Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 凡认耶稣为 神儿子的, 神就住在他里面,他也住在 神里面。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡宣认耶稣为上帝儿子的,上帝就住在他里面,而他也住在上帝里面。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡宣认耶稣为 神儿子的, 神就住在他里面,而他也住在 神里面。
- 当代译本 - 无论是谁,他若承认耶稣是上帝的儿子,上帝必住在他里面,他也住在上帝里面。
- 圣经新译本 - 凡承认耶稣是 神的儿子的, 神就住在他里面,他也住在 神里面。
- 中文标准译本 - 凡是承认耶稣是神儿子的,神就住在他里面,他也住在神里面。
- 现代标点和合本 - 凡认耶稣为神儿子的,神就住在他里面,他也住在神里面。
- 和合本(拼音版) - 凡认耶稣为上帝儿子的,上帝就住在他里面,他也住在上帝里面。
- New International Version - If anyone acknowledges that Jesus is the Son of God, God lives in them and they in God.
- New International Reader's Version - God lives in anyone who agrees that Jesus is the Son of God. This kind of person remains joined to God.
- English Standard Version - Whoever confesses that Jesus is the Son of God, God abides in him, and he in God.
- New Living Translation - All who declare that Jesus is the Son of God have God living in them, and they live in God.
- Christian Standard Bible - Whoever confesses that Jesus is the Son of God — God remains in him and he in God.
- New American Standard Bible - Whoever confesses that Jesus is the Son of God, God remains in him, and he in God.
- New King James Version - Whoever confesses that Jesus is the Son of God, God abides in him, and he in God.
- Amplified Bible - Whoever confesses and acknowledges that Jesus is the Son of God, God abides in him, and he in God.
- American Standard Version - Whosoever shall confess that Jesus is the Son of God, God abideth in him, and he in God.
- King James Version - Whosoever shall confess that Jesus is the Son of God, God dwelleth in him, and he in God.
- New English Translation - If anyone confesses that Jesus is the Son of God, God resides in him and he in God.
- World English Bible - Whoever confesses that Jesus is the Son of God, God remains in him, and he in God.
- 新標點和合本 - 凡認耶穌為神兒子的,神就住在他裏面,他也住在神裏面。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡宣認耶穌為上帝兒子的,上帝就住在他裏面,而他也住在上帝裏面。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡宣認耶穌為 神兒子的, 神就住在他裏面,而他也住在 神裏面。
- 當代譯本 - 無論是誰,他若承認耶穌是上帝的兒子,上帝必住在他裡面,他也住在上帝裡面。
- 聖經新譯本 - 凡承認耶穌是 神的兒子的, 神就住在他裡面,他也住在 神裡面。
- 呂振中譯本 - 凡承認耶穌是上帝兒子的,上帝就住在他裏面,他也 住 上帝裏面。
- 中文標準譯本 - 凡是承認耶穌是神兒子的,神就住在他裡面,他也住在神裡面。
- 現代標點和合本 - 凡認耶穌為神兒子的,神就住在他裡面,他也住在神裡面。
- 文理和合譯本 - 凡認耶穌為上帝子者、上帝恆在彼中、而彼恆在上帝中、
- 文理委辦譯本 - 凡言耶穌為上帝子、則上帝心交彼、彼心交上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡認耶穌為天主之子者、則天主恆居彼內、彼亦恆居天主內、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故凡承認耶穌為天主聖子者、天主實寓其心、而其人亦寓天主之懷中。
- Nueva Versión Internacional - Si alguien reconoce que Jesús es el Hijo de Dios, Dios permanece en él, y él en Dios.
- 현대인의 성경 - 누구든지 예수님을 하나님의 아들이라고 인정하면 하나님이 그 사람 안에 계시고 그도 하나님 안에서 살게 됩니다.
- Новый Русский Перевод - Кто признает Иисуса как Сына Божьего, в том пребывает Бог, и сам этот человек – в Боге.
- Восточный перевод - Кто признаёт Ису как (вечного) Сына Всевышнего, в том пребывает Всевышний, и сам этот человек – во Всевышнем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто признаёт Ису как (вечного) Сына Всевышнего, в том пребывает Аллах, и сам этот человек – в Аллахе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто признаёт Исо как (вечного) Сына Всевышнего, в том пребывает Всевышний, и сам этот человек – во Всевышнем.
- La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un reconnaît que Jésus est le Fils de Dieu, Dieu demeure en lui et lui en Dieu.
- リビングバイブル - イエスを神の子と信じ、それをはっきり告白する人のうちには、神が生きておられます。そして、その人も神と共に歩んでいるのです。
- Nestle Aland 28 - ὃς ἐὰν ὁμολογήσῃ ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν ὁ υἱὸς τοῦ θεοῦ, ὁ θεὸς ἐν αὐτῷ μένει καὶ αὐτὸς ἐν τῷ θεῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς ἐὰν ὁμολογήσῃ ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν ὁ Υἱὸς τοῦ Θεοῦ, ὁ Θεὸς ἐν αὐτῷ μένει, καὶ αὐτὸς ἐν τῷ Θεῷ.
- Nova Versão Internacional - Se alguém confessa publicamente que Jesus é o Filho de Deus, Deus permanece nele, e ele em Deus.
- Hoffnung für alle - Und wer bekennt, dass Jesus der Sohn Gottes ist, der bleibt in Gott und Gott in ihm.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดยอมรับว่าพระเยซูเป็นพระบุตรของพระเจ้า พระเจ้าก็ทรงอยู่ในผู้นั้นและเขาก็อยู่ในพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ใดที่ยอมรับว่าพระเยซูเป็นพระบุตรของพระเจ้า พระเจ้าก็ดำรงอยู่ในผู้นั้น และผู้นั้นก็ดำรงอยู่ในพระเจ้า
Cross Reference
- 2 Giăng 1:7 - Hãy coi chừng các lãnh đạo giả dối đã xuất hiện ở nhiều nơi; họ không tin Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đến thế gian trong hình hài xương thịt như chúng ta. Đó là người lừa gạt, kẻ phản Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- 1 Giăng 4:12 - Dù chúng ta chưa thấy được Đức Chúa Trời, nhưng một khi chúng ta yêu thương nhau, Đức Chúa Trời sống trong chúng ta và tình yêu Ngài trong chúng ta càng tăng thêm mãi.
- 1 Giăng 4:2 - Muốn biết điều họ giảng dạy có thật do Chúa Thánh Linh cảm ứng không, chỉ cần xem nó có phù hợp giáo lý “Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, đã trở thành người, mang thân thể con người” hay không. Nếu có, đó là do Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
- 1 Giăng 3:24 - Người nào vâng lệnh Đức Chúa Trời là người sống trong lòng Đức Chúa Trời và có Đức Chúa Trời sống trong lòng. Ta biết Đức Chúa Trời sống trong lòng ta vì Thánh Linh Ngài ngự trong ta.
- 1 Giăng 5:5 - Ai có thể chiến thắng thế gian, ngoài những người tin Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
- Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.