Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • 新标点和合本 - 不是我们爱 神,乃是 神爱我们,差他的儿子为我们的罪作了挽回祭,这就是爱了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不是我们爱上帝,而是上帝爱我们,差他的儿子为我们的罪作了赎罪祭;这就是爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不是我们爱 神,而是 神爱我们,差他的儿子为我们的罪作了赎罪祭;这就是爱。
  • 当代译本 - 不是我们爱上帝,而是上帝爱我们,并且差遣祂儿子为我们的罪作了赎罪祭,这就是爱。
  • 圣经新译本 - 不是我们爱 神,而是 神爱我们,差遣他的儿子为我们的罪作了赎罪祭,这就是爱了。
  • 中文标准译本 - 并不是我们爱了神,而是神爱了我们,差派他的儿子来,为我们的罪孽做了平息祭 ——在这里就是爱了。
  • 现代标点和合本 - 不是我们爱神,乃是神爱我们,差他的儿子为我们的罪做了挽回祭,这就是爱了。
  • 和合本(拼音版) - 不是我们爱上帝,乃是上帝爱我们,差他的儿子为我们的罪作了挽回祭,这就是爱了。
  • New International Version - This is love: not that we loved God, but that he loved us and sent his Son as an atoning sacrifice for our sins.
  • New International Reader's Version - Here is what love is. It is not that we loved God. It is that he loved us and sent his Son to give his life to pay for our sins.
  • English Standard Version - In this is love, not that we have loved God but that he loved us and sent his Son to be the propitiation for our sins.
  • New Living Translation - This is real love—not that we loved God, but that he loved us and sent his Son as a sacrifice to take away our sins.
  • Christian Standard Bible - Love consists in this: not that we loved God, but that he loved us and sent his Son to be the atoning sacrifice for our sins.
  • New American Standard Bible - In this is love, not that we loved God, but that He loved us and sent His Son to be the propitiation for our sins.
  • New King James Version - In this is love, not that we loved God, but that He loved us and sent His Son to be the propitiation for our sins.
  • Amplified Bible - In this is love, not that we loved God, but that He loved us and sent His Son to be the propitiation [that is, the atoning sacrifice, and the satisfying offering] for our sins [fulfilling God’s requirement for justice against sin and placating His wrath].
  • American Standard Version - Herein is love, not that we loved God, but that he loved us, and sent his Son to be the propitiation for our sins.
  • King James Version - Herein is love, not that we loved God, but that he loved us, and sent his Son to be the propitiation for our sins.
  • New English Translation - In this is love: not that we have loved God, but that he loved us and sent his Son to be the atoning sacrifice for our sins.
  • World English Bible - In this is love, not that we loved God, but that he loved us, and sent his Son as the atoning sacrifice for our sins.
  • 新標點和合本 - 不是我們愛神,乃是神愛我們,差他的兒子為我們的罪作了挽回祭,這就是愛了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不是我們愛上帝,而是上帝愛我們,差他的兒子為我們的罪作了贖罪祭;這就是愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不是我們愛 神,而是 神愛我們,差他的兒子為我們的罪作了贖罪祭;這就是愛。
  • 當代譯本 - 不是我們愛上帝,而是上帝愛我們,並且差遣祂兒子為我們的罪作了贖罪祭,這就是愛。
  • 聖經新譯本 - 不是我們愛 神,而是 神愛我們,差遣他的兒子為我們的罪作了贖罪祭,這就是愛了。
  • 呂振中譯本 - 不是我們愛了上帝,乃是上帝愛了我們,並差遣了他的兒子、為我們的罪做了除罪法:愛就是在這一點啊。
  • 中文標準譯本 - 並不是我們愛了神,而是神愛了我們,差派他的兒子來,為我們的罪孽做了平息祭 ——在這裡就是愛了。
  • 現代標點和合本 - 不是我們愛神,乃是神愛我們,差他的兒子為我們的罪做了挽回祭,這就是愛了。
  • 文理和合譯本 - 非我嘗愛上帝、乃上帝愛我、遣其子為我罪作挽回之祭、愛即在於此也、
  • 文理委辦譯本 - 非我愛上帝、乃上帝愛我、遣子代我罪、為挽回之祭、愛之實在此矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非我儕愛天主、乃天主愛我儕、遣其子為我儕作贖罪之祭、愛即在此也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人未愛天主、而天主先愛吾人、且遣其聖子、為吾人之罪惡、作息怒之犧牲;愛德即在斯中。
  • Nueva Versión Internacional - En esto consiste el amor: no en que nosotros hayamos amado a Dios, sino en que él nos amó y envió a su Hijo para que fuera ofrecido como sacrificio por el perdón de nuestros pecados.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 우리가 하나님을 사랑한 것이 아니라 하나님께서 우리를 사랑하셔서 자기 아들을 보내 우리를 죄에서 구원하는 제물로 삼아 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Любовь заключается не в том, что мы полюбили Бога, но в том, что Бог полюбил нас и послал Своего Сына в умилостивление за наши грехи.
  • Восточный перевод - Любовь заключается не в том, что мы полюбили Всевышнего, но в том, что Всевышний полюбил нас и послал Своего Сына в умилостивление за наши грехи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любовь заключается не в том, что мы полюбили Всевышнего, но в том, что Всевышний полюбил нас и послал Своего Сына в умилостивление за наши грехи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любовь заключается не в том, что мы полюбили Всевышнего, но в том, что Всевышний полюбил нас и послал Своего Сына в умилостивление за наши грехи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici en quoi consiste l’amour : ce n’est pas nous qui avons aimé Dieu, mais c’est lui qui nous a aimés ; aussi a-t-il envoyé son Fils pour expier nos péchés .
  • リビングバイブル - 神に対する私たちの愛ではなく、私たちに対する神の愛によって、私たちの罪へのなだめとして、神のひとり子が遣わされました。ここに真の愛があるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τούτῳ ἐστὶν ἡ ἀγάπη, οὐχ ὅτι ἡμεῖς ἠγαπήκαμεν τὸν θεόν, ἀλλ’ ὅτι αὐτὸς ἠγάπησεν ἡμᾶς καὶ ἀπέστειλεν τὸν υἱὸν αὐτοῦ ἱλασμὸν περὶ τῶν ἁμαρτιῶν ἡμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τούτῳ ἐστὶν ἡ ἀγάπη, οὐχ ὅτι ἡμεῖς ἠγαπήκαμεν τὸν Θεόν, ἀλλ’ ὅτι αὐτὸς ἠγάπησεν ἡμᾶς, καὶ ἀπέστειλεν τὸν Υἱὸν αὐτοῦ, ἱλασμὸν περὶ τῶν ἁμαρτιῶν ἡμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Nisto consiste o amor: não em que nós tenhamos amado a Deus, mas em que ele nos amou e enviou seu Filho como propiciação pelos nossos pecados.
  • Hoffnung für alle - Das Einzigartige an dieser Liebe ist: Nicht wir haben Gott geliebt, sondern er hat uns seine Liebe geschenkt. Er gab uns seinen Sohn, der alle Sünden auf sich nahm und sie gesühnt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือความรัก ไม่ใช่ที่เรารักพระเจ้า แต่ที่พระเจ้าทรงรักเราและทรงส่งพระบุตรของพระองค์มาเป็นเครื่องบูชาลบบาปของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​รัก​เป็น​เช่นนี้​คือ มิ​ใช่​ว่า​เรา​รัก​พระ​เจ้า แต่​พระ​องค์​ได้​รัก​เรา และ​ส่ง​พระ​บุตร​ของ​พระ​องค์​ให้​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ชดใช้​บาป​ของ​เรา
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:19 - Như thế, chúng ta yêu Chúa vì Ngài yêu chúng ta trước.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • 新标点和合本 - 不是我们爱 神,乃是 神爱我们,差他的儿子为我们的罪作了挽回祭,这就是爱了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不是我们爱上帝,而是上帝爱我们,差他的儿子为我们的罪作了赎罪祭;这就是爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不是我们爱 神,而是 神爱我们,差他的儿子为我们的罪作了赎罪祭;这就是爱。
  • 当代译本 - 不是我们爱上帝,而是上帝爱我们,并且差遣祂儿子为我们的罪作了赎罪祭,这就是爱。
  • 圣经新译本 - 不是我们爱 神,而是 神爱我们,差遣他的儿子为我们的罪作了赎罪祭,这就是爱了。
  • 中文标准译本 - 并不是我们爱了神,而是神爱了我们,差派他的儿子来,为我们的罪孽做了平息祭 ——在这里就是爱了。
  • 现代标点和合本 - 不是我们爱神,乃是神爱我们,差他的儿子为我们的罪做了挽回祭,这就是爱了。
  • 和合本(拼音版) - 不是我们爱上帝,乃是上帝爱我们,差他的儿子为我们的罪作了挽回祭,这就是爱了。
  • New International Version - This is love: not that we loved God, but that he loved us and sent his Son as an atoning sacrifice for our sins.
  • New International Reader's Version - Here is what love is. It is not that we loved God. It is that he loved us and sent his Son to give his life to pay for our sins.
  • English Standard Version - In this is love, not that we have loved God but that he loved us and sent his Son to be the propitiation for our sins.
  • New Living Translation - This is real love—not that we loved God, but that he loved us and sent his Son as a sacrifice to take away our sins.
  • Christian Standard Bible - Love consists in this: not that we loved God, but that he loved us and sent his Son to be the atoning sacrifice for our sins.
  • New American Standard Bible - In this is love, not that we loved God, but that He loved us and sent His Son to be the propitiation for our sins.
  • New King James Version - In this is love, not that we loved God, but that He loved us and sent His Son to be the propitiation for our sins.
  • Amplified Bible - In this is love, not that we loved God, but that He loved us and sent His Son to be the propitiation [that is, the atoning sacrifice, and the satisfying offering] for our sins [fulfilling God’s requirement for justice against sin and placating His wrath].
  • American Standard Version - Herein is love, not that we loved God, but that he loved us, and sent his Son to be the propitiation for our sins.
  • King James Version - Herein is love, not that we loved God, but that he loved us, and sent his Son to be the propitiation for our sins.
  • New English Translation - In this is love: not that we have loved God, but that he loved us and sent his Son to be the atoning sacrifice for our sins.
  • World English Bible - In this is love, not that we loved God, but that he loved us, and sent his Son as the atoning sacrifice for our sins.
  • 新標點和合本 - 不是我們愛神,乃是神愛我們,差他的兒子為我們的罪作了挽回祭,這就是愛了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不是我們愛上帝,而是上帝愛我們,差他的兒子為我們的罪作了贖罪祭;這就是愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不是我們愛 神,而是 神愛我們,差他的兒子為我們的罪作了贖罪祭;這就是愛。
  • 當代譯本 - 不是我們愛上帝,而是上帝愛我們,並且差遣祂兒子為我們的罪作了贖罪祭,這就是愛。
  • 聖經新譯本 - 不是我們愛 神,而是 神愛我們,差遣他的兒子為我們的罪作了贖罪祭,這就是愛了。
  • 呂振中譯本 - 不是我們愛了上帝,乃是上帝愛了我們,並差遣了他的兒子、為我們的罪做了除罪法:愛就是在這一點啊。
  • 中文標準譯本 - 並不是我們愛了神,而是神愛了我們,差派他的兒子來,為我們的罪孽做了平息祭 ——在這裡就是愛了。
  • 現代標點和合本 - 不是我們愛神,乃是神愛我們,差他的兒子為我們的罪做了挽回祭,這就是愛了。
  • 文理和合譯本 - 非我嘗愛上帝、乃上帝愛我、遣其子為我罪作挽回之祭、愛即在於此也、
  • 文理委辦譯本 - 非我愛上帝、乃上帝愛我、遣子代我罪、為挽回之祭、愛之實在此矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非我儕愛天主、乃天主愛我儕、遣其子為我儕作贖罪之祭、愛即在此也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人未愛天主、而天主先愛吾人、且遣其聖子、為吾人之罪惡、作息怒之犧牲;愛德即在斯中。
  • Nueva Versión Internacional - En esto consiste el amor: no en que nosotros hayamos amado a Dios, sino en que él nos amó y envió a su Hijo para que fuera ofrecido como sacrificio por el perdón de nuestros pecados.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 우리가 하나님을 사랑한 것이 아니라 하나님께서 우리를 사랑하셔서 자기 아들을 보내 우리를 죄에서 구원하는 제물로 삼아 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Любовь заключается не в том, что мы полюбили Бога, но в том, что Бог полюбил нас и послал Своего Сына в умилостивление за наши грехи.
  • Восточный перевод - Любовь заключается не в том, что мы полюбили Всевышнего, но в том, что Всевышний полюбил нас и послал Своего Сына в умилостивление за наши грехи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любовь заключается не в том, что мы полюбили Всевышнего, но в том, что Всевышний полюбил нас и послал Своего Сына в умилостивление за наши грехи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любовь заключается не в том, что мы полюбили Всевышнего, но в том, что Всевышний полюбил нас и послал Своего Сына в умилостивление за наши грехи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici en quoi consiste l’amour : ce n’est pas nous qui avons aimé Dieu, mais c’est lui qui nous a aimés ; aussi a-t-il envoyé son Fils pour expier nos péchés .
  • リビングバイブル - 神に対する私たちの愛ではなく、私たちに対する神の愛によって、私たちの罪へのなだめとして、神のひとり子が遣わされました。ここに真の愛があるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν τούτῳ ἐστὶν ἡ ἀγάπη, οὐχ ὅτι ἡμεῖς ἠγαπήκαμεν τὸν θεόν, ἀλλ’ ὅτι αὐτὸς ἠγάπησεν ἡμᾶς καὶ ἀπέστειλεν τὸν υἱὸν αὐτοῦ ἱλασμὸν περὶ τῶν ἁμαρτιῶν ἡμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν τούτῳ ἐστὶν ἡ ἀγάπη, οὐχ ὅτι ἡμεῖς ἠγαπήκαμεν τὸν Θεόν, ἀλλ’ ὅτι αὐτὸς ἠγάπησεν ἡμᾶς, καὶ ἀπέστειλεν τὸν Υἱὸν αὐτοῦ, ἱλασμὸν περὶ τῶν ἁμαρτιῶν ἡμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Nisto consiste o amor: não em que nós tenhamos amado a Deus, mas em que ele nos amou e enviou seu Filho como propiciação pelos nossos pecados.
  • Hoffnung für alle - Das Einzigartige an dieser Liebe ist: Nicht wir haben Gott geliebt, sondern er hat uns seine Liebe geschenkt. Er gab uns seinen Sohn, der alle Sünden auf sich nahm und sie gesühnt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือความรัก ไม่ใช่ที่เรารักพระเจ้า แต่ที่พระเจ้าทรงรักเราและทรงส่งพระบุตรของพระองค์มาเป็นเครื่องบูชาลบบาปของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​รัก​เป็น​เช่นนี้​คือ มิ​ใช่​ว่า​เรา​รัก​พระ​เจ้า แต่​พระ​องค์​ได้​รัก​เรา และ​ส่ง​พระ​บุตร​ของ​พระ​องค์​ให้​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ชดใช้​บาป​ของ​เรา
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:19 - Như thế, chúng ta yêu Chúa vì Ngài yêu chúng ta trước.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
Bible
Resources
Plans
Donate