεν, καὶ αἱ ἐντολαὶ αὐτοῦ βαρεῖαι οὐκ εἰσίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὕτη γάρ ἐστιν ἡ ἀγάπη τοῦ Θεοῦ, ἵνα τὰς ἐντολὰς αὐτοῦ τηρῶμεν; καὶ αἱ ἐντολαὶ αὐτοῦ βαρεῖαι οὐκ εἰσίν,
  • Nova Versão Internacional - Porque nisto consiste o amor a Deus: em obedecer aos seus mandamentos. E os seus mandamentos não são pesados.
  • Hoffnung für alle - Denn Gott lieben heißt nichts anderes als seine Gebote befolgen; und seine Gebote sind nicht schwer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การรักพระเจ้าคือการเชื่อฟังพระบัญชาของพระเจ้า และพระบัญชาของพระองค์ก็ไม่เหลือบ่ากว่าแรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​รัก​ที่​เรา​มี​ต่อ​พระ​เจ้า คือ​เรา​ปฏิบัติ​ตาม​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์ และ​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์​ไม่​เป็น​ภาระ​หนัก
  • Thi Thiên 119:140 - Lời của Chúa vô cùng tinh luyện; nên con yêu mến lời ấy vô ngần.
  • Thi Thiên 119:127 - Thật, con yêu quý điều răn của Chúa, hơn vàng, ngay cả vàng ròng.
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:10 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Thi Thiên 119:47 - Con vui thích vâng theo lệnh Chúa! Con yêu chuộng lời Ngài biết bao!
  • Thi Thiên 119:48 - Con tôn kính, mến yêu mệnh lệnh Chúa. Con luôn suy gẫm chỉ thị Ngài. 7
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:13 - Tuân hành tất cả điều răn và luật lệ của Ngài. Những điều luật tôi truyền lại cho anh em hôm nay là vì lợi ích của chính anh em đó.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:9 - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
Bible
Resources
Plans
Donate